b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật giao thông đường bộ
ngày ngày 13/11/2008;
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TTBGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu
quy định;
|
x
|
|
2. Giấy khám sức khỏe của người
lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ các đối tượng sau:
+ Người có giấy phép lái xe hạng
A1, A2, A3;
+ Người có nhu cầu tách giấy
phép lái xe có thời hạn và không thời hạn;
|
x
|
|
3. Bản sao giấy phép lái xe,
giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn
có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người
Việt Nam) hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài).
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ .
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
- Giấy phép lái xe bằng giấy
bìa đang lưu hành còn thời hạn sử dụng được đổi sang giấy phép lái xe bằng vật
liệu PET.
- Người có Giấy phép lái xe
có thời hạn thực hiện việc đổi giấy phép lái xe trước khi hết thời hạn sử dụng;
Giấy phép lái xe bị hỏng còn thời hạn sử dụng.
- Người có Giấy phép lái xe hạng
E đủ 55 tuổi đối với nam và 50 tuổi đối với nữ được đổi Giấy phép lái xe từ hạng
D trở xuống.
- Trường hợp năm sinh, họ,
tên, tên đệm ghi trên Giấy phép lái xe có sai lệch so với năm sinh, họ, tên,
tên đệm trên giấy chứng minh nhân dân.
- Giấy phép lái xe có số
phôi, ngày cấp, ngày hết hạn in trên giấy phép lái xe trùng với số phôi, ngày
cấp, ngày hết hạn trong hệ thống thông tin quản lý giấy phép lái xe (Giấy
phép lái xe hợp lệ).
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh
Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt
giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
b.6
|
Lệ phí: 135.000 đồng/lần
cấp
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
02 giờ làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên
quan (nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp
trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày làm việc
|
|
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật giao thông đường bộ
ngày ngày 13/11/2008;
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TTBGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo
mẫu quy định;
|
x
|
|
2. Bản sao Quyết định thôi phục
vụ trong Quân đội do Thủ trưởng cấp Trung đoàn trở lên ký. Đối với lao động hợp
đồng trong các doanh nghiệp quốc phòng: Bản sao quyết định chấm dứt hợp đồng
lao động, thời hạn không quá 06 tháng tính từ ngày cấp có thẩm quyền của
doanh nghiệp quốc phòng ký;
|
|
x
|
3. Giấy khám sức khỏe của người
lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy
phép lái xe hạng A1, A2, A3;
|
x
|
|
4. Bản sao giấy phép lái xe
quân sự còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công
dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ
căn cước công dân.
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ .
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh
Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt
giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
b.6
|
Lệ phí: 135.000 đồng/lần
cấp
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
02 giờ làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên
quan (nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp
trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày làm việc
|
|
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật giao thông đường bộ
ngày ngày 13/11/2008;
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TTBGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
b. 2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
*
|
Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe
mô tô do ngành công an cấp trước ngày 01/8/1995
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo
mẫu quy định;
|
x
|
|
2. Bản sao giấy phép lái xe,
giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn
có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.;
|
|
x
|
3. Hồ sơ gốc (nếu có);
|
x
|
|
*
|
Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe
do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo
mẫu quy định;
|
x
|
|
2. Bản sao Quyết định ra khỏi
ngành hoặc nghỉ hưu của cấp có thẩm quyền;
|
|
x
|
3. Giấy khám sức khỏe của người
lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy
phép lái xe hạng A1, A2, A3;
|
x
|
|
4. Bản sao giấy phép lái xe của
ngành Công an cấp còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn
cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ căn cước công dân
|
|
x
|
*
|
Hồ sơ đổi giấy phép lái xe
do ngành Công an cấp cho học viên hệ dân sự các trường Công an nhân
dân trước ngày 31 tháng 7 năm 2020
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo
mẫu quy định;
|
x
|
|
2. Giấy khám sức khỏe của người
lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy
phép lái xe hạng A1, A2, A3;
|
x
|
|
3. Bản sao giấy phép lái xe,
giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn
có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
|
|
x
|
4. Bản sao Quyết định công nhận
tốt nghiệp của các Trường, Học viện trong Công an nhân dân;
|
|
x
|
5. Hồ sơ gốc do ngành Công an
cấp, gồm: Đơn đề nghị sát hạch, cấp, đổi giấy phép lái xe có xác nhận của thủ
trưởng đơn vị nơi công tác; Giấy Chứng nhận sức khỏe của người lái xe; Chứng
chỉ tốt nghiệp chương trình đào tạo lái xe; Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch
lái xe.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ .
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
- Cán bộ, chiến sĩ công an có
giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sau ngày 31 tháng 7 năm 1995 còn thời hạn
sử dụng, khi ra khỏi ngành hoặc nghỉ hưu;
- Người có giấy phép lái xe
mô tô của ngành Công an cấp trước ngày 01 tháng 8 năm 1995 bị hỏng có nhu cầu
đổi, có tên trong sổ lưu;
- Giấy phép lái xe không quá
thời hạn sử dụng theo quy định, bị tẩy xóa, rách nát không còn đủ các yếu tố
cần thiết để đổi giấy phép lái xe hoặc có sự khác biệt về nhận dạng.
- Đối với người có hợp đồng
lao động trong Công an nhân dân từ 12 tháng trở lên, học viên hệ dân sự các
trường Công an nhân dân và Công an xã có giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
trong trường hợp không tiếp tục phục vụ trong ngành Công an mà giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp đã hết hạn sử dụng trước ngày 15 tháng 3 năm 2021
nhưng chưa quá 07 tháng, thực hiện đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2021.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh
Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt
giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
b.6
|
Lệ phí: 135.000 đồng/lần
cấp
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
02 giờ làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên
quan (nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp
trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật giao thông đường bộ
ngày ngày 13/11/2008;
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo
mẫu;
|
x
|
|
2. Bản dịch giấy phép lái xe
nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứ ng chất lượng dịch thuật của cơ quan
Công chứng hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc,
đóng dấu giáp lai với bản sao giấy phép lái xe; đối với người Việt Nam xuất
trình hợp pháp hóa lãnh sự giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
theo quy định của pháp luật về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự, trừ
các trường hợp được miễn trừ theo quy định của pháp luật;
|
x
|
|
3. Bản sao hộ chiếu (phần số
hộ chiếu, họ tên và ảnh người được cấp, thời hạn sử dụng và trang thị thực nhập
cảnh vào Việt Nam), giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy
chứng minh thư ngoại giao hoặc công vụ do Bộ Ngoại giao Việt Nam cấp hoặc bản
sao thẻ cư trú, thẻ lưu trú, thẻ tạm trú, thẻ thường trú, giấy tờ xác minh định
cư lâu dài tại Việt Nam đối với người nước ngoài.
|
|
x
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ .
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
- Người nước ngoài cư trú,
làm việc, học tập tại Việt Nam, có giấy chứng minh thư ngoại giao, giấy chứng
minh thư công vụ, thẻ tạm trú, thẻ cư trú, thẻ lưu trú, thẻ thường trú với thời
gian từ 03 tháng trở lên, có giấy phép lái xe quốc gia còn thời hạn sử dụng.
- Giấy phép lái xe của nước
ngoài không bị tẩy xóa, rách nát; còn đủ các yếu tố cần thiết để đổi giấy
phép lái xe hoặc không có sự khác biệt về nhận dạng.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh
Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt
giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
b.6
|
Lệ phí: 135.000 đồng/lần
cấp
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
02 giờ làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên
quan (nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp
trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày làm việc
|
|
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật giao thông đường bộ ngày
ngày 13/11/2008;
- Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái xe quốc tế
theo mẫu quy định;
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ .
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
- Đối tượng được cấp Giấy
phép lái xe quốc tế: Người Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú tại
Việt Nam, có giấy phép lái xe quốc gia do Việt Nam cấp bằng vật liệu PET. còn
giá trị sử dụng. - Trường hợp Giấy phép lái xe quốc gia bị tẩy xóa, hư hỏng
không còn đủ các thông tin cần thiết hoặc có sự khác biệt về nhận dạng; Giấy
phép lái xe quốc gia không do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định thì sẽ
không được cấp Giấy phép lái xe quốc tế.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng
theo quy định.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh
Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt
giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng
theo quy định.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
b.6
|
Lệ phí: 135.000 đồng/lần
cấp
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
02 giờ làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên
quan (nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp
trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày làm việc
|
|
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật giao thông đường bộ
ngày ngày 13/11/2008;
- Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT
ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng
giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái
xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động
trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái xe quốc
tế theo mẫu quy định
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ .
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng
theo quy định.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh
Lào Cai)
|
Thời gian xử lý sau khi cắt
giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng
theo quy định.
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
b.6
|
Lệ phí: 135.000 đồng/lần
cấp
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
02 giờ làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên
quan (nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp
trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết và
trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày làm việc
|
|
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật giao thông đường bộ
ngày ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe..
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
|
1. Giấy phép xây dựng (bản
sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực);
|
|
x
|
2. Bản vẽ bố trí mặt bằng tổng
thể, hồ sơ thiết kế kích thước hình sát hạch, loại xe cơ giới dùng để sát hạch.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ .
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
Điều kiện về cơ sở vật chất
+ Điều kiện chung
+ Diện tích trung tâm sát hạch
lái xe: Trung tâm loại 3 có diện tích không nhỏ hơn 4.000 m2;
+ Số lượng xe cơ giới dùng để
sát hạch: Sát hạch lái xe trong hình hạng A1, B1, B2 và C tối thiểu mỗi hạng
02 xe, các hạng khác tối thiểu mỗi hạng 01 xe và không được sử dụng vào mục
đích kinh doanh khác; sát hạch lái xe trên đường tối thiểu mỗi hạng 01 xe. Xe
sát hạch lái xe thuộc quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân có trung
tâm sát hạch lái xe;
+ Thiết bị sát hạch lý thuyết:
Tối thiểu 02 máy chủ (server); tối thiểu 10 máy trạm đối với trung tâm sát hạch
lái xe loại 3;
+ Thiết bị sát hạch thực hành
lái xe trong hình: Tối thiểu 02 máy tính cài đặt phần mềm điều hành và quản
lý sát hạch đối với mỗi loại trung tâm sát hạch;
+ Thiết bị sát hạch thực hành
lái xe trên đường: Có ít nhất 02 máy tính cài đặt phần mềm điều hành và quản
lý sát hạch, 01 máy tính làm chức năng máy chủ và điều hành có đường thuê bao
riêng và địa chỉ IP tĩnh;
+ Thiết bị mô phỏng để sát hạch
lái xe: Có ít nhất 01 thiết bị được cài đặt phần mềm sát hạch lái xe mô phỏng
do Bộ Giao thông vận tải quy định.
- Điều kiện kỹ thuật: Trung
tâm sát hạch phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật theo quy định của Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông
vận tải ban hành gồm: Làn đường, đèn tín hiệu giao thông, hệ thống báo hiệu
đường bộ, vạch giới hạn, vỉa hè hình sát hạch, cọc chuẩn và hình các bài sát
hạch trong sân sát hạch; xe cơ giới dùng để sát hạch; thiết bị sát hạch lý
thuyết; thiết bị sát hạch thực hành lái xe trong hình; thiết bị sát hạch thực
hành lái xe trên đường; nhà điều hành và công trình phụ trợ khác.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
b.6
|
Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên
quan (nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy chứng nhận. Trường
hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá
nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
Công chức được phân công xử lý
hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày làm việc
|
|
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật giao thông đường bộ
ngày ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe..
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
|
|
|
*
|
Trường hợp trung tâm sát hạch
lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ
giới sử dụng để sát hạch lái xe
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động;
|
x
|
|
*
|
Trường hợp bị hỏng, mất,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận:
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận và nêu rõ lý do hỏng hoặc mất.
|
x
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến (nếu có)
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ .
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
Điều kiện về cơ sở vật chất của
trung tâm sát hạch lái xe
- Điều kiện chung
+ Diện tích trung tâm sát hạch
lái xe: Trung tâm loại 1 có diện tích không nhỏ hơn 35.000 m2; trung tâm loại
2 có diện tích không nhỏ hơn 20.000 m2; trung tâm loại 3 có diện tích không
nhỏ hơn 4.000 m2; + Số lượng xe cơ giới dùng để sát hạch: Sát hạch lái xe
trong hình hạng A1, B1, B2 và C tố i thiểu mỗi hạng 02 xe, các hạng khác tối
thiểu mỗi hạng 01 xe và không được sử dụng vào mục đích kinh doanh khác; sát
hạch lái xe trên đường tối thiểu mỗi hạng 01 xe. Xe sát hạch lái xe thuộc quyền
sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân có trung tâm sát hạch lái xe.;
+ Thiết bị sát hạch lý thuyết:
Tối thiểu 02 máy chủ (server); tối thiểu 10 máy trạm đối với trung tâm sát hạch
lái xe loại 3, tối thiểu 20 máy trạm đối với trung tâm sát hạch lái xe loại 1
hoặc loại 2;
+ Thiết bị sát hạch thực hành
lái xe trong hình: Tối thiểu 02 máy tính cài đặt phần mềm điều hành và quản
lý sát hạch đối với mỗi loại trung tâm sát hạch;
+ Thiết bị sát hạch thực hành
lái xe trên đường: Có ít nhất 02 máy tính cài đặt phần mềm điều hành và quản
lý sát hạch, 01 máy tính làm chức năng máy chủ và điều hành có đường thuê bao
riêng và địa chỉ IP tĩnh;
+ Thiết bị mô phỏng để sát hạch
lái xe: Có ít nhất 01 thiết bị được cài đặt phần mềm sát hạch lái xe mô phỏng
do Bộ Giao thông vận tải quy định.
- Điều kiện kỹ thuật Trung
tâm sát hạch phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật theo quy định của Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông
vận tải ban hành gồm: Làn đường, đèn tín hiệu giao thông, hệ thống báo hiệu
đường bộ, vạch giới hạn, vỉa hè hình sát hạch, cọc chuẩn và hình các bài sát
hạch trong sân sát hạch; xe cơ giới dùng để sát hạch; thiết bị sát hạch lý
thuyết; thiết bị sát hạch thực hành lái xe trong hình; thiết bị sát hạch thực
hành lái xe trên đường; nhà điều hành và công trình phụ trợ khác
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Trường hợp trung tâm sát
hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ
giới sử dụng để sát hạch lái xe: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn
bản đề nghị
- Trường hợp bị hỏng, mất,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
b.6
|
Lệ phí: Không
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian giải quyết
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
A
|
Trường hợp trung tâm sát hạch
lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử
dụng để sát hạch lái xe : 10 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
0,5 ngày làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Chuyên viên tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên
quan (nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
06 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy chứ ng nhận.
Trường hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức,
cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
|
B
|
Trường hợp bị hỏng, mất,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 03 ngày làm
việc
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/ cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng
chuyên môn
- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên
môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lào Cai
|
02 giờ làm việc
|
(Các mẫu phiếu theo Thông tư
số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
- Bộ hồ sơ đề nghị
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
- Tiếp nhận hồ sơ
- Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Bộ hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Công chức tiến hành xem
xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết
- Kiểm tra hồ sơ:
- Kiểm tra thực địa và hồ sơ
(nếu có)
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn phúc đáp (nếu có)
|
- Thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến cơ quan có liên
quan (nếu có)
- Đề xuất phương án giải quyết
- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 5
|
- Lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu đồng ý: Trình duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ chuyên viên trình
|
Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản
tài liệu có liên quan
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt
hồ sơ.
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên viên.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
0,5 ngày làm việc
|
Ký duyệt Giấy chứ ng nhận.
Trường hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo cơ quan
- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ,
chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
Phát hành và chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)
|
Công chức được phân công xử
lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
và trả cho Tổ chức, cá nhân
|
Công chức làm việc tại quầy
giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai
|
Giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
Các công chức được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
03 ngày làm việc
|
|