UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2016/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày
14 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI
XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN VÀ TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày
26/11/2006;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về Lệ phí trước bạ; số 23/2013/NĐ-CP ngày
25/3/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về Lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC
ngày 31/8/2011 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC; số
140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC;
số 140/2015/TT‑BTC ngày 03/9/2015 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số
124/2011/TT-BTC;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình
số 1723/TTr-CT ngày 26 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô
tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An đã
ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh Nghệ An, gồm:
- Quyết định số
67/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu,
thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Quyết định số
39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí
trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh
Nghệ An;
- Quyết định số
36/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính
lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(Có các Phụ
lục số 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này
thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại các Quyết định: số 67/2015/QĐ-UBND
ngày 16/11/2015; số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 và số 36/2016/QĐ-UBND ngày
11/5/2016 của UBND tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở,
ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Xuân Đại
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ (sửa đổi)
(Ban hành kèm theo Quyết định số
45/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
I. XE Ô TÔ, SƠMI RƠMOOC
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
LOẠI XE
|
NGUỒN GỐC
|
GIÁ (mới 100%)
|
NHÃN HIỆU DONGBEN
|
1
|
DONGBEN DBX30-V2
dung tích 1298 cc
|
Việt Nam
|
228
|
2
|
DONGBEN DBX30-V5
dung tích 1298 cc
|
Việt Nam
|
272
|
3
|
DONGBEN DB1021/KM-02
dung tích 1051 cc
|
Việt Nam
|
157
|
NHÃN HIỆU JAC
|
1
|
JAC HFC4253K5R1 xe đầu
kéo
|
nhập khẩu
|
1 000
|
2
|
JAC HFC4250KR1K3
dung tích 9726 cc
|
nhập khẩu
|
990
|
3
|
JAC
CKGT/WP10.310E32.MB2 dung tích 9726 cc trọng tải 17990 kg
|
Việt Nam
|
1 280
|
4
|
JAC
HFC1341KR1T/CKGT.MB4 dung tích 9726 cc
|
Việt Nam
|
1 380
|
NHÃN HIỆU HONDA
|
1
|
HONDA ODYSSEY 2.2
|
nhập khẩu
|
1 990
|
NHÃN HIỆU HOWO
|
1
|
HOWO ZZ5257GJBN3841W
|
Trung Quốc
|
1 180
|
NHÃN HIỆU HYUNDAI
|
1
|
HYUNDAI AVANTE 1.6
MT
|
nhập khẩu
|
523
|
2
|
HYUNDAI AVANTE 1.6
MT (HD-16GS-M4)
|
Việt Nam
|
553
|
3
|
HYUNDAI ELANTRA 1.6
AT
|
nhập khẩu
|
710
|
4
|
HYUNDAI ELANTRA 1.6
MT
|
nhập khẩu
|
650
|
5
|
HYUNDAI ELANTRA GLS
1.8 AT
|
nhập khẩu
|
770
|
6
|
HYUNDAI GRAND I10
1.0 AT
|
nhập khẩu
|
427
|
7
|
HYUNDAI GRAND I10
1.0 MT
|
nhập khẩu
|
397
|
8
|
HYUNDAI GRAND I10
1.0L AT
|
nhập khẩu
|
427
|
9
|
HYUNDAI GRAND I10
1.0L MT
|
nhập khẩu
|
397
|
10
|
HYUNDAI GRAND I10
hatback 1.2 AT
|
nhập khẩu
|
457
|
11
|
HYUNDAI GRAND I10
hatback 1.2 MT
|
nhập khẩu
|
439
|
12
|
HYUNDAI GRAND I10
sedan 1.2 MT
|
nhập khẩu
|
439
|
13
|
HYUNDAI GRAND I10
Sedan 1.2 AT
|
nhập khẩu
|
479
|
14
|
HYUNDAI TUCSON 2.0
AT (2WD)
|
nhập khẩu
|
925
|
15
|
HYUNDAI TUCSON 2.0L
AT (4WD)
|
nhập khẩu
|
1 017
|
NHÃN HIỆU MAZDA
|
1
|
MAZDA 6 2.0
|
Việt Nam
|
895
|
NHÃN HIỆU TOYOTA
|
1
|
TOYOTA YARIS G NCP 151L-AHPGKU 1.3 AT
|
nhập khẩu
|
693
|
2
|
TOYOTA HIACE KDH222L-LEMDY dung tích 2494 cc 16 chỗ
|
nhập khẩu
|
1 262
|
3
|
TOYOTA HIACE TRH223L-LEMDK dung tích 2694 cc 16 chỗ
|
Nhật Bản
|
1 172
|
4
|
TOYOTA LAND CRUISER VX URJ202L-GNTEK dung tích 4608 cc 8 chỗ
|
nhập khẩu
|
2 850
|
NHÃN HIỆU THACO
|
1
|
THACO HYUNDAI HD72-CS/TC
dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
914
|
NHÃN HIỆU SITOM
|
1
|
SITOM STQ1316L9T6B4
|
Việt Nam
|
1 130
|
2
|
SITOM STQ1346L9T6B4
|
Việt Nam
|
1 230
|
3
|
SITOM STQ3256L9Y9S4
|
Việt Nam
|
980
|
4
|
SITOM
STQ3311L16Y4B14
|
Việt Nam
|
1 280
|
II. XE MÔ TÔ, XE MÁY
|
|
|
Đơn vị: 1.000 đồng
|
TT
|
LOẠI XE
|
NGUỒN GỐC
|
GIÁ (mới 100%)
|
NHÃN HIỆU PIAGGIO
|
1
|
PIAGGIO BEVERLY 125
|
nhập khẩu
|
147 300
|
2
|
PIAGGIO FLy 125
ie-110
|
Việt Nam
|
41 900
|
3
|
PIAGGIO VESPA LX 150
ie
|
Việt Nam
|
80 700
|
4
|
PIAGGIO VESPA S 125
|
Việt Nam
|
69 700
|
5
|
PIAGGIO VESPA S
125-111
|
Việt Nam
|
69 700
|
6
|
PIAGGIO VESPA S 150
|
Việt Nam
|
82 200
|
7
|
PIAGGIO VESPA S 150
ie
|
Việt Nam
|
82 200
|
8
|
PIAGGIO VESPA S
150-211
|
Việt Nam
|
82 200
|
9
|
PIAGGIO ZIP
|
Việt Nam
|
30 900
|
10
|
PIAGGIO ZIP 100-300
|
Việt Nam
|
34 000
|
11
|
PIAGGIO ZIP 100-310
|
Việt Nam
|
34 000
|
12
|
PIAGGIO LIBERTY 125
3Vie-130 dung tích 124,5 cc
|
Việt Nam
|
54 000
|
NHÃN HIỆU YAMAHA
|
1
|
YAMAHA EXCITER GP
2ND1
|
Việt Nam
|
45 500
|
2
|
YAMAHA EXCITER RC
2ND1
|
Việt Nam
|
45 000
|
3
|
YAMAHA NOUVO SX GP
|
Việt Nam
|
36 400
|
4
|
YAMAHA NM-X GPD150-A
|
Việt Nam
|
80 000
|
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ (bổ sung)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2016
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I: Ô TÔ, SƠMI RƠMOOC
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
LOẠI XE
|
NGUỒN GỐC
|
GIÁ (mới 100%)
|
NHÃN HIỆU BAHAI
|
1
|
BAHAI HC B40-2D-7.0
|
Việt Nam
|
1 250
|
NHÃN HIỆU CHENGLONG
|
1
|
CHENGLONG
CK327/YC6L310-33-CM-14-1 dung tích 8424 cc
|
Việt Nam
|
1 210
|
NHÃN HIỆU CNHTC
|
1
|
CNHTC G10ZZ1 dung
tích 9726 cc
|
Trung Quốc
|
1 330
|
2
|
CNHTC G12ZZ1 dung
tích 9726 cc
|
Trung Quốc
|
1 487
|
3
|
CNHTC ST290132D-V
dung tích 9726 cc tải trọng 13200 kg
|
Việt Nam
|
1 043
|
NHÃN HIỆU DONGFENG
|
1
|
DONGFENG
DFL1250B/VT/YC6A260-33/TD1 dung tích 7255 cc
|
Việt Nam
|
830
|
2
|
DONGFENG DFL3160BX6A
dung tích 6494 cc
|
Trung Quốc
|
825
|
NHÃN HIỆU ĐÔ THÀNH
|
1
|
ĐÔ THÀNH HD98S/VL-X7
dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
850
|
2
|
ĐÔ THÀNH MIGHTY
HD99-TK dung tích 3907 cc tải trọng 6350 kg
|
Việt Nam
|
625
|
NHÃN HIỆU FUSO
|
1
|
FUSO CANTER
FE73PE6SLDD1/QTH-TK dung tích 3908 cc
|
Việt Nam
|
658
|
2
|
FUSO CANTER
FE84PE6SLDD1/QTH-TK dung tích 3908 cc
|
Việt Nam
|
650
|
NHÃN HIỆU FOTON
|
1
|
FOTON THACO OLLIN
500B-CS/MB1-1 dung tích 3432 cc tải trọng 4995 kg
|
Việt Nam
|
344
|
NHÃN HIỆU HINO
|
1
|
HINO
FG8JPSB-TV1/HIEPHOA-URV553 dung tích 7684 cc tải trọng 6350 kg
|
Việt Nam
|
1 892
|
NHÃN HIỆU HOWO
|
1
|
HOWO ZZ5257GJBN3847C
|
nhập khẩu
|
1 190
|
2
|
HOWO ZJV5255GJBZZ
|
nhập khẩu
|
1 230
|
3
|
HOWO
SGZ5311GRYZZ4GDM dung tích 6870 cc
|
Trung Quốc
|
1 650
|
NHÃN HIỆU HYUNDAI
|
1
|
HYUNDAI H100 A2 2.5
6MT GLS/TCN-TK-1 dung tích 2497 cc tải trọng 885 kg
|
Việt Nam
|
414
|
2
|
HYUNDAI H100 T2 2.6
5MT GLS/TCN-TK dung tích 2607 cc tải trọng 950 kg
|
Việt Nam
|
365
|
3
|
HYUNDAI H100 T2
2.65MT GLS/TCN-TL dung tích 2607 cc tải trọng 1250 kg
|
Việt Nam
|
353
|
4
|
HYUNDAI H100-PORTER
1.25-2/HVN-MB
|
Việt Nam
|
305
|
5
|
HYUNDAI
HD72/TC-MP/D4DB-D dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
637
|
6
|
HYUNDAI MIGHTY
HD65-MB1 dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
625
|
7
|
HYUNDAI MIGHTY
HD72/DT-TMB7 dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
590
|
8
|
HYUNDAI MIGHTY
HD78/DT-TKS dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
621
|
NHÃN HIỆU ISUZU
|
1
|
ISUZU NPR85K
CAB-CHASSIS/NISU.TK3 dung tích 2999 cc tải trọng 3450 kg
|
Việt Nam
|
676
|
2
|
ISUZU
NQR75M/NISU.TM2 dung tích 5193 cc
|
Việt Nam
|
755
|
3
|
ISUZU
QKR55F/NISU.TK1 dung tích 2771 cc tải trọng 1100 kg
|
Việt Nam
|
425
|
4
|
ISUZU QKR55H-QUYEN
AUTO.28DL dung tích 2771 cc
|
Việt Nam
|
565
|
NHÃN HIỆU JAC
|
1
|
JAC HFC4250K5R1LT
|
nhập khẩu
|
1 050
|
2
|
JAC HFC4180K2R1T
|
nhập khẩu
|
660
|
3
|
JAC
CKGT/WP10.340E32.MB3
|
Việt Nam
|
1 290
|
4
|
JAC TTCM-CA6DF-222-MB
dung tích 7127 cc
|
Việt Nam
|
890
|
NHÃN HIỆU KIA
|
1
|
KIA BONGO III dung
tích 2497 cc
|
nhập khẩu
|
385
|
2
|
KIA K3000S/THQ-TK
dung tích 2957 cc tải trọng 1200 kg
|
Việt Nam
|
310
|
NHÃN HIỆU TOYOTA
|
1
|
TOYOTA YARIS E
(NCP151L-AHPGKU)
|
nhập khẩu
|
638
|
NHÃN HIỆU MIGHTY
|
1
|
MIGHTY DONGVANG
HD700/MB dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
665
|
NHÃN HIỆU SCANIA
|
1
|
SCANIA ZLJ5430THBK
dung tích 11705 cc
|
Nhập khẩu
|
5 000
|
NHÃN HIỆU STAR-STEYR
|
1
|
STAR-STEYR
ZZ5256GJBN3846C dung tích 9726 cc
|
Trung Quốc
|
990
|
NHÃN HIỆU SITOM
|
1
|
SITOM STQ5252GJB13
|
nhập khẩu
|
1 050
|
NHÃN HIỆU VIỆT TRUNG
|
1
|
VIỆT TRUNG
EQ3129G-A3 dung tích 4257 cc tải trọng 9050 kg
|
Việt Nam
|
620
|
CÁC NHÃN HIỆU SƠMI RƠMOOC
|
1
|
Sơmi rơmooc CIMC
ZJV9401GYYSZ
|
nhập khẩu
|
580
|
2
|
Sơmi rơmooc CIMC
ZJV9400GFLRJA
|
nhập khẩu
|
560
|
3
|
Sơmi rơmooc CIMC
ZJV9400TJZRJ
|
nhập khẩu
|
280
|
4
|
Sơmi rơmooc CIMC
ZJV9403TJZTHB
|
nhập khẩu
|
270
|
5
|
Sơmi rơmooc CIMC
ZJV9401YK
|
nhập khẩu
|
280
|
6
|
sơmi rơmooc CIMC
ZJV9400DY tải trọng 21450 kg
|
nhập khẩu
|
375
|
7
|
sơmi rơmooc CIMC
ZJV9400JPDY tải trọng 31900 kg
|
Trung Quốc
|
330
|
8
|
sơmi rơmooc CIMC
ZJV9400JPHJA
|
Trung Quốc
|
330
|
9
|
sơmi rơmooc CIMC
ZJV9403CLXTH tải trọng 30590 kg
|
nhập khẩu
|
341
|
10
|
sơmi rơmooc MINGWEI
NHG9400ZZXUA tải trọng 30300 kg
|
nhập khẩu
|
615
|
11
|
sơmi rơmooc
VIETPHUONG TP03-4 tải trọng 41150 kg
|
Việt Nam
|
630
|
PHẦN II: XE MÔ TÔ, XE MÁY
Đơn vị: 1000 đồng
TT
|
LOẠI XE
|
NGUỒN GỐC
|
GIÁ (mới 100%)
|
NHÃN HIỆU KAWASAKI
|
1
|
KAWASAKI ESTRELLA
250 dung tích 249 cc
|
Nhật Bản
|
248 000
|
NHÃN HIỆU SYM
|
1
|
SYM ELEGANT H-SD9 dung
tích 97 cc
|
Việt Nam
|
14 500
|
2
|
SYM SHARK MINI
|
Việt Nam
|
30 500
|
3
|
SYM SHARK MINI SPORT
|
Việt Nam
|
31 000
|
4
|
SYM SHARK MINI-KBE
|
Việt Nam
|
30 500
|
NHÃN HIỆU YAMAHA
|
1
|
YAMAHA YB125SP
JYM125-3F dung tích 124 cc
|
Trung Quốc
|
27 300
|
PHỤ LỤC 03
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ ĐỐI VỚI XE MÔTÔ, XE MÁY NHÃN HIỆU HONDA (sửa đổi, bổ sung)
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
45/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: 1.000 đồng
TT
|
LOẠI XE
|
NGUỒN GỐC
|
Giá (mới 100%)
|
1
|
HONDA @ STREAM 125
|
nhập khẩu
|
24 000
|
2
|
HONDA AIR BLADE
|
nhập khẩu
|
60 000
|
3
|
HONDA AIR BLADE (C)
KVGF
|
Việt Nam
|
34 500
|
4
|
HONDA AIR BLADE (C)
KVG-REPSOL
|
Việt Nam
|
36 000
|
5
|
HONDA AIR BLADE (S)
KVGF
|
Việt Nam
|
26 500
|
6
|
HONDA AIR BLADE 125
|
Việt Nam
|
39 000
|
7
|
HONDA AIR BLADE F1
8E
|
Việt Nam
|
35 000
|
8
|
HONDA AIR BLADE FI
|
nhập khẩu
|
65 000
|
9
|
HONDA AIR BLADE FI
|
Việt Nam
|
40 000
|
10
|
HONDA AIR BLADE FI
JF27
|
Việt Nam
|
38 000
|
11
|
HONDA AIR BLADE FI
JF46
|
Việt Nam
|
39 000
|
12
|
HONDA AIR BLADE FI
JF461
|
Việt Nam
|
38 500
|
13
|
HONDA AIR BLADE FI
JF461 (sơn từ tính)
|
Việt Nam
|
41 000
|
14
|
HONDA AIR BLADE FI JF461
(TYPE 060&065)
|
Việt Nam
|
38 000
|
15
|
HONDA AIR BLADE FI
JF461 (TYPE 061&066)
|
Việt Nam
|
39 500
|
16
|
HONDA AIR BLADE FI
JF461 (TYPE 062&067)
|
Việt Nam
|
40 500
|
17
|
HONDA AIR BLADE FI
JF461 (TYPE 063&068)
|
Việt Nam
|
43 500
|
18
|
HONDA AIR BLADE FI
MAGNET
|
Việt Nam
|
40 000
|
19
|
HONDA AIR BLADE FI
MAGNET sơn từ tính
|
Việt Nam
|
45 000
|
20
|
HONDA AIR BLADE FI
REPSOL
|
Việt Nam
|
39 000
|
21
|
HONDA AIR BLADE i
(NC-110AP)
|
Thái Lan
|
68 000
|
22
|
HONDA AIR BLADE JF63
(TYPE 60)
|
Việt Nam
|
40 000
|
23
|
HONDA AIR BLADE JF63
(TYPE 61)
|
Việt Nam
|
41 800
|
24
|
HONDA AIR BLADE JF63
(TYPE 62)
|
Việt Nam
|
42 500
|
25
|
HONDA AIR BLADE KVGF
|
Việt Nam
|
27 000
|
26
|
HONDA ASTREA
|
Việt Nam
|
5 500
|
27
|
HONDA AVIATOR
|
nhập khẩu
|
43 000
|
28
|
HONDA BLADE (D) JA36
|
Việt Nam
|
18 000
|
29
|
HONDA BLADE JA36
|
Việt Nam
|
19 000
|
30
|
HONDA BLADE JA36 ©
|
Việt Nam
|
20 500
|
31
|
HONDA BREEZE
(WH110T-3)
|
nhập khẩu
|
40 000
|
32
|
HONDA CB 1000RA
|
nhập khẩu
|
500 000
|
33
|
HONDA CB 125
|
nhập khẩu
|
130 000
|
34
|
HONDA CB 250P
|
nhập khẩu
|
264 000
|
35
|
HONDA CB 400
|
nhập khẩu
|
240 000
|
36
|
HONDA CB 600F
|
nhập khẩu
|
390 000
|
37
|
HONDA CB 600R
|
nhập khẩu
|
420 000
|
38
|
HONDA CB1100 EX ABS
|
nhập khẩu
|
450 000
|
39
|
HONDA CBR 1000
|
nhập khẩu
|
598 000
|
40
|
HONDA CBR 150R
|
nhập khẩu
|
128 000
|
41
|
HONDA CBR 250R
|
nhập khẩu
|
165 000
|
42
|
HONDA CBR 600RR
|
nhập khẩu
|
500 000
|
43
|
HONDA CLICK 125I (ACB125CBTTH)
|
Thái Lan
|
37 000
|
44
|
HONDA CLICK JF18
|
Việt Nam
|
26 000
|
45
|
HONDA CLICK JF18
PLAY
|
Việt Nam
|
26 500
|
46
|
HONDA DIAMOND BLUE
|
Việt Nam
|
50 000
|
47
|
HONDA DIO
|
nhập khẩu
|
32 000
|
48
|
HONDA DYLAN 150
|
nhập khẩu
|
92 000
|
49
|
HONDA FORTUNE WING
(WH125-11)
|
Trung quốc
|
36 000
|
50
|
HONDA FUMA
|
nhập khẩu
|
32 000
|
51
|
HONDA FUTURE 125
|
Việt Nam
|
25 500
|
52
|
HONDA FUTURE 125 FI
|
Việt Nam
|
30 500
|
53
|
HONDA FUTURE FI (C)
JC53
|
Việt Nam
|
30 000
|
54
|
HONDA FUTURE FI (C)
JC538
|
Việt Nam
|
31 300
|
55
|
HONDA FUTURE FI JC53
|
Việt Nam
|
29 000
|
56
|
HONDA FUTURE FI
JC537
|
Việt Nam
|
30 000
|
57
|
HONDA FUTURE JC53
|
Việt Nam
|
24 500
|
58
|
HONDA FUTURE JC533
|
Việt Nam
|
24 300
|
59
|
HONDA FUTURE JC536
|
Việt Nam
|
25 500
|
60
|
HONDA FUTURE JC537
|
Việt Nam
|
30 000
|
61
|
HONDA FUTURE JC538
|
Việt Nam
|
31 000
|
62
|
HONDA FUTURE NEO (D)
KVLS
|
Việt Nam
|
24 000
|
63
|
HONDA FUTURE NEO FI
(C) KVLH
|
Việt Nam
|
29 000
|
64
|
HONDA FUTURE NEO GT
KTMJ
|
Việt Nam
|
23 000
|
65
|
HONDA FUTURE NEO GT
KVLS
|
Việt Nam
|
24 500
|
66
|
HONDA FUTURE NEO
JC35
|
Việt Nam
|
22 500
|
67
|
HONDA FUTURE NEO
KVLA
|
Việt Nam
|
21 000
|
68
|
HONDA FUTURE NEO
KVLS
|
Việt Nam
|
23 000
|
69
|
HONDA FUTURE NEO X
JC35
|
Việt Nam
|
23 000
|
70
|
HONDA FUTURE X FI
JC35
|
Việt Nam
|
29 500
|
71
|
HONDA FUTURE FI
(C) JC535
|
Việt Nam
|
29 500
|
72
|
HONDA FUTURE FI
JC534
|
Việt Nam
|
28 600
|
73
|
HONDA GIORNO
|
nhập khẩu
|
55 000
|
74
|
HONDA GOLD WING
GL1800
|
nhập khẩu
|
600 000
|
75
|
HONDA GOLD WING
GL1800 40th Anniversary Edition: 1832 cc
|
Nhật
|
1 000 000
|
76
|
HONDA ICON
|
nhập khẩu
|
31 000
|
77
|
HONDA JOYING
(WH125T-3/3A)
|
Trung Quốc
|
37 000
|
78
|
HONDA LEAD 125 FI bản
cao cấp
|
Việt Nam
|
38 490
|
79
|
HONDA LEAD 125 FI bản
tiêu chuẩn
|
Việt Nam
|
37 490
|
80
|
HONDA LEAD JF24
|
Việt Nam
|
35 000
|
81
|
HONDA LEAD JF24
(YR299)
|
Việt Nam
|
37 000
|
82
|
HONDA LEAD JF240
|
Việt Nam
|
35 000
|
83
|
HONDA LEAD JF240
(YR299)
|
Việt Nam
|
35 500
|
84
|
HONDA LEAD JF45
|
Việt Nam
|
39 000
|
85
|
HONDA LEAD JF45
(TYPE 60)
|
Việt Nam
|
39 000
|
86
|
HONDA LEAD JF45
(TYPE 61)
|
Việt Nam
|
40 000
|
87
|
HONDA LEAD JF451
phiên bản cao cấp
|
Việt Nam
|
40 500
|
88
|
HONDA LEAD JF451
phiên bản tiêu chuẩn
|
Việt Nam
|
40 000
|
89
|
HONDA MASTER WH125
|
nhập khẩu
|
26 000
|
90
|
HONDA MOJET 125
(SDH125-28)
|
nhập khẩu
|
40 000
|
91
|
HONDA MSX 125
|
nhập khẩu
|
60 000
|
92
|
HONDA PCX
|
nhập khẩu
|
85 000
|
93
|
HONDA PCX 125 bản
cao cấp
|
Việt Nam
|
54 500
|
94
|
HONDA PCX 125 bản
tiêu chuẩn
|
Việt Nam
|
52 000
|
95
|
HONDA PCX JF30
|
Việt Nam
|
59 000
|
96
|
HONDA PCX JF43
|
Việt Nam
|
52 000
|
97
|
HONDA PCX JF56 bản
cao cấp
|
Việt Nam
|
55 000
|
98
|
HONDA PCX JF56 bản
tiêu chuẩn
|
Việt Nam
|
52 000
|
99
|
HONDA PCX JF561
|
Việt Nam
|
52 000
|
100
|
HONDA PCX JF562
|
Việt Nam
|
55 000
|
101
|
HONDA PS 125i
|
nhập khẩu
|
110 000
|
102
|
HONDA PS 150i
|
nhập khẩu
|
120 000
|
103
|
HONDA RR 150
(WH150-2)
|
Trung quốc
|
35 000
|
104
|
HONDA SCOOPY-I
|
nhập khẩu
|
55 000
|
105
|
HONDA SCR
|
nhập khẩu
|
38 000
|
106
|
HONDA SH 125
|
Việt Nam
|
66 000
|
107
|
HONDA SH 125 JF29
|
Việt Nam
|
110 000
|
108
|
HONDA SH 125i
|
nhập khẩu
|
123 000
|
109
|
HONDA SH 125i 1
phanh đĩa
|
nhập khẩu
|
123 000
|
110
|
HONDA SH 125i 2
phanh đĩa
|
nhập khẩu
|
126 000
|
111
|
HONDA SH 125i JF42
|
Việt Nam
|
66 000
|
112
|
HONDA SH 125i JF422
|
Việt Nam
|
74 000
|
113
|
HONDA SH 150
|
Việt Nam
|
80 000
|
114
|
HONDA SH 150i
|
nhập khẩu
|
142 000
|
115
|
HONDA SH 150i 1
phanh đĩa
|
nhập khẩu
|
142 000
|
116
|
HONDA SH 150i 2
phanh đĩa
|
nhập khẩu
|
158 000
|
117
|
HONDA SH 150i KF14
|
Việt Nam
|
85 000
|
118
|
HONDA SH 150i KF143
|
Việt Nam
|
84 000
|
119
|
HONDA SH 300i
|
nhập khẩu
|
210 000
|
120
|
HONDA SH MODE
|
Việt Nam
|
50 000
|
121
|
HONDA SH MODE JF51
|
Việt Nam
|
55 000
|
122
|
HONDA SH MODE JF511
|
Việt Nam
|
55 000
|
123
|
HONDA SH MODE JF512
|
Việt Nam
|
57 000
|
124
|
HONDA SHADOW
(SDH150-16)
|
Trung Quốc
|
35 000
|
125
|
HONDA SHADOW 1008cc
|
nhập khẩu
|
322 000
|
126
|
HONDA SHADOW 750
|
nhập khẩu
|
322 000
|
127
|
HONDA SHADOW PHANTOM
(VT750C2B)
|
nhập khẩu
|
322 000
|
128
|
HONDA SPACY
|
Trung Quốc
|
27 000
|
129
|
HONDA SPACY
|
Việt Nam
|
35 000
|
130
|
HONDA SPACY 125
|
nhập khẩu
|
250 000
|
131
|
HONDA SPACY 125 IKD
|
nhập khẩu
|
250 000
|
132
|
HONDA STALENE
(VT1300CRA)
|
nhập khẩu
|
464 000
|
133
|
HONDA STATELINE ABS
(VT1300CRA)
|
nhập khẩu
|
393 000
|
134
|
HONDA SUPER CUB NBC
|
nhập khẩu
|
120 000
|
135
|
HONDA SUPER DREAM
|
Việt Nam
|
18 700
|
136
|
HONDA SUPER DREAM
C100-HT
|
Việt Nam
|
16 300
|
137
|
HONDA SUPER DREAM
C100-STD
|
Việt Nam
|
15 900
|
138
|
HONDA SUPER DREAM F0
|
Việt Nam
|
15 100
|
139
|
HONDA SUPER DREAM F1
|
Việt Nam
|
15 500
|
140
|
HONDA SUPER DREAM
HA08
|
Việt Nam
|
17 000
|
141
|
HONDA SUPER DREAM
JA27
|
Việt Nam
|
18 700
|
142
|
HONDA SUPER DREAM KFVZ-LTD
|
Việt Nam
|
16 900
|
143
|
HONDA TARANIS
(WH110T-5)
|
Trung Quốc
|
40 000
|
144
|
HONDA TODAY
|
nhập khẩu
|
33 000
|
145
|
HONDA VISION JF33
|
Việt Nam
|
27 200
|
146
|
HONDA VISION JF33E
|
Việt Nam
|
34 000
|
147
|
HONDA VISION JF58
|
Việt Nam
|
34 500
|
148
|
HONDA VTX 1300
|
nhập khẩu
|
500 000
|
149
|
HONDA WAVE 100 S
|
Việt Nam
|
17 500
|
150
|
HONDA WAVE 110 RS
|
Việt Nam
|
20 000
|
151
|
HONDA WAVE 110 RSX
|
Việt Nam
|
21 000
|
152
|
HONDA WAVE 110 S
|
Việt Nam
|
18 000
|
153
|
HONDA WAVE 1-KTLZ
|
Việt Nam
|
11 300
|
154
|
HONDA WAVE ALPHA
|
Việt Nam
|
17 000
|
155
|
HONDA WAVE ALPHA
HC12
|
Việt Nam
|
13 700
|
156
|
HONDA WAVE ALPHA
HC120
|
Việt Nam
|
16 000
|
157
|
HONDA WAVE ALPHA
HC121
|
Việt Nam
|
18 500
|
158
|
HONDA WAVE ALPHA
HC125
|
Việt Nam
|
18 400
|
159
|
HONDA WAVE ALPHA
KRSA
|
Việt Nam
|
16 000
|
160
|
HONDA WAVE ALPHA
KVRP
|
Việt Nam
|
16 000
|
161
|
HONDA WAVE ALPHA KWY
|
Việt Nam
|
16 400
|
162
|
HONDA WAVE RS (C)
JC520
|
Việt Nam
|
19 500
|
163
|
HONDA WAVE RS (C)
JC52E
|
Việt Nam
|
19 500
|
164
|
HONDA WAVE RS (C)
KVRP
|
Việt Nam
|
16 900
|
165
|
HONDA WAVE RS (C)
KWY
|
Việt Nam
|
17 300
|
166
|
HONDA WAVE RS JC430
vành đúc
|
Việt Nam
|
19 000
|
167
|
HONDA WAVE RS JC430 vành
nan hoa
|
Việt Nam
|
16 500
|
168
|
HONDA WAVE RS JC520
|
Việt Nam
|
18 000
|
169
|
HONDA WAVE RS JC52E
|
Việt Nam
|
18 100
|
170
|
HONDA WAVE RS KVRL
|
Việt Nam
|
15 000
|
171
|
HONDA WAVE RS KWY
|
Việt Nam
|
15 300
|
172
|
HONDA WAVE RSV KTLN
|
Việt Nam
|
18 000
|
173
|
HONDA WAVE RSV NEW
|
Việt Nam
|
20 000
|
174
|
HONDA WAVE RSV NEW
vành đúc
|
Việt Nam
|
23 000
|
175
|
HONDA WAVE RSX (C)
JA31
|
Việt Nam
|
21 500
|
176
|
HONDA WAVE RSX (C)
JC43
|
Việt Nam
|
19 800
|
177
|
HONDA WAVE RSX (C)
JC432
|
Việt Nam
|
20 500
|
178
|
HONDA WAVE RSX (C)
JC52
|
Việt Nam
|
21 300
|
179
|
HONDA WAVE RSX (C)
JC52E
|
Việt Nam
|
21 800
|
180
|
HONDA WAVE RSX (D)
JA31
|
Việt Nam
|
19 500
|
181
|
HONDA WAVE RSX FI
(C) JA32
|
Việt Nam
|
23 800
|
182
|
HONDA WAVE RSX FI
(D) JA32
|
Việt Nam
|
21 500
|
183
|
HONDA WAVE RSX FI AT
|
Việt Nam
|
30 000
|
184
|
HONDA WAVE RSX FI AT
(C) JA08
|
Việt Nam
|
29 500
|
185
|
HONDA WAVE RSX FI AT
JA08
|
Việt Nam
|
28 500
|
186
|
HONDA WAVE RSX FI
JA32
|
Việt Nam
|
22 800
|
187
|
HONDA WAVE RSX JA31
|
Việt Nam
|
20 500
|
188
|
HONDA WAVE RSX JA32
|
Việt Nam
|
22 500
|
189
|
HONDA WAVE RSX JC43
|
Việt Nam
|
18 800
|
190
|
HONDA WAVE RSX JC432
|
Việt Nam
|
18 800
|
191
|
HONDA WAVE RSX JC52
|
Việt Nam
|
19 800
|
192
|
HONDA WAVE RSX JC52E
|
Việt Nam
|
19 500
|
193
|
HONDA WAVE S (D)
JC43
|
Việt Nam
|
15 000
|
194
|
HONDA WAVE S (D)
JC521
|
Việt Nam
|
17 000
|
195
|
HONDA WAVE S (D)
JC52E
|
Việt Nam
|
17 000
|
196
|
HONDA WAVE S JC43
|
Việt Nam
|
16 000
|
197
|
HONDA WAVE S JC431
|
Việt Nam
|
16 000
|
198
|
HONDA WAVE S JC521
|
Việt Nam
|
18 000
|
199
|
HONDA WAVE S JC52E
|
Việt Nam
|
18 000
|
200
|
HONDA WAVE S KVRP
|
Việt Nam
|
15 000
|
201
|
HONDA WAVE S KVRP
(D)
|
Việt Nam
|
14 500
|
202
|
HONDA WAVE S KVRR
|
Việt Nam
|
15 000
|
203
|
HONDA WAVE S KWY
|
Việt Nam
|
15 300
|
204
|
HONDA WAVE S KWY (D)
|
Việt Nam
|
14 700
|
205
|
HONDA WAVE ZX
|
Việt Nam
|
14 400
|
206
|
HONDA WH 125-B
|
Việt Nam
|
22 000
|
207
|
HONDA WH125-5
|
Việt Nam
|
22 000
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN