Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 45/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Số hiệu 45/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/06/2016
Ngày có hiệu lực 24/06/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Lê Xuân Đại
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2016/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 14 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN VÀ TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về Lệ phí trước bạ; số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về Lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC ngày 31/8/2011 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC; số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC; số 140/2015/TT‑BTC ngày 03/9/2015 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC;

Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 1723/TTr-CT ngày 26 tháng 5 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An đã ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh Nghệ An, gồm:

- Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

- Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

(Có các Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại các Quyết định: số 67/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015; số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 và số 36/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Xuân Đại

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (sửa đổi)
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

I. XE Ô TÔ, SƠMI RƠMOOC

Đơn vị: triệu đồng

TT

LOẠI XE

NGUỒN GỐC

 GIÁ (mới 100%)

NHÃN HIỆU DONGBEN

1

DONGBEN DBX30-V2 dung tích 1298 cc

Việt Nam

 228

2

DONGBEN DBX30-V5 dung tích 1298 cc

Việt Nam

 272

3

DONGBEN DB1021/KM-02 dung tích 1051 cc

Việt Nam

 157

NHÃN HIỆU JAC

1

JAC HFC4253K5R1 xe đầu kéo

nhập khẩu

1 000

2

JAC HFC4250KR1K3 dung tích 9726 cc

nhập khẩu

 990

3

JAC CKGT/WP10.310E32.MB2 dung tích 9726 cc trọng tải 17990 kg

Việt Nam

1 280

4

JAC HFC1341KR1T/CKGT.MB4 dung tích 9726 cc

Việt Nam

1 380

NHÃN HIỆU HONDA

1

HONDA ODYSSEY 2.2

nhập khẩu

1 990

NHÃN HIỆU HOWO

1

HOWO ZZ5257GJBN3841W

Trung Quốc

1 180

NHÃN HIỆU HYUNDAI

1

HYUNDAI AVANTE 1.6 MT

nhập khẩu

 523

2

HYUNDAI AVANTE 1.6 MT (HD-16GS-M4)

Việt Nam

 553

3

HYUNDAI ELANTRA 1.6 AT

nhập khẩu

 710

4

HYUNDAI ELANTRA 1.6 MT

nhập khẩu

 650

5

HYUNDAI ELANTRA GLS 1.8 AT

nhập khẩu

 770

6

HYUNDAI GRAND I10 1.0 AT

nhập khẩu

 427

7

HYUNDAI GRAND I10 1.0 MT

nhập khẩu

 397

8

HYUNDAI GRAND I10 1.0L AT

nhập khẩu

 427

9

HYUNDAI GRAND I10 1.0L MT

nhập khẩu

 397

10

HYUNDAI GRAND I10 hatback 1.2 AT

nhập khẩu

 457

11

HYUNDAI GRAND I10 hatback 1.2 MT

nhập khẩu

 439

12

HYUNDAI GRAND I10 sedan 1.2 MT

nhập khẩu

 439

13

HYUNDAI GRAND I10 Sedan 1.2 AT

nhập khẩu

 479

14

HYUNDAI TUCSON 2.0 AT (2WD)

nhập khẩu

 925

15

HYUNDAI TUCSON 2.0L AT (4WD)

nhập khẩu

1 017

NHÃN HIỆU MAZDA

1

MAZDA 6 2.0

Việt Nam

 895

NHÃN HIỆU TOYOTA

1

TOYOTA YARIS G NCP 151L-AHPGKU 1.3 AT

nhập khẩu

 693

2

TOYOTA HIACE KDH222L-LEMDY dung tích 2494 cc 16 chỗ

nhập khẩu

1 262

3

TOYOTA HIACE TRH223L-LEMDK dung tích 2694 cc 16 chỗ

Nhật Bản

1 172

4

TOYOTA LAND CRUISER VX URJ202L-GNTEK dung tích 4608 cc 8 chỗ

nhập khẩu

2 850

NHÃN HIỆU THACO

1

THACO HYUNDAI HD72-CS/TC dung tích 3907 cc

Việt Nam

 914

NHÃN HIỆU SITOM

1

SITOM STQ1316L9T6B4

Việt Nam

1 130

2

SITOM STQ1346L9T6B4

Việt Nam

1 230

3

SITOM STQ3256L9Y9S4

Việt Nam

 980

4

SITOM STQ3311L16Y4B14

Việt Nam

1 280

II. XE MÔ TÔ, XE MÁY

 

 

Đơn vị: 1.000 đồng

TT

LOẠI XE

NGUỒN GỐC

GIÁ (mới 100%)

NHÃN HIỆU PIAGGIO

1

PIAGGIO BEVERLY 125

nhập khẩu

147 300

2

PIAGGIO FLy 125 ie-110

Việt Nam

41 900

3

PIAGGIO VESPA LX 150 ie

Việt Nam

80 700

4

PIAGGIO VESPA S 125

Việt Nam

69 700

5

PIAGGIO VESPA S 125-111

Việt Nam

69 700

6

PIAGGIO VESPA S 150

Việt Nam

82 200

7

PIAGGIO VESPA S 150 ie

Việt Nam

82 200

8

PIAGGIO VESPA S 150-211

Việt Nam

82 200

9

PIAGGIO ZIP

Việt Nam

30 900

10

PIAGGIO ZIP 100-300

Việt Nam

34 000

11

PIAGGIO ZIP 100-310

Việt Nam

34 000

12

PIAGGIO LIBERTY 125 3Vie-130 dung tích 124,5 cc

Việt Nam

54 000

NHÃN HIỆU YAMAHA

1

YAMAHA EXCITER GP 2ND1

Việt Nam

45 500

2

YAMAHA EXCITER RC 2ND1

Việt Nam

45 000

3

YAMAHA NOUVO SX GP

Việt Nam

36 400

4

YAMAHA NM-X GPD150-A

Việt Nam

80 000

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (bổ sung)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2016
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

[...]