Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý người lái thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai

Số hiệu 264/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/02/2023
Ngày có hiệu lực 08/02/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Trịnh Xuân Trường
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 264/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 08 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGƯỜI LÁI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tỉnh Lào Cai.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ (cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý người lái thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải - Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3

CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGƯỜI LÁI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI-XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH

STT

Tên quy trình

Ký hiệu

1

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

QT-01

2

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

QT-02

3

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

QT-03

4

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

QT-04

5

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

QT-05

6

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

QT-06

7

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

QT-07

8

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

QT-08

II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC

1. Quy trình: QT-01

a. Tên quy trình: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

b. Nội dung của quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật giao thông đường bộ ngày ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TTBGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính

 

 

 

1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu quy định;

x

 

2. Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ các đối tượng sau:

+ Người có giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3;

+ Người có nhu cầu tách giấy phép lái xe có thời hạn và không thời hạn;

x

 

3. Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài).

 

x

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ .

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

- Giấy phép lái xe bằng giấy bìa đang lưu hành còn thời hạn sử dụng được đổi sang giấy phép lái xe bằng vật liệu PET.

- Người có Giấy phép lái xe có thời hạn thực hiện việc đổi giấy phép lái xe trước khi hết thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị hỏng còn thời hạn sử dụng.

- Người có Giấy phép lái xe hạng E đủ 55 tuổi đối với nam và 50 tuổi đối với nữ được đổi Giấy phép lái xe từ hạng D trở xuống.

- Trường hợp năm sinh, họ, tên, tên đệm ghi trên Giấy phép lái xe có sai lệch so với năm sinh, họ, tên, tên đệm trên giấy chứng minh nhân dân.

- Giấy phép lái xe có số phôi, ngày cấp, ngày hết hạn in trên giấy phép lái xe trùng với số phôi, ngày cấp, ngày hết hạn trong hệ thống thông tin quản lý giấy phép lái xe (Giấy phép lái xe hợp lệ).

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Thời gian đăng ký cắt giảm: 02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)

Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

b.6

Lệ phí: 135.000 đồng/lần cấp

b.7

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân.

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn

- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

02 giờ làm việc

(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ

- Bộ hồ sơ đề nghị

Bước 3

Phòng chuyên môn

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Công chức tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Công văn phúc đáp (nếu có)

- Thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có)

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan

Bước 5

- Lãnh đạo phòng xem xét.

+ Nếu đồng ý: Trình duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan

Bước 6

- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên viên.

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

Giờ hành chính

- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

Bước 8

Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức, cá nhân

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 10

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày làm việc

 

2. Quy trình: QT-02

a. Tên quy trình: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

b. Nội dung của quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Luật giao thông đường bộ ngày ngày 13/11/2008;

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TTBGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính

 

 

 

1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu quy định;

x

 

2. Bản sao Quyết định thôi phục vụ trong Quân đội do Thủ trưởng cấp Trung đoàn trở lên ký. Đối với lao động hợp đồng trong các doanh nghiệp quốc phòng: Bản sao quyết định chấm dứt hợp đồng lao động, thời hạn không quá 06 tháng tính từ ngày cấp có thẩm quyền của doanh nghiệp quốc phòng ký;

 

x

3. Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3;

x

 

4. Bản sao giấy phép lái xe quân sự còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.

 

x

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ .

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

b.4

Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Thời gian đăng ký cắt giảm: 02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)

Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

b.6

Lệ phí: 135.000 đồng/lần cấp

b.7

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian giải quyết

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức/ cá nhân.

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn

- Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ)

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

02 giờ làm việc

(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ

- Bộ hồ sơ đề nghị

Bước 3

Phòng chuyên môn

- Tiếp nhận hồ sơ

- Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

- Bộ hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Công chức tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Công văn phúc đáp (nếu có)

- Thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có)

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan

Bước 5

- Lãnh đạo phòng xem xét.

+ Nếu đồng ý: Trình duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan

Bước 6

- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ.

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên viên.

Lãnh đạo cơ quan

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả

- Lãnh đạo cơ quan

- Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

Giờ hành chính

- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 8

Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng)

Công chức được phân công xử lý hồ sơ

02 giờ làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 9

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức, cá nhân

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Giao thông vận tải - Xây dựng tại Trung tâm PV HCC tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

Bước 10

- Thống kê và theo dõi

- Lưu hồ sơ theo quy định

Các công chức được phân công xử lý hồ sơ

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ

- Hồ sơ lưu theo quy định

 

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày làm việc

 

[...]