ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2643/QĐ-UBND
|
Hậu Giang, ngày 31 tháng 12
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LONG MỸ, TỈNH HẬU GIANG
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Long Mỹ tại
Tờ trình số 322/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 671/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Long Mỹ với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (đính kèm Phụ lục I).
2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất (đính
kèm Phụ lục II).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(đính kèm Phụ lục III).
(Đính kèm Báo
cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Long Mỹ)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Long Mỹ có
trách nhiệm:
1.
Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
2.
Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3.
Tổ chức kiểm tra thường xuyên thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Long Mỹ, Chánh Văn phòng
HĐND - UBND huyện Long Mỹ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Mỹ
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- TT. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH. STP
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|
PHỤ
LỤC 1:
DIỆN
TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
UBND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Vĩnh Viễn
|
Xã Vĩnh Viễn A
|
Xã Lương Tâm
|
Xã Lương Nghĩa
|
Xã Xà Phiên
|
Xã Thuận Hưng
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Vĩnh Thuận Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng DTTN (1+2+3)
|
|
26.072,37
|
4.062,81
|
2.823,03
|
2.993,50
|
3.059,77
|
4.812,30
|
2.354,75
|
2.881,68
|
3.084,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22.960,14
|
3.463,05
|
2.422,57
|
2.650,42
|
2.716,29
|
4.321,95
|
2.078,99
|
2.554,50
|
2.752,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
18.032,56
|
2.719,50
|
1.502,78
|
2.006,22
|
2.121,28
|
3.635,86
|
1.730,78
|
2.166,74
|
2.149,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
18.032,56
|
2.719,50
|
1.502,78
|
2.006,22
|
2.121,28
|
3.635,86
|
1.730,78
|
2.166,74
|
2.149,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
550,13
|
100,97
|
337,49
|
21,95
|
13,23
|
13,20
|
16,07
|
14,79
|
32,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.014,54
|
555,51
|
576,47
|
462,37
|
568,99
|
648,14
|
313,77
|
360,76
|
528,53
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
122,52
|
25,12
|
3,67
|
4,77
|
7,79
|
20,72
|
11,96
|
11,21
|
37,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
240,38
|
61,94
|
2,16
|
155,11
|
5,00
|
4,03
|
6,41
|
1,00
|
4,73
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.112,23
|
599,76
|
400,46
|
343,08
|
343,48
|
490,35
|
275,76
|
327,18
|
332,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
5,60
|
5,60
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20,30
|
5,40
|
|
2,57
|
|
12,30
|
0,03
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,82
|
1,86
|
0,34
|
0,35
|
1,39
|
1,07
|
0,34
|
2,18
|
0,29
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,56
|
18,55
|
|
0,31
|
|
0,94
|
0,14
|
0,49
|
2,13
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.541,64
|
182,26
|
91,48
|
79,02
|
228,98
|
370,21
|
173,59
|
231,21
|
184,89
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
641,16
|
160,70
|
74,34
|
67,04
|
64,34
|
91,89
|
49,29
|
70,69
|
62,87
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
817,37
|
3,97
|
8,93
|
2,29
|
147,03
|
267,07
|
118,81
|
153,84
|
115,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,52
|
|
1,08
|
|
|
|
0,21
|
|
0,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,94
|
0,53
|
0,15
|
0,28
|
0,27
|
0,13
|
0,21
|
0,12
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
22,57
|
4,71
|
2,02
|
3,04
|
2,25
|
3,82
|
2,93
|
1,41
|
2,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,34
|
|
|
0,63
|
|
0,71
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
14,39
|
4,91
|
3,07
|
1,00
|
5,11
|
|
|
0,30
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,11
|
0,04
|
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,77
|
1,95
|
0,50
|
1,32
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,43
|
2,04
|
|
1,49
|
5,84
|
3,37
|
|
|
1,69
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
18,39
|
1,60
|
0,73
|
1,72
|
3,25
|
3,04
|
1,80
|
4,85
|
1,40
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,65
|
1,81
|
0,66
|
0,19
|
0,88
|
0,15
|
0,33
|
|
0,63
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,76
|
0,40
|
0,08
|
0,22
|
|
0,46
|
0,13
|
0,25
|
0,22
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,91
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
486,62
|
|
48,66
|
72,19
|
56,30
|
104,05
|
58,25
|
66,64
|
80,53
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
93,27
|
93,27
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,72
|
11,10
|
1,98
|
0,26
|
0,49
|
0,38
|
0,42
|
0,68
|
0,41
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,52
|
0,51
|
0,09
|
0,14
|
0,44
|
0,34
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,88
|
0,94
|
0,29
|
0,09
|
0,05
|
0,60
|
0,03
|
0,12
|
0,76
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
908,06
|
278,97
|
257,54
|
187,93
|
55,83
|
|
42,09
|
22,77
|
62,93
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,58
|
|
|
|
|
|
0,74
|
2,84
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
4.062,81
|
4.062,81
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
18.032,56
|
2.719,50
|
1.502,78
|
2.006,22
|
2.121,28
|
3.635,86
|
1.730,78
|
2.166,74
|
2.149,40
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công
nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
101,09
|
95,13
|
0,34
|
0,35
|
1,39
|
1,07
|
0,34
|
2,18
|
0,29
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
21.850,12
|
|
2.824,32
|
2.992,44
|
2.895,75
|
4.815,22
|
2.355,28
|
2.882,11
|
3.085,00
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
|
KON
|
602,45
|
111,82
|
48,66
|
72,50
|
56,30
|
104,99
|
58,39
|
67,13
|
82,66
|
Ghi chú Khu chức năng không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự
nhiên
PHỤ
LỤC 2:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
UBND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Vĩnh Viễn
|
Xã Vĩnh Viễn A
|
Xã Lương Tâm
|
Xã Lương Nghĩa
|
Xã Xà Phiên
|
Xã Thuận Hưng
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Vĩnh Thuận Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
177,88
|
111,21
|
4,56
|
54,00
|
6,89
|
0,42
|
|
0,55
|
0,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
131,04
|
78,15
|
2,35
|
45,15
|
5,19
|
|
|
0,20
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
131,04
|
78,15
|
2,35
|
45,15
|
5,19
|
|
|
0,20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,40
|
|
0,30
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
46,44
|
33,06
|
1,91
|
8,75
|
1,70
|
0,42
|
|
0,35
|
0,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,40
|
3,05
|
|
1,35
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,35
|
|
|
1,35
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,05
|
3,05
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 3:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của
UBND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Vĩnh Viễn
|
Xã Vĩnh Viễn A
|
Xã Lương Tâm
|
Xã Lương Nghĩa
|
Xã Xà Phiên
|
Xã Thuận Hưng
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Vĩnh Thuận Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
101,67
|
68,86
|
7,19
|
10,85
|
7,39
|
3,99
|
0,73
|
1,82
|
0,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
55,15
|
38,45
|
2,95
|
6,10
|
5,29
|
1,60
|
0,10
|
0,56
|
0,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
55,15
|
38,45
|
2,95
|
6,10
|
5,29
|
1,60
|
0,10
|
0,56
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,75
|
0,10
|
0,55
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
45,77
|
30,31
|
3,69
|
4,65
|
2,10
|
2,39
|
0,63
|
1,26
|
0,74
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
132,98
|
54,17
|
4,16
|
46,65
|
7,00
|
6,00
|
3,00
|
3,00
|
9,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
25,00
|
5,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5,00
|
2,00
|
2,00
|
5,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
LUA/NKH
|
97,13
|
43,45
|
1,53
|
40,15
|
5,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
0,89
|
0,26
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
CLN/NKH
|
9,96
|
5,46
|
|
4,50
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,58
|
0,20
|
|
|
|
0,14
|
|
|
0,24
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất