Quyết định 2630/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt vốn điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển Bình Phước; Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2014 - 2018

Số hiệu 2630/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/12/2013
Ngày có hiệu lực 27/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2630/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 27 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VỐN ĐIỀU LỆ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BÌNH PHƯỚC; DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI ƯU TIÊN CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐƯỢC ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ CHO VAY TỪ NGUỒN VỐN CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2014 - 2018

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28/8/2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;

Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28/8/2007 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh về việc bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước; Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2014 - 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3101/TTr-STC ngày 20/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển Bình Phước đến năm 2013 là 147.648.586.542 đồng.

2. Phê duyệt Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp và cho vay từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2014 - 2018 (Có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước Bình Phước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- LĐVP, Phòng KTTH, KTN;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

DANH MỤC

CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ CHO VAY TỪ NGUỒN VỐN CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
(Kèm theo Quyết định số: 2630/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh)

STT

Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của tỉnh

I

Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường

1

Đầu tư kết cấu hạ tầng giao thông.

2

Đầu tư phát triển điện.

3

Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường.

4

Đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng.

II

Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ

1

Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế.

2

Đầu tư các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế.

3

Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất.

III

Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn

1

Xây dựng, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy lợi.

2

Xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp.

3

Xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp.

IV

Xã hội hóa hạ tầng xã hội.

1

Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên...).

2

Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư, văn hóa, thể dục thể thao, công viên.

3

Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương.

4

Di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang.

V

Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác của tỉnh

1

Các dự án trồng mới, chăm sóc, tái canh cây công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp và nuôi trồng, khai thác thủy sản.

2

Các dự án xây dựng nhà máy sản xuất, chế biến sản phẩm sau thu hoạch của cây công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

3

Cho vay hỗ trợ xuất khẩu mặt hàng nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.