ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2648/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 08
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1244/TTr-SKHCN ngày 06/12/2021 về việc
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh. (Danh mục và
nội dung kèm theo).
Điều 2.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Dịch vụ
công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, TTPVHCC,XTĐT&HTDN, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 2648/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
|
Lĩnh vực an toàn bức xạ và
hạt nhân
|
1
|
Quy trình cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
2
|
Quy trình cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
3
|
Quy trình gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
Quy trình sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
5
|
Quy trình cấp bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y
tế
|
6
|
Quy trình cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
7
|
Quy trình khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy trình cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người
phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Mã số TTHC:
2.002379.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:10
ngày (80 giờ làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng
dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm dịch vụ
hành chính công chuyển phòng Quản lý chuyên ngành.
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ
nhân viên bức xạ (Mẫu kèm theo);
+ Bản sao văn bằng, chứng chỉ
chuyên môn phù hợp với công việc đảm nhiệm;
+ Giấy Giấy chứng nhận đào tạo
an toàn bức xạ;
+ Phiếu khám sức khỏe tại cơ
sở y tế từ cấp huyện trở lên được cấp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp
hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ;
+ 03 ảnh cỡ 3 cm x 4 cm trong
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện; tệp tin ảnh cỡ 3 cm x 4 cm
trong trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2 giờ
|
Phụ lục V- QT.QLCHN.02-HS cấp
chứng chỉ NVBX
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân xử lý cho chuyên viên
|
4 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính hợp lệ, đầy đủ.
- Lập dự thảo công văn thông
báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).
- Lập dự thảo công văn thông
báo thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
12 giờ
|
BM.QLCHN.02.07.Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có) BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực hiện
nghĩa vụ tài chính.
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt dự thảo công văn
thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).
- Duyệt dự thảo công văn
thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
6 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).
BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Phê duyệt
|
- Phê duyệt công văn bổ sung,
sửa đổi hồ sơ (nếu có).
- Phê duyệt công văn thông báo
thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
6 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).
BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư
|
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
2 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).
BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
- Gửi Công văn cho tổ chức,
cá nhân.
- Tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ
sung.
- Thực hiện thu lệ phí từ tổ
chức cá nhân.
- Lập báo cáo thẩm định hồ
sơ.
- Lập dự thảo Chứng chỉ Nhân
viên bức xạ/ Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
30 giờ
|
BM.QLCHN.02.07 - Báo cáo thẩm
định HS cấp chứng chỉ NVBX.
Chứng chỉ NVBX: Phụ lục VII -
QT.QLCHN.02.
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt báo cáo thẩm định hồ
sơ.
- Duyệt dự thảo Chứng chỉ
Nhân viên bức xạ/ Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
4 giờ
|
BM.QLCHN.02.10. Báo cáo kết
quả xử lý hồ sơ.
Chứng chỉ NVBX: Phụ lục VII -
QT.QLCHN.02
Công văn từ chối cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Xem xét báo cáo thẩm định hồ
sơ.
- Phê duyệt Chứng chỉ Nhân
viên bức xạ/Công văn từ chối cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
8 giờ
|
Chứng chỉ NVBX: Phụ lục VII -
QT.QLCHN.02
Công văn từ chối cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ.
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư
|
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
2 giờ
|
Chứng chỉ NVBX: Phụ lục VII -
QT.QLCHN.02
Công văn từ chối cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ.
|
Bước 8
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
Lưu, trả kết quả cho bộ phận
1 cửa.
|
2 giờ
|
Chứng chỉ NVBX: Phụ lục VII -
QT.QLCHN.02
Công văn từ chối cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ.
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả TTHC
|
2 giờ
|
Chứng chỉ NVBX/
Công văn từ chối cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ.
|
2. Quy
trình cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
- Mã số TTHC:
2.002380.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 25
ngày(200 giờ làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng
dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm dịch vụ
hành chính công chuyển phòng Quản lý chuyên ngành.
Hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (Mẫu kèm theo);
- Bản sao của một trong các loại
giấy tờ sau: Quyết định thành lập tổ chức, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và
công nghệ, các loại giấy tờ khác có giá trị tương đương. Trường hợp giấy tờ bị
thất lạc phải có xác nhận của cơ quan ban hành hoặc cấp loại giấy tờ đó;
- Phiếu khai báo nhân viên bức
xạ và người phụ trách an toàn (Mẫu kèm theo);
- Bản sao Chứng chỉ nhân viên
bức xạ của người phụ trách an toàn. Trường hợp người phụ trách an toàn chưa
có chứng chỉ, phải nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy
định tại Điều 35 của Nghị định 142/2020/NĐ-CP cùng hồ sơ đề nghị cấp Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ;
- Bản sao Giấy chứng nhận đào
tạo an toàn bức xạ của nhân viên bức xạ;
- Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế(Mẫu kèm theo);
- Bản sao tài liệu của nhà sản
xuất có thông tin về thiết bị X-quang chẩn đoán y tế như trong phiếu khai
báo. Trường hợp không có tài liệu của nhà sản xuất về các thông tin này, tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải nộp kết quả xác định thông số kỹ thuật
của thiết bị;
- Bản sao Giấy chứng nhận kiểm
định thiết bị X-quang chẩn đoán y tế;
- Báo cáo đánh giá an toàn chứng
minh đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều 8 của Nghị định
142/2020/NĐ-CP (Mẫu kèm theo);
- Bản sao Biên bản kiểm xạ;
- Kế hoạch ứng phó sự cố (Mẫu
kèm theo).
|
4 giờ
|
Phụ lục II-QT.QLCHN.02 - Hồ
sơ cấp phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân xử lý cho chuyên viên.
|
4 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính hợp lệ, đầy đủ.
- Lập dự thảo công văn thông
báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).
- Lập dự thảo công văn thông
báo thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).
BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt dự thảo công văn
thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).
- Duyệt dự thảo công văn
thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
4 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).
BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt công văn thông
báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).
- Phê duyệt công văn thông
báo thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
4 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư
|
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
2 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
- Gửi Công văn cho tổ chức,
cá nhân;
- Tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ
sung;
- Thực hiện thu lệ phí từ tổ
chức cá nhân;
- Lập báo cáo thẩm định hồ
sơ;
- Lập dự thảo công văn Thông
báo thẩm định tại cơ sở.
|
30 giờ
|
- Báo cáo thẩm định hồ sơ xin
cấp phép X-quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.01.
- Thông báo thẩm định tại cơ
sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08.
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt báo cáo thẩm định hồ
sơ.
- Duyệt dự thảo công văn
thông báo thẩm định tại cơ sở.
|
8 giờ
|
- Báo cáo thẩm định hồ sơ xin
cấp phép X-quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.01.
- Thông báo thẩm định tại cơ
sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Xem xét báo cáo thẩm định hồ
sơ;
- Phê duyệt công văn thông
báo thẩm định tại cơ sở.
|
8 giờ
|
- Báo cáo thẩm định hồ sơ xin
cấp phép X-quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.01.
- Thông báo thẩm định tại cơ
sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08.
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư
|
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Phát hành công văn.
|
2 giờ
|
- Thông báo thẩm định tại cơ
sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08.
|
Bước 8
|
Phòng Quản lý chuyên ngành;
Lãnh đạo Sở
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng,
Lãnh đạo Sở
|
- Tiến hành thẩm định tại cơ
sở.
- Lập biên bản thẩm định tại
cơ sở.
|
30 giờ
|
- Thông báo thẩm định tại cơ
sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.07.
- Biên bản thẩm định tại cơ sở.
Biểu mẫu BM.QLCHN.02.09.
|
Bước 9
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
- Lập báo cáo xử lý hồ sơ xin
cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ;
- Lập dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ/ Dự thảo công văn từ chối cấp Giấy phép.
|
44 giờ
|
- Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ
theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10
- Giấy phép X-quang/VII -
QT.QLCHN.02.
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt báo cáo xử lý hồ sơ
xin cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ;
- Duyệt dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ/ Dự thảo công văn từ chối cấp giấy phép.
|
12 giờ
|
- Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ
theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10.
- Giấy phép X-quang/VII -
QT.QLCHN.02.
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Xem xét báo cáo xử lý hồ sơ
xin cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ;
- Phê duyệt Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ/ Công văn từ chối cấp giấy phép.
|
12 giờ
|
- Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ
theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10.
- Giấy phép X-quang/VII -
QT.QLCHN.02.
|
Bước 11
|
Bộ phận Văn thư
|
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
-Trả kết quả cho phòng chuyên
môn.
|
4 giờ
|
|
Bước 12
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
Lưu, trả kết quả cho bộ phận
1 cửa.
|
4 giờ
|
- Giấy phép X-quang/ VII -
QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP.
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả TTHC
|
4 giờ
|
- Giấy phép X-quang Biểu mẫu phụ
lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP.
|
3. Quy
trình gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
- Mã số TTHC:
2.002381.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 25
ngày (200 giờ làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng
dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm dịch vụ
hành chính công chuyển phòng Quản lý chuyên ngành.
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị gia hạn Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (Mẫu kèm theo);
+ Bản sao giấy phép đã được cấp
và sắp hết hạn;
+ Kết quả đo liều kế cá nhân
trong thời gian hiệu lực của giấy phép đề nghị gia hạn;
+ Bản sao kết quả kiểm xạ;
+ Bản sao Giấy chứng nhận kiểm
định thiết bị;
+ Phiếu khai báo đối với nhân
viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép gần nhất) (Mẫu kèm theo);
+ Báo cáo đánh giá an toàn bức
xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất) (Mẫu kèm
theo);
|
4 giờ
|
Phụ lục II-QT.QLCHN.02 - Hồ
sơ gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân xử lý cho chuyên viên.
|
4 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính hợp lệ, đầy đủ.
- Lập dự thảo công văn thông báo
bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).
- Lập dự thảo công văn thông
báo thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).
BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt dự thảo công văn
thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có)..
- Duyệt dự thảo công văn
thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
4 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có)
BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt công văn thông
báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).
- Phê duyệt công văn thông
báo thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
4 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư
|
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
2 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
BM.QLCHN.02.11. Thông báo thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
- Gửi Công văn cho tổ chức,
cá nhân;
- Tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ
sung;
- Thực hiện thu lệ phí từ tổ
chức cá nhân;
- Lập báo cáo thẩm định hồ
sơ;
- Lập dự thảo công văn Thông
báo thẩm định tại cơ sở.
|
30 giờ
|
- Báo cáo thẩm định hồ sơ xin
gia hạn giấy phép X- quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.02.
- Thông báo thẩm định tại cơ
sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08.
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt báo cáo thẩm định hồ
sơ.
- Duyệt dự thảo công văn
thông báo thẩm định tại cơ sở.
|
8 giờ
|
- Báo cáo thẩm định hồ sơ xin
gia hạn giấy phép X- quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.02.
- Thông báo thẩm định tại cơ
sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Xem xét báo cáo thẩm định hồ
sơ;
- Phê duyệt công văn thông
báo thẩm định tại cơ sở.
|
8 giờ
|
- Báo cáo thẩm định hồ sơ xin
gia hạn giấy phép X- quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.02.
- Thông báo thẩm định tại cơ
sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08.
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư
|
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Phát hành công văn .
|
2 giờ
|
- Thông báo thẩm định tại cơ sở.
Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08.
|
Bước 8
|
Phòng Quản lý chuyên ngành;
Lãnh đạo Sở
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng,
Lãnh đạo Sở
|
- Tiến hành thẩm định tại cơ
sở;
- Lập biên bản thẩm định tại
cơ sở.
|
30 giờ
|
- Thông báo thẩm định tại cơ
sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.07.
- Biên bản thẩm định tại cơ sở.
Biểu mẫu BM.QLCHN.02.09
|
Bước 9
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
- Lập báo cáo kết quả xử lý hồ
sơ xin cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ;
- Lập dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ/ Dự thảo công văn từ chối cấp Giấy phép.
|
44 giờ
|
- Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ
theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10
- Giấy phép X-quang/VII -
QT.QLCHN.02
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt báo cáo kết quả xử lý
hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ.
- Duyệt dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ/ Dự thảo công văn từ chối cấp giấy phép.
|
12 giờ
|
- Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ
theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10.
- Giấy phép X-quang/VII -
QT.QLCHN.02.
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Xem xét báo cáo kết quả xử lý
hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ;
- Phê duyệt Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ/ Công văn từ chối cấp giấy phép.
|
12 giờ
|
- Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ
theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10.
- Giấy phép X-quang/VII -
QT.QLCHN.02.
|
Bước 11
|
Bộ phận Văn thư
|
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
4 giờ
|
|
Bước 12
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
Lưu, trả kết quả cho bộ phận
1 cửa.
|
4 giờ
|
- Giấy phép X-quang/ VII -
QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP.
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả TTHC
|
4 giờ
|
- Giấy phép X-quang Biểu mẫu
phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP.
|
4. Quy
trình sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
- Mã số TTHC:
2.002382.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:10
ngày (80 giờ làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công,
XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng
dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm dịch vụ
hành chính công chuyển phòng Quản lý chuyên ngành.
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị sửa đổi Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (Mẫu kèm theo);
+ Bản gốc giấy phép;
+ Các văn bản xác nhận thông
tin sửa đổi cho các trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax;
+ Bản sao hợp đồng chuyển nhượng
đối với trường hợp giảm số lượng thiết bị bức xạ do chuyển nhượng;
+ Các văn bản chứng minh các
thông tin về thiết bị bức xạ trong giấy phép đã cấp khác với thông tin về thiết
bị bức xạ trên thực tế và cần hiệu đính.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2 giờ
|
Phụ lục IV- QT.QLCHN.02 - HS
sửa đổi giấy phép.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân xử lý cho chuyên viên.
|
4 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính hợp lệ, đầy đủ.
- Lập dự thảo công văn thông
báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).
|
12 giờ
|
BM.QLCHN.02.07.Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt dự thảo công văn
thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).
|
6 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt công văn bổ sung,
sửa đổi hồ sơ (nếu có).
|
6 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư
|
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
2 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
- Gửi Công văn cho tổ chức,
cá nhân;
- Tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ
sung (nếu có);
- Lập báo cáo thẩm định hồ
sơ;
- Lập dự thảo Giấy phép
X-quang/Công văn từ chối cấp giấy phép.
|
30 giờ
|
- Báo cáo thẩm định HS. Biểu
mẫu BM.QLCHN.02.04
- Giấy phép X-quang/VII -
QT.QLCHN.02
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt báo cáo thẩm định hồ
sơ.
- Duyệt dự thảo Giấy phép
X-quang/Công văn từ chối cấp giấy phép.
|
4 giờ
|
- Báo cáo thẩm định HS. Biểu
mẫu BM.QLCHN.02.04.
- Giấy phép X-quang Biểu mẫu phụ
lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Xem xét báo cáo thẩm định hồ
sơ.
- Phê duyệt Giấy phép
X-quang/Công văn từ chối cấp giấy phép.
|
8 giờ
|
- Giấy phép X-quang Biểu mẫu
phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP.
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư
|
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
2 giờ
|
- Giấy phép X-quang Biểu mẫu
phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP.
|
Bước 8
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
Lưu, trả kết quả cho bộ phận
1 cửa.
|
2 giờ
|
- Giấy phép X-quang Biểu mẫu
phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP.
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả TTHC
|
2 giờ
|
- Giấy phép X-quang Biểu mẫu phụ
lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP.
|
5. Quy
trình bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
- Mã số TTHC:
2.002383.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:25
ngày (200 giờ làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng
dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm dịch vụ
hành chính công chuyển phòng Quản lý chuyên ngành.
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị bổ sung Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (Theo mẫu).
+ Bản gốc giấy phép cần bổ
sung;
+ Phiếu khai báo thiết bị bức
xạ mới đối với trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ (Theo mẫu); kèm theo
bản sao tài liệu của nhà sản xuất cung cấp các thông tin như trong phiếu khai
báo;
+ Báo cáo đánh giá an toàn đối
với công việc bức xạ bổ sung (Theo mẫu);
+ Bản sao Chứng chỉ nhân viên
bức xạ của nhân viên trong trường hợp nhân viên đảm nhiệm công việc bức xạ được
bổ sung yêu cầu phải có Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy định tại khoản 1
Điều 28 của Luật năng lượng nguyên tử (Trường hợp chưa có chứng chỉ, phải nộp
hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy định tại Điều 35 của
Nghị định 142/2020/NĐ-CP cùng hồ sơ đề nghị bổ sung giấy phép).
|
4 giờ
|
Phụ lục V- QT.QLCHN.02 - Hồ
sơ bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân xử lý cho chuyên viên.
|
4 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính hợp lệ, đầy đủ.
- Lập dự thảo công văn thông
báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).
|
24 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt dự thảo công văn
thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).
|
4 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có).
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt công văn thông
báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).
|
4 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư
|
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
2 giờ
|
BM.QLCHN.02.07. Thông báo đề
nghị sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
- Gửi Công văn cho tổ chức,
cá nhân;
- Tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ
sung;
- Lập báo cáo thẩm định hồ
sơ;
- Lập dự thảo công văn Thông
báo thẩm định tại cơ sở.
|
30 giờ
|
- Báo cáo thẩm định hồ sơ bổ
sung phép X-quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.05.
- Thông báo thẩm định tại cơ
sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08.
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt báo cáo thẩm định hồ
sơ.
- Duyệt dự thảo công văn
thông báo thẩm định tại cơ sở.
|
8 giờ
|
- Báo cáo thẩm định hồ sơ bổ
sung phép X-quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.05.
- Thông báo thẩm định tại cơ
sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Xem xét báo cáo thẩm định hồ
sơ;
- Phê duyệt công văn thông báo
thẩm định tại cơ sở.
|
8 giờ
|
- Báo cáo thẩm định hồ sơ bổ
sung phép X-quang. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.05.
- Thông báo thẩm định tại cơ
sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08.
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư
|
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Phát hành công văn .
|
2 giờ
|
- Thông báo thẩm định tại cơ
sở. Biểu mẫu BM.QLCHN.02.08.
|
Bước 8
|
Phòng Quản lý chuyên ngành;
Lãnh đạo Sở
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng,
Lãnh đạo Sở
|
- Tiến hành thẩm định tại cơ
sở;
- Lập biên bản thẩm định tại
cơ sở.
|
30 giờ
|
- Thông báo thẩm định tại cơ sở.
Biểu mẫu BM.QLCHN.02.07.
- Biên bản thẩm định tại cơ sở.
Biểu mẫu BM.QLCHN.02.09.
|
Bước 9
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
- Lập báo cáo kết quả xử lý hồ
sơ xin cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ;
- Lập dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ/ Dự thảo công văn từ chối cấp Giấy phép.
|
44 giờ
|
- Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ
theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10
- Giấy phép X-quang/ VII -
QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp giấy phép.
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt báo cáo kết quả xử lý
hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ.
- Duyệt dự thảo Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ/ Dự thảo công văn từ chối cấp giấy phép.
|
12 giờ
|
- Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ
theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10.
- Giấy phép X-quang VII -
QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp giấy phép
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Xem xét báo cáo kết quả xử
lý hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động thiết bị bức xạ;
- Phê duyệt Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ/ Công văn từ chối cấp giấy phép.
|
12 giờ
|
- Báo cáo kết quả xử lý hồ sơ
theo biểu mẫu: BM.QLCHN.02.10.
- Giấy phép X-quang VII -
QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp giấy phép.
|
Bước 11
|
Bộ phận Văn thư
|
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
-Trả kết quả cho phòng chuyên
môn.
|
4 giờ
|
|
Bước 12
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
Lưu, trả kết quả cho bộ phận
1 cửa.
|
4 giờ
|
- Giấy phép X-quang/ VII -
QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp giấy phép.
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả TTHC
|
4 giờ
|
- Giấy phép X-quang Biểu mẫu phụ
lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp giấy phép.
|
6. Quy
trình cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
- Mã số TTHC:
2.002384.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:10
ngày (80 giờ làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng
dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm dịch vụ
hành chính công chuyển phòng Quản lý chuyên ngành.
Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (Theo mẫu);
+ Trường hợp giấy phép bị
rách, nát: Bản gốc giấy phép bị rách, nát.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2 giờ
|
Phụ lục III- QT.QLCHN.02 - HS
xin cấp lại GP.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân xử lý cho chuyên viên.
|
4 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính hợp lệ, đầy đủ.
- Lập dự thảo công văn thông
báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).
|
12 giờ
|
BM.QLCHN.02.07.
Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ
sung hồ sơ (nếu có).
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt dự thảo công văn
thông báo bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có).
|
6 giờ
|
BM.QLCHN.02.07.
Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ
sung hồ sơ (nếu có).
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt công văn bổ sung,
sửa đổi hồ sơ (nếu có).
|
6 giờ
|
BM.QLCHN.02.07.
Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ
sung hồ sơ (nếu có).
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư
|
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
2 giờ
|
BM.QLCHN.02.07.
Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ
sung hồ sơ (nếu có).
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
- Gửi Công văn cho tổ chức,
cá nhân;
- Tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ
sung (nếu có;)
- Lập báo cáo thẩm định hồ
sơ;
- Lập dự thảo Giấy phép
X-quang/Công văn từ chối cấp giấy phép.
|
30 giờ
|
- Báo cáo thẩm định HS. Biểu
mẫu BM.QLCHN.02.03.
- Giấy phép X-quang/ VII -
QT.QLCHN.02.
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt báo cáo thẩm định hồ
sơ.
- Duyệt dự thảo Giấy phép
X-quang/Công
văn từ chối cấp giấy phép.
|
4 giờ
|
- Báo cáo thẩm định HS. Biểu
mẫu BM.QLCHN.02.03.
- Giấy phép X-quang Biểu mẫu
phụ lục VII - QT.QLCHN.02/ Công văn từ chối cấp GP.
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Xem xét báo cáo thẩm định hồ
sơ.
- Phê duyệt Giấy phép
X-quang/Công văn từ chối cấp giấy phép.
|
8 giờ
|
- Giấy phép X-quang Biểu mẫu
phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư
|
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn..
|
2 giờ
|
- Giấy phép X-quang Biểu mẫu
phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP.
|
Bước 8
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
Lưu, trả kết quả cho bộ phận
1 cửa..
|
2 giờ
|
- Giấy phép X-quang Biểu mẫu
phụ lục VII - QT.QLCHN.02/Công văn từ chối cấp GP.
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả TTHC
|
2 giờ
|
- Giấy phép X-quang / Công
văn từ chối cấp GP.
|
7. Quy
trình khai báo thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế
- Mã số TTHC: 2.002385.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện:05
ngày (40 giờ làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn,
phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm dịch vụ hành
chính công chuyển phòng Quản lý chuyên ngành.
Hồ sơ gồm:
- Công văn đề nghị xác nhận
khai báo thiết bị X-quang.
- Phiếu khai báo thiết bị X -
quang.
|
2 giờ
|
- Phụ lục II-QT.QLCHN.01. CV
đề nghị xác nhận khai báo.
- Phụ lục I-QT.QLCHN.01. Mẫu
phiếu khai báo thiết bị X-quang.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân xử lý cho chuyên viên
|
4 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, tiến hành
thẩm định hồ sơ.
- Lập dự thảo Giấy xác nhận
khai báo thiết bị X-quang/ Văn bản từ chối xác nhận khai báo nêu rõ lý do.
|
20 giờ
|
Phụ lục IV-QT.QLCHN.01. Giấy
xác nhận khai báo thiết bị X-quang./ Văn bản từ chối xác nhận khai báo thiết
bị X-quang.
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét hồ sơ;
- Duyệt dự thảo Giấy xác nhận
khai báo thiết bị X-quang/Văn bản từ chối xác nhận khai báo nêu rõ lý do.
|
4 giờ
|
Phụ lục IV QT.QLCHN.01. Giấy
xác nhận khai báo thiết bị X-quang./ Văn bản từ chối xác nhận khai báo thiết
bị X-quang..
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Xem xét hồ sơ;
- Duyệt dự thảo Giấy xác nhận
khai báo thiết bị X-quang/Văn bản từ chối xác nhận khai báo nêu rõ lý do.
|
4 giờ
|
Phụ lục IV-QT.QLCHN.01. Giấy
xác nhận khai báo thiết bị X-quang./Văn bản từ chối xác nhận khai báo thiết bị
X-quang.
|
Bước 4
|
Bộ phận Văn thư
|
|
- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ
sơ....;
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
2 giờ
|
Phụ lục IV-QT.QLCHN.01. Giấy
xác nhận khai báo thiết bị X-quang./Văn bản từ chối xác nhận khai báo thiết bị
X-quang
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý chuyên ngành
|
Chuyên viên
|
Lưu, trả kết quả cho bộ phận
một cửa.
|
2 giờ
|
Phụ lục IV-QT.QLCHN.01. Giấy
xác nhận khai báo thiết bị X-quang./ Văn bản từ chối xác nhận khai báo thiết
bị X-quang
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, XTĐT và HTDN
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả TTHC
|
2 giờ
|
Phụ lục IV-QT.QLCHN.01. Giấy
xác nhận khai báo thiết bị X-quang./ Văn bản từ chối xác nhận khai báo thiết
bị X-quang.
|