ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2638/QĐ-UBND
|
Hậu
Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ LONG MỸ, TỈNH HẬU
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thị xã Long
Mỹ tại Tờ trình số 353/TTr-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 670/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 thị xã Long Mỹ với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (đính kèm Phụ lục I).
2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất (đính
kèm Phụ lục II).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(đính kèm Phụ lục III).
(Đính
kèm Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã
Long Mỹ)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị
xã Long Mỹ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch
UBND thị xã Long Mỹ, Chánh Văn phòng HĐND - UBND thị xã Long Mỹ, Trưởng phòng
Tài nguyên và Môi trường thị xã Long Mỹ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- TT. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH . STP
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|
PHỤ LỤC I:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Thuận An
|
Phường Trà Lồng
|
Phường Bình Thạnh
|
Phường Vĩnh Tường
|
Xã Long Bình
|
Xã Long Trị
|
Xã Long Trị A
|
Xã Long Phú
|
Xã Tân Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)
|
|
14.926,50
|
1.214,21
|
691,23
|
1.440,68
|
1.026,82
|
1.552,21
|
1.987,67
|
1.937,76
|
2.609,47
|
2.466,45
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.876,10
|
833,21
|
576,28
|
1.177,32
|
888,39
|
1.386,92
|
1.781,85
|
1.703,72
|
2.318,51
|
2.209,90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.178,01
|
665,84
|
385,78
|
860,77
|
738,86
|
1.121,66
|
1.266,32
|
1.343,42
|
1.955,34
|
1.840,02
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.178,01
|
665,84
|
385,78
|
860,77
|
738,86
|
1.121,66
|
1.266,32
|
1.343,42
|
1.955,34
|
1.840,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
112,72
|
3,87
|
26,16
|
16,69
|
1,30
|
3,58
|
20,95
|
21,51
|
0,78
|
17,88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.478,09
|
150,75
|
158,36
|
294,56
|
143,03
|
244,95
|
478,85
|
331,34
|
337,72
|
338,53
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
95,95
|
11,90
|
5,98
|
5,30
|
5,20
|
16,73
|
15,73
|
7,45
|
16,42
|
11,24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
9,10
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
8,25
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2.050,40
|
381,00
|
114,95
|
263,36
|
138,43
|
165,29
|
205,82
|
234,04
|
290,96
|
256,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,54
|
2,54
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,07
|
2,71
|
0,19
|
0,95
|
0,10
|
0,12
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
48,20
|
48,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
12,17
|
4,17
|
1,03
|
3,07
|
2,01
|
0,33
|
0,10
|
0,20
|
1,12
|
0,14
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
12,06
|
2,19
|
0,78
|
4,16
|
0,28
|
0,63
|
0,25
|
1,05
|
2,14
|
0,58
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
948,92
|
162,10
|
57,94
|
59,41
|
87,94
|
60,42
|
125,87
|
71,88
|
204,17
|
119,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
467,19
|
80,10
|
22,02
|
44,65
|
24,65
|
34,35
|
41,96
|
60,54
|
81,44
|
77,48
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
378,03
|
44,68
|
28,08
|
4,15
|
50,27
|
23,21
|
78,43
|
3,26
|
113,88
|
32,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,89
|
1,06
|
|
1,32
|
|
|
1,05
|
0,27
|
0,19
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
3,32
|
1,82
|
0,25
|
0,08
|
0,06
|
0,41
|
0,14
|
0,25
|
0,13
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
24,12
|
3,71
|
1,26
|
3,50
|
5,42
|
0,32
|
2,04
|
1,52
|
2,21
|
4,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
1,05
|
0,84
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
22,35
|
20,60
|
0,24
|
0,01
|
0,13
|
0,12
|
|
|
1,01
|
0,24
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,20
|
0,14
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
2,33
|
0,41
|
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,25
|
2,82
|
3,95
|
1,69
|
5,45
|
0,60
|
|
1,94
|
0,90
|
0,90
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
24,95
|
5,23
|
1,29
|
1,88
|
1,54
|
1,41
|
2,15
|
4,10
|
3,17
|
4,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,24
|
0,69
|
0,85
|
|
0,36
|
|
0,10
|
|
1,24
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,33
|
0,07
|
0,08
|
0,05
|
0,12
|
0,30
|
0,14
|
0,15
|
0,32
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
11,72
|
9,41
|
0,56
|
1,45
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
307,61
|
|
|
|
|
41,22
|
56,26
|
69,63
|
72,59
|
67,91
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
291,55
|
111,36
|
46,55
|
90,76
|
42,88
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,65
|
2,34
|
0,82
|
3,66
|
0,79
|
0,41
|
0,66
|
0,42
|
0,52
|
1,03
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,63
|
0,40
|
|
0,95
|
0,22
|
|
0,06
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,00
|
0,26
|
|
0,17
|
|
0,10
|
0,08
|
0,40
|
0,53
|
0,46
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
392,88
|
35,25
|
7,00
|
98,53
|
1,74
|
61,70
|
22,32
|
89,69
|
9,54
|
67,11
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,07
|
|
|
0,20
|
0,05
|
0,06
|
0,08
|
0,62
|
0,03
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.372,94
|
1.214,21
|
691,23
|
1.440,68
|
1.026,82
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
10.178,01
|
665,84
|
385,78
|
860,77
|
738,86
|
1.121,66
|
1.266,32
|
1.343,42
|
1.955,34
|
1.840,02
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
2,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
48,20
|
48,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
111,69
|
72,90
|
7,47
|
25,87
|
5,45
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
12,17
|
4,17
|
1,03
|
3,07
|
2,01
|
0,33
|
0,10
|
0,20
|
1,12
|
0,14
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
10.553,56
|
|
|
|
|
1.552,21
|
1.987,67
|
1.937,76
|
2.609,47
|
2.466,45
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
312,26
|
|
|
|
|
41,85
|
56,51
|
70,68
|
74,73
|
68,49
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Thuận An
|
Phường Trà Lồng
|
Phường Bình Thạnh
|
Phường Vĩnh Tường
|
Xã Long Bình
|
Xã Long Trị
|
Xã Long Trị A
|
Xã Long Phú
|
Xã Tân Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
192,22
|
119,50
|
10,95
|
31,34
|
8,20
|
6,13
|
2,41
|
0,38
|
1,39
|
11,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
98,79
|
69,30
|
1,50
|
16,60
|
2,08
|
1,34
|
0,50
|
|
0,02
|
7,45
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
98,79
|
69,30
|
1,50
|
16,60
|
2,08
|
1,34
|
0,50
|
|
0,02
|
7,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8,90
|
1,67
|
|
7,13
|
|
|
|
|
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
84,13
|
48,53
|
9,45
|
7,21
|
6,12
|
4,79
|
1,91
|
0,38
|
1,37
|
4,37
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,64
|
3,93
|
0,50
|
0,04
|
0,57
|
0,10
|
|
|
|
0,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,60
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,50
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,04
|
3,93
|
0,50
|
0,04
|
0,57
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Thuận An
|
Phường Trà Lồng
|
Phường Bình Thạnh
|
Phường Vĩnh Tường
|
Xã Long Bình
|
Xã Long Trị
|
Xã Long Trị A
|
Xã Long Phú
|
Xã Tân Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
211,15
|
130,07
|
12,28
|
32,32
|
8,97
|
7,18
|
3,46
|
1,43
|
2,47
|
12,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
107,69
|
75,33
|
1,63
|
16,82
|
2,50
|
1,76
|
0,92
|
0,42
|
0,44
|
7,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
107,69
|
75,33
|
1,63
|
16,82
|
2,50
|
1,76
|
0,92
|
0,42
|
0,44
|
7,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
8,98
|
1,67
|
0,03
|
7,13
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
94,08
|
53,07
|
10,62
|
7,97
|
6,47
|
5,41
|
2,53
|
1,00
|
2,02
|
4,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
21,75
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
9,75
|
1,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
13,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
8,25
|
|
|
|
|
|
|
|
8,25
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,34
|
1,33
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất