Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng và mức hỗ trợ kèm nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 263/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/01/2013 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Thiện |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 263/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 01 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/8/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành tạm thời danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 1065/LĐTBXH-DN ngày 24/12/2012, sau khi có ý kiến của Sở Tài chính tại Văn bản số 2329/STC-HCSN ngày 23/10/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nghề, mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 (ba) tháng tại các cơ sở dạy nghề, đào tạo nghề theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp và hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, các cơ sở sản xuất kinh doanh theo hình thức vừa học, vừa làm trên địa bàn tỉnh (danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này được áp dụng đối với đào tạo nghề cho lao động nông thôn trong độ tuổi lao động. Đối với các nghề đào tạo chưa có tên trong danh mục, giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ tình hình thực tế để tính toán định mức chi đào tạo phù hợp với các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành tạm thời danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thuơng binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC NHÓM NGHỀ VÀ ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ KÈM NGHỀ, TRUYỀN NGHỀ
TẠI CÁC DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
TT |
Nhóm nghề |
Thời gian tối thiểu (tháng) |
Mức hỗ trợ (đồng/người/khóa) |
1 |
Nông - Lâm - Ngư nghiệp |
3 |
1.100.000 |
2 |
Thương mại, dịch vụ |
3 |
1.200.000 |
3 |
Sản xuất đồ nhựa, cao su |
3 |
1.200.000 |
4 |
Thủ công, mỹ nghệ |
3 |
1.300.000 |
5 |
Công nghiệp, xây dựng |
3 |
1.400.000 |
HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ, DẠY NGHỀ DƯỚI 3
THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TẠI CƠ SỞ DẠY NGHỀ VÀ ĐÀO TẠO NGHỀ THEO ĐƠN ĐẶT
HÀNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 21/01/2012 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT |
Tên nghề/nhóm nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo (tháng) |
Tổng số giờ dạy tối thiểu/ khóa học |
Trong đó |
Mức kinh phí hỗ trợ (đồng/học sink/khóa) |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Hoạt động đánh giá |
Đối tượng 1 |
Đối tượng 2 |
Đối tượng 3 |
||||
I |
Nhóm nghề nông - lâm - ngư nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo vệ thực vật |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
2 |
Thú y |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
3 |
Chăn nuôi gia cầm (gà/vịt/...) |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
4 |
Chăn nuôi gia súc (trâu, bò/ lợn/ hươu/ dê ...) |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
5 |
Kỹ thuật nuôi dê |
1 |
140 |
42 |
90 |
8 |
1.200.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
6 |
Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
7 |
Chế biến thủy sản xuất khẩu |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
8 |
Kỹ thuật bảo quản cá xa bờ |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
9 |
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
10 |
Kỹ thuật nuôi tôm thẻ chân trắng |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
11 |
Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo bò, lợn |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
12 |
Kỹ thuật trồng trọt (lúa/ lạc, đậu/ sắn/ ngô ...) |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.200.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
13 |
Kỹ thuật trồng nấm |
1 |
140 |
42 |
90 |
8 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
14 |
Kỹ thuật trồng rừng |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
15 |
Nhân giống cây (lâm nghiệp/ ăn quả ...) |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
16 |
Nuôi baba |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
17 |
Nuôi cá lồng bè |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
18 |
Nuôi ong lấy mật |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
19 |
Quản lý kinh tế trang trại |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
20 |
Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
21 |
Sản xuất nông lâm kết hợp |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
22 |
Sơ chế mủ cao su |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
23 |
Trồng rau củ quả (bí/ cà rốt/ khoai tây |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.200.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
24 |
Trồng rau sạch |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.200.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
25 |
Trồng và khai thác một số loài cây dưới tán rừng |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
26 |
Trồng, chăm sóc và khai thác mủ cây cao su |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
27 |
Sửa chữa, vận hành máy nông nghiệp, ngư nghiệp |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
II |
Nhóm các nghề làm vườn |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Kỹ thuật trồng hoa |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
29 |
Kỹ thuật trồng cây ăn quả (cam, bưởi/ dứa ....) |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
30 |
Trồng và chế biến dược liệu |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
31 |
Trồng và chăm sóc cây cảnh |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
III |
Nhóm nghề Công nghiệp - Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Điện công nghiệp |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
2.500.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
33 |
Điện dân dụng |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
2.500.000 |
2.500,000 |
2.000.000 |
34 |
Kỹ thuật cốt thép |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
35 |
Hàn |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
36 |
Lái phương tiện thủy nội địa |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
37 |
Nề dân dụng |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
2.500.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
38 |
Sản xuất gạch không nung |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
39 |
Sửa chữa ô tô |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
40 |
Vận hành các loại máy công trình (xúc/ đào/ ủi...) |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
3.000.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
IV |
Nhóm nghề Thương mại - Dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Sửa chữa điện thoại di động |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
42 |
Sửa chữa, bảo trì xe máy |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
43 |
Tin học |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
44 |
Lắp ráp và sửa chữa máy tính |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
45 |
Chế biến sản phẩm từ cây lương thực (bún khô/ đậu phụ...) |
1 |
140 |
42 |
90 |
8 |
1.200.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
46 |
Chế biến nem, chả... |
1 |
140 |
42 |
90 |
8 |
1.200.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
47 |
Chế biến thủy sản, nước mắm |
1.5 |
210 |
65 |
137 |
8 |
1.200.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
48 |
Giúp việc gia đình |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
49 |
Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
50 |
Kỹ thuật buồng, bàn |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
51 |
Kỹ thuật chế biến hấp sấy cá, mực |
1 |
140 |
42 |
90 |
8 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
52 |
Kỹ thuật chế biến món ăn và dịch vụ nhà hàng |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
53 |
Kỹ thuật pha chế các loại thức uống cho quầy Bar |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
54 |
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu |
1 |
140 |
42 |
90 |
8 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
55 |
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm từ cây lương thực |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
56 |
Làm hương truyền thống |
1 |
140 |
42 |
90 |
8 |
1.100.000 |
1.100.000 |
1.100.000 |
57 |
Nghiệp vụ du lịch |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
58 |
Nhân viên y tế thôn, bản |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
59 |
Nữ công gia chánh và dịch vụ du lịch cộng đồng |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
60 |
Quản lý lắp đặt vận hành hệ thống nước sinh hoạt |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
61 |
Sản xuất phân bón hữu cơ từ rác thải sinh hoạt |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
62 |
Sản xuất thức uống có men (rượu/ bia ...) |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
63 |
Trang điểm, làm đầu (thiết kế tạo mẫu tóc/ trang điểm thẩm mỹ...) |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
64 |
Kỹ thuật gia công bóng khâu tay (khâu bóng đá, bóng chuyền..) |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
65 |
Xoa bóp bấm huyệt |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
V |
Nhóm tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Chạm khắc (chạm khắc hoa văn phù điêu/ chạm khảm tam khí tranh đồng…) |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
67 |
Đan mành rành |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
68 |
Kỹ thuật sản xuất chổi đót |
1 |
140 |
42 |
90 |
8 |
800.000 |
800.000 |
800.000 |
69 |
May công nghiệp |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
70 |
May dân dụng |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
71 |
Mây tre đan |
2 |
280 |
80 |
185 |
15 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
72 |
Mộc dân dụng |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
73 |
Mộc mỹ nghệ |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
2.500.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
74 |
Thêu ren |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
VI |
Nhóm nghề khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Dạy bổ sung kiến thức và một số kỹ năng nghề |
3 |
420 |
125 |
275 |
20 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
Ghi chú:
1. Quy định khung định mức chi
- Chi phí cho giáo viên dạy lý thuyết không vượt quá 10% so với tổng chi phí cho một lớp đào tạo.