ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2432/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 04 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/STT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi
tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2369/QĐ-UBND
ngày 27/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính trong Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 1403/TTr-SKHCN ngày 30/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội
bộ cấp tỉnh giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
(Có
Quy trình nội bộ kèm theo)
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm lập Danh
sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện
các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết
định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng
thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa
điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, (Tr10b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC
XẠ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
- Tổng số thủ tục hành chính: 07
TTHC.
- Số quy trình được xây dựng: 07 quy
trình liên thông cấp tỉnh.
1. Thủ tục Cấp
chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế)
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 15 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 15
ngày.
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đảm
bảo hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày
Thời
gian tính từ khi có thông báo phí, lệ phí đến khi thu được phí, lệ phí
(Không
tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
B2
|
Thông báo mức phí và thu phí cho
khách hàng, đồng thời chuyển trên hệ thống một cửa để công chức Bộ phận một cửa
thực hiện thông báo trên hệ thống. Sau khi gửi thông báo thu phí, lệ phí thì
tạm dừng xử lý hồ sơ, nếu khách hàng chuyển tiền qua tài khoản thì phải nhận
được Giấy chuyển tiền, biên lai phí, lệ phí, sẽ chuyển hồ sơ về đơn vị chuyên
môn xử lý
|
B3
|
Phòng
Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Chuyên
viên được phân công
|
Văn
bản đầu ra
|
2
ngày
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt
|
½
ngày
|
B4
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê
duyệt
|
1
ngày
|
B5
|
Phát
hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn
thư
|
Hồ
sơ liên thông
|
¼
ngày
|
B6
|
Bộ phận
một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Công
chức Bộ phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
¼
ngày
|
B7
|
Liên
thông UBND tỉnh
|
5
ngày
|
B8
|
Bộ
phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ
phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính
kèm kết quả
|
½
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
2. Thủ tục cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 30 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày.
- Thời gian thực
tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày.
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đảm
bảo hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày
Thời
gian tính từ khi có thông báo phí, lệ phí đến khi thu được phí, lệ phí
(Không
tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
B2
|
Thông báo mức phí và thu phí cho
khách hàng, đồng thời chuyển trên hệ thống một cửa để công chức Bộ phận một cửa
thực hiện thông báo trên hệ thống. Sau khi gửi thông báo thu phí, lệ phí thì
tạm dừng xử lý hồ sơ, nếu khách hàng chuyển tiền qua tài khoản thì phải nhận
được Giấy chuyển tiền, biên lai phí, lệ phí, sẽ chuyển hồ sơ về đơn vị chuyên
môn xử lý
|
B3
|
Phòng
Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Chuyên
viên được phân công
|
Văn
bản đầu ra
|
10
ngày
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt
|
2
ngày
|
B4
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê
duyệt
|
1
ngày
|
B5
|
Phát
hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn
thư
|
Hồ
sơ liên thông
|
½
ngày
|
B6
|
Bộ
phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Công
chức Bộ phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
½
ngày
|
B7
|
Liên
thông UBND tỉnh
|
5
ngày
|
B8
|
Bộ
phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ
phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính
kèm kết quả
|
½
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25
ngày
|
3. Thủ tục gia
hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25
ngày.
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đảm
bảo hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày
Thời
gian tính từ khi có thông báo phí, lệ phí đến khi thu được phí, lệ phí
(Không
tính vào thời gian giải quyết hồ sơ)
|
B2
|
Thông báo mức phí và thu phí cho
khách hàng, đồng thời chuyển trên hệ thống một cửa để công chức Bộ phận một cửa
thực hiện thông báo trên hệ thống. Sau khi gửi thông báo thu phí, lệ phí thì
tạm dừng xử lý hồ sơ, nếu khách hàng chuyển tiền qua tài khoản thì phải nhận
được Giấy chuyển tiền, biên lai phí, lệ phí, sẽ chuyển hồ sơ về đơn vị chuyên
môn xử lý
|
B3
|
Phòng
Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Chuyên
viên được phân công
|
Văn
bản đầu ra
|
9,5
ngày
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê
duyệt
|
1
ngày
|
B5
|
Phát
hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn
thư
|
Hồ
sơ liên thông
|
¼
ngày
|
B6
|
Bộ
phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Công
chức Bộ phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
¼
ngày
|
B7
|
Liên
thông UBND tỉnh
|
7
ngày
|
B8
|
Bộ
phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ
phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính
kèm kết quả
|
½
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
25
ngày
|
4. Thủ tục sửa
đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 15 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 15
ngày.
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đảm
bảo hồ sơ hợp lệ
|
5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Chuyên
viên được phân công
|
Văn
bản đầu ra
|
1,5
ngày
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt
|
½
ngày
|
B3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê
duyệt
|
½
ngày
|
B4
|
Phát
hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn
thư
|
Hồ
sơ liên thông
|
¼
ngày
|
B5
|
Bộ
phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Công
chức Bộ phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
¼
ngày
|
B6
|
Liên
thông UBND tỉnh
|
6
ngày
|
B7
|
Bộ
phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ
phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính
kèm kết quả
|
½
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
5. Thủ tục bổ
sung giấp phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 30 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 05 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau
khi cắt giảm thời gian: 25 ngày.
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đảm
bảo hồ sơ hợp lệ
|
5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Chuyên
viên được phân công
|
Văn
bản đầu ra
|
9,5
ngày
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt
|
1
ngày
|
B3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê
duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Phát
hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn
thư
|
Hồ
sơ liên thông
|
¼
ngày
|
B5
|
Bộ
phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Công
chức Bộ phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
¼
ngày
|
B6
|
Liên
thông UBND tỉnh
|
7
ngày
|
B7
|
Bộ
phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ
phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính
kèm kết quả
|
½
ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25
ngày
|
6. Thủ tục cấp lại
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 15 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 15
ngày.
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ phận
một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đảm
bảo hồ sơ hợp lệ
|
5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh
đạo phòng
|
Ý kiến
phân công xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Chuyên
viên được phân công
|
Văn
bản đầu ra
|
02
ngày
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét duyệt
|
½
ngày
|
B3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê
duyệt
|
½
ngày
|
B4
|
Phát
hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn
thư
|
Hồ
sơ liên thông
|
¼
ngày
|
B5
|
Bộ
phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Công
chức Bộ phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
¼
ngày
|
B6
|
Liên
thông UBND tỉnh
|
5,5
ngày
|
B7
|
Bộ
phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ
phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính
kèm kết quả
|
½
ngày
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
7. Thủ tục khai báo
thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 05 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết: 05
ngày làm việc.
STT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kèm
scan hồ sơ
|
¼
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
¼
ngày
|
Chuyên
viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ
|
Văn
bản đầu ra
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xét
duyệt
|
¼
ngày
|
B3
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê
duyệt
|
½
ngày
|
B4
|
Phát
hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông
|
Văn
thư
|
Hồ
sơ liên thông
|
¼
ngày
|
B5
|
Bộ
phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Công
chức Bộ phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
¼
ngày
|
B6
|
Liên
thông UBND tỉnh
|
2
ngày
|
B7
|
Bộ
phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ
phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Đính
kèm kết quả
|
¼
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05
ngày
|