ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2639/QĐ-UBND
|
Hậu
Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ VỊ THANH, TỈNH
HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thành phố Vị
Thanh tại Tờ trình số 381/TTr-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 668/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 thành phố Vị Thanh với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (đính kèm Phụ lục I).
2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất (đính
kèm Phụ lục II).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(đính kèm Phụ lục III).
(Đính
kèm Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành
phố Vị Thanh)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành
phố Vị Thanh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch
UBND thành phố Vị Thanh, Chánh Văn phòng HĐND - UBND thành phố Vị Thanh, Trưởng
phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vị Thanh và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- TT. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH . STP
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG
NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 2639/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường I
|
Phường III
|
Phường IV
|
Phường V
|
Phường VII
|
Xã Vị Tân
|
Xã Hoả Lựu
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Hoả Tiến
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1+2+…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Tổng diện tích tự
nhiên (1+2+3)
|
|
11.886,42
|
74,60
|
1.355,26
|
796,61
|
791,46
|
620,42
|
2.294,58
|
1.698,29
|
1.874,45
|
2.380,75
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.688,37
|
8,52
|
1.030,64
|
476,40
|
281,67
|
374,46
|
1.900,99
|
1.489,48
|
1.584,96
|
1.541,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.549,50
|
|
842,16
|
236,66
|
213,65
|
84,34
|
769,57
|
713,29
|
244,38
|
445,45
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.549,50
|
|
842,16
|
236,66
|
213,65
|
84,34
|
769,57
|
713,29
|
244,38
|
445,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.069,10
|
|
11,37
|
13,94
|
0,70
|
0,97
|
515,73
|
470,78
|
707,26
|
348,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
3.026,61
|
7,29
|
173,13
|
219,98
|
63,76
|
286,75
|
609,81
|
297,10
|
627,70
|
741,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
19,34
|
0,15
|
1,81
|
4,04
|
1,99
|
0,43
|
2,21
|
5,24
|
1,79
|
1,68
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
23,82
|
1,08
|
2,17
|
1,78
|
1,57
|
1,97
|
3,67
|
3,07
|
3,83
|
4,68
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.198,05
|
66,08
|
324,62
|
320,21
|
509,79
|
245,96
|
393,59
|
208,81
|
289,49
|
839,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,11
|
|
2,54
|
|
11,67
|
|
|
|
1,90
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
544,15
|
0,06
|
0,07
|
6,71
|
18,46
|
0,03
|
|
|
0,13
|
518,69
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
116,32
|
|
|
|
|
74,49
|
|
|
41,83
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
35,38
|
2,87
|
4,23
|
1,69
|
23,32
|
0,64
|
0,32
|
0,24
|
1,74
|
0,33
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
36,40
|
0,15
|
0,13
|
0,86
|
3,47
|
11,45
|
4,21
|
2,15
|
13,98
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.119,79
|
25,36
|
180,50
|
125,01
|
192,89
|
50,51
|
242,52
|
153,89
|
82,81
|
66,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
624,81
|
18,75
|
90,14
|
88,44
|
166,69
|
36,52
|
76,86
|
55,37
|
52,58
|
39,46
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
288,93
|
|
39,98
|
15,66
|
2,36
|
0,91
|
99,48
|
86,00
|
20,21
|
24,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
19,60
|
1,12
|
9,71
|
1,44
|
3,44
|
1,46
|
2,08
|
|
0,35
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
23,60
|
1,41
|
16,13
|
0,33
|
1,73
|
0,19
|
3,31
|
0,05
|
0,08
|
0,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
88,93
|
2,91
|
5,86
|
8,71
|
9,53
|
4,98
|
52,06
|
1,76
|
1,78
|
1,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
18,40
|
|
15,31
|
0,43
|
0,31
|
|
1,11
|
|
1,24
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,66
|
0,06
|
|
0,01
|
0,53
|
0,02
|
|
0,04
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
6,73
|
|
|
|
4,43
|
1,99
|
0,11
|
|
|
0,20
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
1,70
|
|
0,07
|
|
0,55
|
|
|
|
1,08
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,19
|
1,09
|
0,51
|
6,39
|
1,63
|
0,70
|
|
0,66
|
1,21
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
21,92
|
0,02
|
0,39
|
3,31
|
1,69
|
2,97
|
1,24
|
9,68
|
2,02
|
0,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
4,80
|
|
|
|
|
|
4,80
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,14
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,38
|
|
2,40
|
0,29
|
|
0,77
|
1,33
|
0,33
|
2,26
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,78
|
|
0,10
|
|
0,25
|
0,05
|
0,81
|
0,57
|
0,35
|
0,65
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
67,45
|
3,27
|
10,59
|
15,72
|
32,62
|
5,25
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
170,72
|
|
|
|
|
|
70,02
|
30,52
|
34,67
|
35,51
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
404,98
|
23,81
|
71,80
|
105,15
|
150,19
|
54,03
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
77,54
|
2,45
|
12,00
|
24,51
|
32,46
|
0,98
|
1,42
|
0,88
|
1,31
|
1,53
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,57
|
0,16
|
|
|
1,01
|
0,16
|
1,24
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,81
|
|
|
|
|
0,05
|
0,39
|
0,10
|
0,27
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
593,84
|
5,09
|
42,66
|
37,67
|
40,07
|
48,32
|
72,66
|
20,38
|
110,50
|
216,49
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
5,65
|
2,76
|
|
2,89
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
3,56
|
0,10
|
|
|
3,38
|
|
|
0,08
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.638,35
|
74,60
|
1.355,26
|
796,61
|
791,46
|
620,42
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
5.160,00
|
10,00
|
780,00
|
360,00
|
210,00
|
300,00
|
1.080,00
|
780,00
|
700,00
|
940,00
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
116,32
|
|
|
|
|
74,49
|
|
|
41,83
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
1.907,81
|
74,60
|
530,75
|
415,49
|
566,12
|
320,85
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
2.676,30
|
|
|
|
|
|
669,23
|
424,78
|
519,31
|
1.062,98
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Khu chức
năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
((Kèm theo Quyết định số 2639/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường I
|
Phường III
|
Phường IV
|
Phường V
|
Phường VII
|
Xã Vị Tân
|
Xã Hỏa Lựu
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Hỏa Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
221,38
|
1,00
|
43,64
|
25,12
|
114,53
|
8,80
|
3,23
|
0,92
|
16,47
|
7,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
129,33
|
|
18,56
|
19,77
|
73,09
|
2,41
|
1,60
|
0,10
|
7,82
|
5,98
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
129,33
|
|
18,56
|
19,77
|
73,09
|
2,41
|
1,60
|
0,10
|
7,82
|
5,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1,93
|
|
1,61
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
89,55
|
1,00
|
23,47
|
5,29
|
40,98
|
6,34
|
1,63
|
0,62
|
8,65
|
1,57
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,57
|
|
|
0,06
|
0,46
|
0,05
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
30,36
|
0,20
|
5,37
|
1,29
|
19,71
|
3,02
|
0,35
|
0,11
|
0,23
|
0,08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,44
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,41
|
|
0,17
|
0,03
|
5,11
|
2,10
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,84
|
|
0,17
|
|
3,57
|
2,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất XD cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,54
|
|
|
|
1,54
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,69
|
|
|
|
|
|
0,27
|
0,11
|
0,23
|
0,08
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,96
|
0,20
|
5,20
|
1,26
|
13,38
|
0,92
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,13
|
|
|
|
0,05
|
|
0,08
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2639/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường I
|
Phường III
|
Phường IV
|
Phường V
|
Phường VII
|
Xã Vị Tân
|
Xã Hoả Lựu
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Hoả Tiến
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1+2+…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
230,11
|
1,28
|
45,44
|
25,80
|
115,53
|
9,60
|
4,25
|
2,75
|
17,64
|
7,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
133,39
|
|
18,98
|
20,11
|
73,17
|
2,95
|
1,76
|
1,90
|
8,44
|
6,08
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
133,39
|
|
18,98
|
20,11
|
73,17
|
2,95
|
1,76
|
1,90
|
8,44
|
6,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
2,20
|
|
1,61
|
|
|
|
0,26
|
0,21
|
|
0,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
93,95
|
1,28
|
24,85
|
5,63
|
41,90
|
6,60
|
2,23
|
0,64
|
9,20
|
1,62
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
0,57
|
|
|
0,06
|
0,46
|
0,05
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,59
|
|
1,34
|
1,49
|
1,39
|
1,66
|
2,65
|
2,66
|
2,26
|
3,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
12,61
|
|
0,94
|
1,06
|
0,94
|
1,18
|
2,12
|
2,24
|
1,65
|
2,48
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
3,98
|
|
0,40
|
0,43
|
0,45
|
0,48
|
0,53
|
0,42
|
0,61
|
0,66
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,27
|
0,34
|
|
1,37
|
7,24
|
|
0,14
|
|
0,18
|
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.