Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định

Số hiệu 2648/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/12/2021
Ngày có hiệu lực 08/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Phạm Đình Nghị
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2648/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1244/TTr-SKHCN ngày 06/12/2021 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh. (Danh mục và nội dung kèm theo).

Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, TTPVHCC,XTĐT&HTDN, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 2648/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ

 

Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân

1

Quy trình cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

2

Quy trình cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

3

Quy trình gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

4

Quy trình sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

5

Quy trình cấp bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

6

Quy trình cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

7

Quy trình khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ

1. Quy trình cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

- Mã số TTHC: 2.002379.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện:10 ngày (80 giờ làm việc)

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN

Chuyên viên

- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm dịch vụ hành chính công chuyển phòng Quản lý chuyên ngành.

Hồ sơ gồm:

+ Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (Mẫu kèm theo);

+ Bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên môn phù hợp với công việc đảm nhiệm;

+ Giấy Giấy chứng nhận đào tạo an toàn bức xạ;

+ Phiếu khám sức khỏe tại cơ sở y tế từ cấp huyện trở lên được cấp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ;

+ 03 ảnh cỡ 3 cm x 4 cm trong trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện; tệp tin ảnh cỡ 3 cm x 4 cm trong trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

2 giờ

Phụ lục V- QT.QLCHN.02-HS cấp chứng chỉ NVBX

Bước 2

Phòng Quản lý chuyên ngành

Lãnh đạo phòng

Phân xử lý cho chuyên viên

4 giờ

 

Chuyên viên

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ.

- Lập dự thảo công văn thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).

- Lập dự thảo công văn thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính.

12 giờ

BM.QLCHN.02.07.Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính.

Lãnh đạo phòng

- Duyệt dự thảo công văn thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).

- Duyệt dự thảo công văn thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính.

6 giờ

BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).

BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính.

Bước 3

Lãnh đạo Sở KH&CN

Phê duyệt

- Phê duyệt công văn bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).

- Phê duyệt công văn thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính.

6 giờ

BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).

BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính.

Bước 4

Bộ phận Văn thư

 

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....;

- Trả kết quả cho phòng chuyên môn.

2 giờ

BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).

BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính.

Bước 5

Phòng Quản lý chuyên ngành

Chuyên viên

- Gửi Công văn cho tổ chức, cá nhân.

- Tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung.

- Thực hiện thu lệ phí từ tổ chức cá nhân.

- Lập báo cáo thẩm định hồ sơ.

- Lập dự thảo Chứng chỉ Nhân viên bức xạ/ Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.

30 giờ

BM.QLCHN.02.07 - Báo cáo thẩm định HS cấp chứng chỉ NVBX.

Chứng chỉ NVBX: Phụ lục VII - QT.QLCHN.02.

Lãnh đạo phòng

- Duyệt báo cáo thẩm định hồ sơ.

- Duyệt dự thảo Chứng chỉ Nhân viên bức xạ/ Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.

4 giờ

BM.QLCHN.02.10. Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ.

Chứng chỉ NVBX: Phụ lục VII - QT.QLCHN.02

Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.

Bước 6

Lãnh đạo Sở KH&CN

Lãnh đạo Sở phụ trách

- Xem xét báo cáo thẩm định hồ sơ.

- Phê duyệt Chứng chỉ Nhân viên bức xạ/Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.

8 giờ

Chứng chỉ NVBX: Phụ lục VII - QT.QLCHN.02

Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.

Bước 7

Bộ phận Văn thư

 

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ....;

- Trả kết quả cho phòng chuyên môn.

2 giờ

Chứng chỉ NVBX: Phụ lục VII - QT.QLCHN.02

Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.

Bước 8

Phòng Quản lý chuyên ngành

Chuyên viên

Lưu, trả kết quả cho bộ phận 1 cửa.

2 giờ

Chứng chỉ NVBX: Phụ lục VII - QT.QLCHN.02

Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.

Bước 9

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN

Chuyên viên

Trả kết quả TTHC

2 giờ

Chứng chỉ NVBX/

Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.

2. Quy trình cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

- Mã số TTHC: 2.002380.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày(200 giờ làm việc)

[...]