Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính do tỉnh Lào Cai ban hành
Số hiệu | 2694/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 17/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Đặng Xuân Phong |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2694/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 17 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 438/TTr-STNMT ngày 05 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ (áp dụng tại 03 cấp: tỉnh, huyện, xã) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Thông tin và Truyền thông, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2694/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lào Cai)
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
1 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
QT-01 |
II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC ÁP DỤNG TẠI 03 CẤP
a. Tên quy trình: Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
Nghị định 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
||
|
Đối với nước thải sinh hoạt |
|
|
||
Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt (mẫu 01 ban hành kèm theo Nghị định 53/2020/NĐ-CP) |
x |
|
|||
Đối với nước thải công nghiệp |
|
|
|||
Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt (mẫu 02 ban hành kèm theo Nghị định 53/2020/NĐ-CP) |
x |
|
|||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|
|
||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 1. Tại UBND cấp xã: Không quy định thời gian. 2. Tại UBND cấp huyện (Phòng Tài nguyên và Môi trường): 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí 3. Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí |
||||
|
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Tại cấp tỉnh: Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Tầng 1, trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (đối với trường hợp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp của các cơ sở thuộc diện quản lý trên địa bàn) - Tại cấp huyện: Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện (đối với trường hợp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp của các cơ sở thuộc diện quản lý trên địa bàn) - Tại cấp xã: Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã (đối với trường hợp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt của tổ chức, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh trên địa bàn tự khai thác nước để sử dụng) |
||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Không |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
1. Trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường (10 ngày là m việc) |
|||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính (chậm nhất ngày 20 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo) |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Kiểm soát ô nhiễm (KSON) - Chi cục Bảo vệ môi trường |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3 |
Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng KSON |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định |
Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
|
- Chuyên viên tiến hành thẩm định tờ khai thu phí. - Hoàn thiện hồ sơ trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng |
4,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 5 |
- Lãnh đạo Phòng kiểm duyệt hồ sơ + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý - Trình Lãnh đạo Chi cục |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo cơ quan |
|
- Lãnh đạo Chi cục kiểm duyệt hồ sơ + Đồng ý: Kiểm duyệt + Không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên xử lý - Trình Lãnh đạo cơ quan |
- Lãnh đạo Chi cục - Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
Bước 6 |
- Lãnh đạo cơ quan (Lãnh đạo Sở TNMT) xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ Phòng chuyên môn |
- Lãnh đạo cơ quan - Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải - Bộ hồ sơ. |
|
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan/Lãnh đạo Chi cục - Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 8 |
Phát hành văn bản và chuyển cho Bộ phận “Một cửa” |
Cán bộ được phân công xử lý |
0,5 ngày làm việc |
- Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở TNMT |
Giờ hành chính |
- Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở TNMT - Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
2. Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện (Phòng Tài nguyên và Môi trường): 10 ngày làm việc |
|||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính (chậm nhất ngày 20 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo) |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường (TNMT) |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3 |
Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định |
Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ |
02 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
|
- Chuyên viên tiến hành thẩm định tờ khai thu phí. - Hoàn thiện hồ sơ trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng |
5,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan trình lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 5 |
- Lãnh đạo phòng xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên trình |
- Lãnh đạo Phòng - Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải - Bộ hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Phòng - Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 7 |
Phát hành văn bản và chuyển cho Bộ phận “Một cửa” |
Cán bộ được phân công xử lý |
0,5 ngày làm việc |
- Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
Giờ hành chính |
- Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện - Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
3. Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã (không quy định thời gian xử lý) |
|||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính (hàng quý) |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý (Cán bộ lĩnh vực tài nguyên và môi trường) |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
Bước 3 |
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định - Xử lý hồ sơ: Cán bộ được phân công xử lý hồ sơ tiến hành thẩm định tờ khai thu phí. - Hoàn thiện hồ sơ trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp xã |
Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Công văn phúc đáp (nếu có) - Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
|
Bước 4 |
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho chuyên viên trình |
- Lãnh đạo UBND cấp xã - Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải - Bộ hồ sơ. |
|
Bước 5 |
Phát hành văn bản và chuyển cho Bộ phận “Một cửa” |
Cán bộ, công chức được phân công xử lý |
Giờ hành chính |
- Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức, cá nhân |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
- Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 7 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã - Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |