STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC CÔNG
CHỨNG
(được
công bố theo Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư
pháp)
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
- Trường hợp người
đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người
đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công
chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1
Thư viện tỉnh, đường
Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không quy định.
|
- Luật Công chứng;
- Thông tư số
08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
- Trường hợp người
đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người
đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công
chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không quy định.
|
- Luật Công chứng;
- Thông tư số
08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Trường hợp người
tập sự tự liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập
sự thì thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy để
nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng;
- Trường hợp người
tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi
tập sự mới thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận được Giấy đề
nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không quy định.
|
- Luật Công chứng;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
- Thời hạn để Sở Tư
pháp nơi người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự là
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự.
- Thời hạn để Sở Tư
pháp nơi người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
+ Trường hợp người
đăng ký tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự
thì thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp người
đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công
chứng thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không quy định.
|
- Luật Công chứng;
- Thông tư số
08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
Không quy định
|
- Luật Công chứng;
- Thông tư số
08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp.
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương).
|
3.500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng;
- Thông tư số
08/2023/TT-BTP ngày 02/10/202 của Bộ Tư pháp 3.
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (được công bố theo
Quyết định số 2466/QĐ-BTP)
|
1
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài.
|
Ngay sau khi nhận
được yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ thực hiện
đăng ký khai sinh đối với trẻ em sinh ra ở Việt Nam trong các trường hợp:
+ Có cha hoặc mẹ là
công dân Việt Nam còn người kia là người nước ngoài hoặc người không quốc
tịch.
+ Có cha hoặc mẹ là
công dân Việt Nam cư trú ở trong nước còn người kia là công dân Việt Nam định
cư ở nước ngoài.
+ Có cha và mẹ là
công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài.
+ Có cha và mẹ là
người nước ngoài hoặc người không quốc tịch.
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của trẻ em có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ
là công dân Việt Nam, thực hiện đăng ký khai sinh đối với trẻ em sinh ra ở
nước ngoài, chưa được đăng ký khai sinh, về cư trú tại Việt Nam.
|
55.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp sau: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch (Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015
của Bộ Tư pháp) ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến (Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công (Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ);
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định 1123/2015/NĐ- CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch (Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp);
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính Phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến (Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp);
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngay 28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày
02/8/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp)
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016, Nghị quyết số 04/2018/NQHĐND ngày
11 tháng 7 năm 2018, Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020
và Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hải Dương (Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương);
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương quy định
mức thu lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Hải Dương (Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương).
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài.
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi cư trú của một trong hai bên.
|
1.000.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 500.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
3
|
Đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài.
|
Ngay sau khi nhận
được yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo (trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc).
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú cuối cùng của người chết.
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi người đó chết hoặc nơi phát hiện thi thể người
chết thực hiện việc đăng ký khai tử trong trường hợp không xác định được nơi
cư trú cuối cùng của người chết.
|
55.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài.
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi cư trú của người được nhận là cha, mẹ, con.
|
1.000.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 500.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp sau: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
5
|
Đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài.
|
05 ngày làm việc đối
với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi cư trú của người được giám hộ hoặc người giám hộ.
|
55.000 đồng/lần (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến);
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
6
|
Đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài.
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký giám hộ.
|
55.000 đồng/lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
7
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.
|
- Đối với việc bổ
sung thông tin hộ tịch: Ngay sau khi nhận đủ giấy tờ theo qui định.
- Đối với việc thay
đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 03 ngày làm việc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây hoặc nơi cư trú của
người nước ngoài giải quyết việc cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch của người
nước ngoài đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây giải quyết việc
thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây hoặc nơi cư trú của cá
nhân giải quyết việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ
14 tuổi trở lên cư trú trong nước; xác định lại dân tộc.
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký khai tử trước đây thực hiện việc cải
chính nội dung đăng ký khai tử trong Trích lục khai tử hoặc Giấy chứng tử.
Trường hợp thay đổi,
cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc mà việc hộ tịch
trước đây được đăng ký tại Sở Tư pháp thì thẩm quyền giải quyết được xác định
như sau:
+ Trường hợp người
yêu cầu là công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài thì Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi cư trú trước khi xuất cảnh thực hiện thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc;
+ Trường hợp người
yêu cầu là người nước ngoài cư trú tại Việt Nam thì Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi cư trú của người đó thực hiện cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch.
+ Trường hợp người
yêu cầu là người nước ngoài không cư trú tại Việt Nam thì Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi có trụ sở của Sở Tư pháp đã đăng ký việc hộ tịch
trước đây thực hiện cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch.
|
25.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 12.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí trong
những trường hợp sau: người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
8
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài.
|
12 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi cư trú của công dân Việt Nam.
|
55.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
12 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký kết hôn hoặc ghi vào Sổ hộ tịch việc
kết hôn trước đây thực hiện ghi chú ly hôn.
Trường hợp việc kết
hôn hoặc ghi chú việc kết hôn trước đây thực hiện tại Sở Tư pháp thì việc ghi
chú ly hôn do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của công
dân Việt Nam thực hiện.
- Trường hợp việc kết
hôn trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì việc ghi chú ly hôn
do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện cấp trên thực hiện.
- Trường hợp công dân
Việt Nam không thường trú tại Việt Nam thì việc ghi chú ly hôn do Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú trước khi xuất cảnh của công
dân Việt Nam thực hiện.
Công dân Việt Nam từ
nước ngoài về thường trú tại Việt Nam có yêu cầu ghi chú ly hôn mà việc kết
hôn trước đây được đăng ký tại Cơ quan đại diện hoặc tại cơ quan có thẩm
quyền nước ngoài thì việc ghi chú ly hôn do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện nơi công dân Việt Nam thường trú thực hiện.
- Công dân Việt Nam
cư trú ở nước ngoài có yêu cầu ghi chú ly hôn để kết hôn mới mà việc kết hôn
trước đây được đăng ký tại Cơ quan đại diện hoặc tại cơ quan có thẩm quyền
nước ngoài thì việc ghi chú ly hôn do Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện nơi tiếp nhận hồ sơ kết hôn mới thực hiện.
- Trường hợp công dân
Việt Nam không thường trú tại Việt Nam có yêu cầu ghi vào Sổ hộ tịch việc ly
hôn để làm thủ tục đăng ký kết hôn mới tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam,
thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký
kết hôn trước đây hoặc nơi đăng ký kết hôn mới.
|
55.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc
hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha,
mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
Ngay sau khi nhận
được yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo (nếu phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện.
|
55.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
11
|
Đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm
việc (không tính thời gian xác minh 20 ngày).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký khai sinh trước đây thực hiện đăng ký lại
khai sinh;
Trường hợp việc khai
sinh trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thực hiện tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện cấp trên;
Trường hợp khai sinh
trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì việc
đăng ký lại khai sinh thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện nơi cư trú của người yêu cầu; nếu người đó không cư trú tại Việt Nam
thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có trụ sở
hiện nay của Sở Tư pháp thực hiện.
|
55.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
12
|
Đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm việc
(không tính thời gian xác minh 20 ngày).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi cư trú trước khi xuất cảnh của người Việt Nam định cư
tại nước ngoài.
|
55.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
13
|
Đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài.
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm việc
(không tính thời gian xác minh 20 ngày).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi đã đăng ký kết hôn trước đây;
Trường hợp việc kết hôn
trước đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện cấp trên thực hiện; Trường hợp việc kết hôn trước
đây được đăng ký tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp thì thực hiện tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của người yêu cầu thực hiện;
nếu người đó không cư trú tại Việt Nam thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện nơi có trụ sở hiện nay của Sở Tư pháp.
|
1.000.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
500.000 đồng/lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
14
|
Đăng ký lại khai tử có
yếu tố nước ngoài.
|
05 ngày làm việc; trường
hợp phải tiến yếu tố nước ngoài.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện nơi đăng ký khai tử cho người nước ngoài, công dân Việt Nam
định cư tại nước ngoài trước đây thực hiện việc đăng ký lại khai tử;
Trường hợp việc đăng
ký khai tử trước đây thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã thì thực hiện tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện cấp trên thực hiện đăng ký lại
khai tử;
Trường hợp việc đăng
ký khai tử trước đây thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Tư pháp
thì thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú của
người yêu cầu thực hiện; nếu người yêu cầu không cư trú tại Việt Nam thì thực
hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi có trụ sở hiện nay
của Sở Tư pháp.
|
55.000 đồng/lần (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 27.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (được công bố theo
Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp)
|
1
|
Đăng ký khai sinh.
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ thực hiện đăng ký
khai sinh cho trẻ em;
- Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã nơi lập biên bản về việc trẻ bị bỏ rơi đối với trường hợp
đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi.
- Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã nơi trẻ đang cư trú có trách nhiệm đăng ký khai sinh cho
trẻ chưa xác định được cha, mẹ.
|
Đối với trường hợp
đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5.000 đồng/ lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp);
2.500 đồng/lần (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đối với
trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
2
|
Đăng ký kết hôn.
|
Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết
hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con.
|
Thời hạn giải quyết
là 03 ngày làm việc; trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài
thêm không quá 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã.
|
10.000 đồng/lần (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 5.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật hôn nhân và
gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
4
|
Đăng ký khai tử.
|
Ngay trong ngày tiếp
nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã.
|
5.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 2.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp sau:
- Đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật;
- Đăng ký khai tử
đúng hạn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
5
|
Đăng ký giám hộ.
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ giấy tờ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã.
|
Miễn lệ phí.
|
- Bộ luật dân sự năm
2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023.
|
6
|
Đăng ký chấm dứt giám
hộ.
|
02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ giấy tờ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã.
|
Miễn lệ phí.
|
- Bộ luật Dân sự năm
2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023.
|
7
|
Thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch.
|
- 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 03 ngày
làm việc.
- Ngay trong ngày làm
việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã.
|
10.000 đồng/lần (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 5.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân.
|
Thời hạn giải quyết
là 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh
thì thời hạn xác minh 20 ngày không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ).
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã.
|
10.000 đồng/ lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 5.000 đồng/lần (đối với trường hợp nộp
hồ sơ trực tuyến)
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
9
|
Đăng ký lại khai sinh.
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm việc
(không tính thời gian xác minh 20 ngày).
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã nơi đã đăng ký khai sinh trước đây hoặc nơi người yêu cầu
đăng ký lại khai sinh thường trú.
|
5.000 đồng/lần (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 2.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
10
|
Đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm
việc (không tính thời gian xác minh 20 ngày).
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã nơi người yêu cầu đăng ký khai sinh thường trú.
|
5.000 đồng/ lần (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 2.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ sơ
trực tuyến).
* Miễn lệ phí đăng ký
hộ tịch trong những trường hợp: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|
11
|
Đăng ký lại kết hôn.
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết là 08 ngày làm việc
(không tính thời gian xác minh 20 ngày).
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp xã nơi đã đăng ký kết hôn trước đây hoặc nơi người yêu cầu
đăng ký lại kết hôn thường trú.
|
25.000 đồng/lần (đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); 12.500 đồng/lần (đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP
ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 13/7/2023.
|
12
|
Đăng ký lại khai tử.
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10
ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp xã nơi đã đăng ký khai tử trước đây.
|
5.000 đồng/lần (đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); là 2.500 đồng/lần (đối với trường hợp
nộp hồ sơ trực tuyến).
* Miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022;
- Thông tư số
03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023;
- Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023;
- Nghị quyết số
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023.
|