ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2639/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày 21
tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT
ĐỊNH
ĐIỀU
CHỈNH BỔ SUNG PHẦN QUY ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1765/QĐ-UBND NGÀY 18/8/2011
CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, BAN HÀNH THIẾT KẾ MẪU, ĐƠN GIÁ XÂY
DỰNG CÁC LOẠI MẶT ĐƯỜNG VÀ CỐNG THOÁT NƯỚC THUỘC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN GIAO THÔNG
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2011 - 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2011;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 19/4/2011
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn năm 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011
của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý xây dựng công trình thuộc Đề án Phát
triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây
dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông
nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận
tải tại Tờ trình số 3079/SGTVT-HTGT ngày 07/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh bổ sung phần Quy định kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây
dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông
nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 như sau:
I. Bổ sung thiết kế
mẫu tại Mục I, Phần C Quy định kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND như sau:
- Thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng sử
dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe co giãn;
- Thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng có
kết hợp rãnh dọc giữa: áp dụng cho những tuyến trong khu dân cư không thoát
được nước ra hai bên.
* Giải pháp kết cấu gồm:
1. Phần mặt đường:
- Nền đất đầm chặt hoặc nền cát đã tưới đẫm
nước đầm chặt;
- Lớp cát (đá mi) đệm dày 3cm đối với nền đất
(nền cát thì không cần lớp đệm);
- Lớp lót ngăn nước bằng bao xi măng hoặc ni
lon;
- Bê tông mặt đường M.250 đá 1 x 2 sử dụng
loại xi măng PCB40;
- Vật liệu chèn khe co, giãn và khe dọc bằng
tấm cao su.
TT
|
Mẫu thiết kế
|
Bề rộng nền (m)
|
Bề rộng mặt (m)
|
Kết cấu
|
Tổng tải trọng
P(tấn)
|
|
|
1
|
MD1.5
|
1,5
|
1,5
|
Bê tông xi măng M.250 dày 14cm
|
3
|
|
2
|
MD2.0
|
2,0
|
2,0
|
Bê tông xi măng M.250 dày 15cm
|
5
|
|
3
|
MD2.5
|
2,5
|
2,5
|
Bê tông xi măng M.250 dày 16cm
|
6
|
|
4
|
MD3.0
|
3,0
|
3,0
|
Bê tông xi măng M.250 dày 18cm
|
10
|
|
5
|
MD3.5
|
3,5
|
3,5
|
Bê tông xi măng M.250 dày 18cm
|
10
|
|
6
|
MD4.0
|
4,0
|
4,0
|
Bê tông xi măng M.250 dày 20cm
|
13
|
|
* Ghi chú:
- Tổng tải trọng (P) là tải trọng của toàn
xe, tải trọng trục xe 0,7P;
- Chiều dày và cường độ kết cấu mặt đường
được tính toán phù hợp với tải trọng thiết kế; riêng bề rộng mặt đường có thể
điều chỉnh phù hợp với mặt bằng thi công và điều kiện khai thác của công trình.
2. Rãnh thoát nước dọc:
- Kết cấu: tấm đan bằng bê tông cốt thép
M.250 đá 1 x 2, xà mũ bằng bê tông M250 đá 1 x 2, thân rãnh bằng đá chẻ xây vữa
xi măng M100 dày 20cm, móng bê tông M150 đá 4 x 6 dày 10cm;
- Kích thước rãnh: rộng toàn rãnh 80cm, chiều
rộng lòng rãnh 40cm, chiều cao lòng thay đổi phù hợp với địa hình đảm bảo thoát
nước (cao trung bình 40cm);
- Vị trí rãnh: nằm dọc tim tuyến đường.
Ghi chú: trước khi lập hồ sơ thiết kế, UBND
cấp xã phải tổ chức khảo sát để xác định phương án và độ dốc thiết kế rãnh;
những công trình được xây dựng ở những vị trí có điều kiện địa hình, địa chất
phức tạp, khẩu độ rãnh thoát nước lớn không thể vận dụng các thiết kế mẫu nêu
trên thì chủ đầu tư khảo sát, lập hồ sơ thiết kế theo đúng tiêu chuẩn thiết kế
hiện hành.
TT
|
Mẫu thiết kế
|
Bề rộng lòng rãnh
(m)
|
Bề rộng mặt rãnh
(m)
|
Kết cấu rãnh
|
|
|
1
|
RD
|
0,4
|
0,8
|
Đá chẻ xây vữa XM M100, đan BTCT
|
|
II. Bổ sung đơn giá
xây dựng các loại mặt đường, cống thoát nước, rãnh dọc năm 2013 tại Mục II,
Phần C Quy định kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND như sau:
1. Đơn giá được ban hành tại Quyết định này
là cơ sở để xây dựng kế hoạch và xác định kinh phí hỗ trợ ngân sách tỉnh năm
2013 cho các công trình thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn giai đoạn
2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh.
2. Đơn giá xây dựng mặt đường giao thông nông
thôn năm 2013 bao gồm:
- Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường có
bề rộng từ 1,5m đến 4m và các công trình cống có khẩu độ nhỏ từ 0,3m đến 0,7m
theo Biểu 1 và Biểu 3 đính kèm;
- Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường có
bề rộng từ 1,5m đến 4m có kết hợp rãnh thoát nước dọc giữa theo Biểu 2 đính kèm;
- Đơn giá xây dựng cho rãnh thoát nước dọc
theo Biểu 4 đính kèm.
3. Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường
nêu trên áp dụng cho các loại mặt đường có khe co giãn bằng tấm cao su và nhựa
đường. Thành phần đơn giá xây dựng mặt đường giao thông nông thôn bao gồm các
chi phí trực tiếp: vật liệu, nhân công và xe máy (không tính vào đơn giá các
chi phí: trực tiếp phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí quản lý, tư
vấn xây dựng, chi phí khác, thuế giá trị gia tăng đầu ra, …).
Điều 2. Ngoài
nội dung điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung khác tại Quyết định
số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực
thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các sở, ngành, cơ
quan, địa phương và tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
BẢNG
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Công
trình: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Hạng
mục: Mặt đường bê tông xi măng PC40, M250 đá (1x2)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 2639/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012)
TT
|
MẨU THIẾT KẾ
|
BỀ RỘNG MẶT BTXM (M)
|
CHIỀU DÀY (CM)
|
TẢI TRỌNG
(TẤN)
|
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/KM)
|
ĐỨC LINH
|
TÁNH LINH
|
HÀM TÂN
|
LA GI
|
HÀM THUẬN NAM
|
HÀM THUẬN BẮC
|
TUY PHONG
|
BẮC BÌNH
|
PHÚ QUÝ
|
TP PHAN THIẾT
|
1
|
MD 1,5
|
1,5
|
14
|
3
|
358.563.702
|
319.182.598
|
326.401.875
|
339.881.268
|
347.566.488
|
325.180.116
|
331.238.190
|
341.206.590
|
401.098.570
|
342.532.131
|
2
|
MD 2,0
|
2
|
15
|
5
|
501.269.831
|
446.872.021
|
457.498.021
|
476.440.915
|
487.477.315
|
455.471.733
|
464.324.977
|
478.479.277
|
562.207.931
|
479.387.063
|
3
|
MD 2,5
|
2,5
|
16
|
6
|
676.584.344
|
602.566.158
|
622.627.002
|
642.547.603
|
656.653.767
|
614.641.901
|
626.387.213
|
645.158.963
|
758.036.444
|
646.907.240
|
4
|
MD 3,0
|
3
|
18
|
10
|
900.181.323
|
802.266.008
|
822.721.388
|
856.676.676
|
876.783.756
|
819.101.238
|
835.250.881
|
860.366.281
|
1.010.594.583
|
861.464.179
|
5
|
MD 3,5
|
3,5
|
18
|
10
|
1.040.845.129
|
928.284.028
|
952.148.638
|
991.508.272
|
1.014.966.532
|
947.663.246
|
966.637.654
|
995.938.954
|
1.169.660.599
|
1.003.476.412
|
6
|
MD 4,0
|
4
|
20
|
13
|
1.310.629.817
|
1.310.629.817
|
1.200.576.820
|
1.250.209.594
|
1.280.176.794
|
1.194.651.944
|
1.219.031.545
|
1.255.971.145
|
1.474.741.817
|
1.255.484.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MD 1,5
|
1,5
|
14
|
3
|
239.042
|
212.788
|
217.601
|
226.588
|
231.711
|
216.787
|
220.825
|
227.471
|
267.399
|
228.355
|
2
|
MD 2,0
|
2
|
15
|
5
|
250.635
|
223.436
|
228.749
|
238.220
|
243.739
|
227.736
|
232.162
|
239.240
|
281.104
|
239.694
|
3
|
MD 2,5
|
2,5
|
16
|
6
|
270.634
|
241.026
|
249.051
|
257.019
|
262.662
|
245.857
|
250.555
|
258.064
|
303.215
|
258.763
|
4
|
MD 3,0
|
3
|
18
|
10
|
300.060
|
267.422
|
274.240
|
285.559
|
292.261
|
273.034
|
278.417
|
286.789
|
336.865
|
287.155
|
5
|
MD 3,5
|
3,5
|
18
|
10
|
297.384
|
265.224
|
272.042
|
283.288
|
289.990
|
270.761
|
276.182
|
284.554
|
334.189
|
286.708
|
6
|
MD 4,0
|
4
|
20
|
13
|
327.657
|
327.657
|
300.144
|
312.552
|
320.044
|
298.663
|
304.758
|
313.993
|
368.685
|
313.871
|
Ghi chú: đơn giá mặt đường lập ứng với mặt
đường sử dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe co giãn.
BẢNG
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Công
trình
: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Hạng
mục : Mặt đường bê tông xi măng PC40, M250 đá (1x2) (có kết hợp rãnh dọc)
TT
|
MẨU THIẾT KẾ
|
BỀ RỘNG MẶT BTXM (M)
|
CHIỀU DÀY (CM)
|
TẢI TRỌNG
(TẤN)
|
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/KM)
|
ĐỨC LINH
|
TÁNH LINH
|
HÀM TÂN
|
LA GI
|
HÀM THUẬN NAM
|
HÀM THUẬN BẮC
|
TUY PHONG
|
BẮC BÌNH
|
PHÚ QUÝ
|
TP PHAN THIẾT
|
1
|
MDR 1,5
|
1,5
|
14
|
3
|
1.031.391.728
|
949.392.879
|
955.512.875
|
1.011.852.258
|
1.008.240.694
|
982.895.721
|
980.464.822
|
986.880.742
|
1.244.564.333
|
1.041.753.328
|
2
|
MDR 2,0
|
2
|
15
|
5
|
1.164.823.899
|
1.068.564.213
|
1.077.690.813
|
1.139.105.549
|
1.138.529.389
|
1.104.428.040
|
1.104.481.986
|
1.114.738.566
|
1.394.709.759
|
1.169.537.238
|
3
|
MDR 2,5
|
2,5
|
16
|
6
|
1.324.139.354
|
1.210.185.987
|
1.226.578.361
|
1.290.173.370
|
1.292.567.562
|
1.249.101.493
|
1.251.830.305
|
1.266.359.095
|
1.572.849.782
|
1.321.801.923
|
4
|
MDR 3,0
|
3
|
18
|
10
|
1.524.194.970
|
1.388.769.406
|
1.406.521.018
|
1.481.470.562
|
1.489.017.754
|
1.431.819.241
|
1.438.404.313
|
1.458.586.273
|
1.798.487.694
|
1.513.645.398
|
5
|
MDR 3,5
|
3,5
|
18
|
10
|
1.666.999.671
|
1.516.545.822
|
1.537.706.664
|
1.618.118.810
|
1.629.017.182
|
1.562.199.504
|
1.571.578.905
|
1.595.946.765
|
1.959.694.605
|
1.656.015.375
|
6
|
MDR 4,0
|
4
|
20
|
13
|
1.912.565.854
|
1.848.944.854
|
1.763.653.456
|
1.853.408.675
|
1.870.184.435
|
1.786.866.555
|
1.801.112.236
|
1.832.427.916
|
2.237.178.454
|
1.886.292.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MDR 1,5
|
1,5
|
14
|
3
|
687.594
|
632.929
|
637.009
|
674.568
|
672.160
|
655.264
|
653.643
|
657.920
|
829.710
|
694.502
|
2
|
MDR 2,0
|
2
|
15
|
5
|
582.412
|
534.282
|
538.845
|
569.553
|
569.265
|
552.214
|
552.241
|
557.369
|
697.355
|
584.769
|
3
|
MDR 2,5
|
2,5
|
16
|
6
|
529.656
|
484.074
|
490.631
|
516.069
|
517.027
|
499.641
|
500.732
|
506.544
|
629.140
|
528.721
|
4
|
MDR 3,0
|
3
|
18
|
10
|
508.065
|
462.923
|
468.840
|
493.824
|
496.339
|
477.273
|
479.468
|
486.195
|
599.496
|
504.548
|
5
|
MDR 3,5
|
3,5
|
18
|
10
|
476.286
|
433.299
|
439.345
|
462.320
|
465.433
|
446.343
|
449.023
|
455.985
|
559.913
|
473.147
|
6
|
MDR 4,0
|
4
|
20
|
13
|
478.141
|
462.236
|
440.913
|
463.352
|
467.546
|
446.717
|
450.278
|
458.107
|
559.295
|
471.573
|
Ghi chú: đơn giá mặt đường lập ứng với mặt
đường sử dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe co giãn.
BẢNG
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CỐNG THOÁT NƯỚC
Công
trình: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Hạng
mục: Cống C0,3; C0,5; C0,7
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 2639/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2012)
TT
|
MẨU THIẾT KẾ
|
KHẨU ĐỘ THOÁT NƯỚC
(CM)
|
BỀ RỘNG MẶT BTXM (M)
|
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/CÁI)
|
ĐỨC LINH
|
TÁNH LINH
|
HÀM TÂN
|
LA GI
|
HÀM THUẬN NAM
|
HÀM THUẬN BẮC
|
TUY PHONG
|
BẮC BÌNH
|
PHÚ QUÝ
|
TP PHAN THIẾT
|
1
|
C03-B1,5
|
30
|
1,5
|
4.355.590
|
3.885.411
|
3.944.969
|
4.125.293
|
4.125.293
|
4.025.007
|
3.990.698
|
4.036.614
|
4.730.064
|
4.325.968
|
2
|
C03-B2,0
|
30
|
2
|
4.953.703
|
4.419.739
|
4.487.409
|
4.692.341
|
4.713.384
|
4.578.228
|
4.539.341
|
4.591.623
|
5.553.725
|
5.090.836
|
3
|
C03-B2,5
|
30
|
2,5
|
5.546.811
|
4.950.685
|
5.025.951
|
5.254.953
|
5.278.191
|
5.127.639
|
5.083.812
|
5.142.018
|
6.220.757
|
5.705.409
|
4
|
C03-B3,0
|
30
|
3
|
6.156.685
|
5.495.604
|
5.579.865
|
5.833.570
|
5.860.063
|
5.692.968
|
5.644.612
|
5.708.776
|
6.680.330
|
6.115.896
|
5
|
C03-B3,5
|
30
|
3,5
|
6.862.078
|
6.560.673
|
6.660.640
|
6.963.029
|
6.994.339
|
6.795.399
|
6.737.521
|
6.813.978
|
7.970.238
|
7.299.286
|
6
|
C03-B4,0
|
30
|
4
|
8.023.703
|
7.173.905
|
7.281.671
|
7.609.476
|
7.642.912
|
7.427.927
|
7.364.391
|
7.446.894
|
8.695.359
|
7.973.928
|
1
|
C05-B1,5
|
50
|
1,5
|
9.979.404
|
8.833.147
|
8.987.469
|
9.411.348
|
9.461.815
|
9.185.931
|
9.107.594
|
9.209.807
|
10.891.373
|
9.904.736
|
2
|
C05-B2,0
|
50
|
2
|
11.238.676
|
9.950.363
|
10.125.195
|
10.602.070
|
10.659.878
|
10.347.484
|
10.260.510
|
10.376.293
|
12.268.871
|
11.155.332
|
3
|
C05-B2,5
|
50
|
2,5
|
12.510.944
|
11.080.575
|
11.275.921
|
11.805.974
|
11.871.092
|
11.522.133
|
11.426.393
|
11.555.745
|
13.659.343
|
12.419.292
|
4
|
C05-B3,0
|
50
|
3
|
13.763.876
|
12.192.374
|
12.408.628
|
12.991.004
|
13.063.856
|
12.679.009
|
12.574.687
|
12.716.947
|
15.027.863
|
13.664.174
|
5
|
C05-B3,5
|
50
|
3,5
|
16.279.163
|
14.425.169
|
14.681.934
|
15.369.787
|
15.456.886
|
15.000.064
|
14.878.097
|
15.047.054
|
17.777.419
|
16.162.787
|
6
|
C05-B4,0
|
50
|
4
|
17.645.239
|
15.648.865
|
15.926.245
|
16.668.714
|
16.762.981
|
16.268.994
|
16.137.396
|
16.320.009
|
19.261.947
|
17.523.025
|
1
|
C07-B1,5
|
70
|
1,5
|
10.988.295
|
9.748.962
|
9.919.956
|
10.383.518
|
10.442.044
|
10.129.009
|
10.049.080
|
10.166.863
|
12.000.808
|
10.908.204
|
2
|
C07-B2,0
|
70
|
2
|
12.365.064
|
10.974.399
|
11.167.874
|
11.688.478
|
11.755.413
|
11.402.098
|
11.313.304
|
11.446.004
|
13.504.907
|
12.276.369
|
3
|
C07-B2,5
|
70
|
2,5
|
13.764.619
|
12.220.074
|
12.436.149
|
13.015.164
|
13.090.515
|
12.695.199
|
12.597.729
|
12.746.450
|
15.036.593
|
13.666.385
|
4
|
C07-B3,0
|
70
|
3
|
15.141.594
|
13.445.716
|
13.684.271
|
14.320.332
|
14.404.091
|
13.968.496
|
13.862.157
|
14.025.795
|
16.540.895
|
15.034.761
|
5
|
C07-B3,5
|
70
|
3,5
|
17.911.388
|
15.911.223
|
16.195.255
|
16.946.097
|
17.047.079
|
16.529.823
|
16.405.993
|
16.599.909
|
19.567.508
|
17.787.038
|
6
|
C07-B4,0
|
70
|
4
|
19.520.466
|
17.368.282
|
17.674.410
|
18.486.179
|
18.594.709
|
18.035.402
|
17.900.483
|
18.110.073
|
21.305.982
|
19.393.105
|
BẢNG
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ RÃNH THOÁT NƯỚC DỌC
Công
trình: Đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Hạng
mục: Mương thoát nước dọc đá hộc xây
(Đơn giá xây dựng
rãnh thoát nước dọc đồng/m)
TT
|
MẨU THIẾT KẾ
|
BỀ RỘNG MẶT BTXM
(M)
|
TẢI TRỌNG
(TẤN)
|
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG/M)
|
ĐỨC LINH
|
TÁNH LINH
|
HÀM TÂN
|
LA GI
|
HÀM THUẬN NAM
|
HÀM THUẬN BẮC
|
TUY PHONG
|
BẮC BÌNH
|
PHÚ QUÝ
|
TP PHAN THIẾT
|
1
|
RG-04
|
1,5-4,0
|
13
|
864.062
|
800.441
|
803.192
|
853.241
|
846.043
|
831.145
|
825.887
|
827.651
|
1.057.385
|
881.905
|