Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 2628/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/11/2024
Ngày có hiệu lực 04/11/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Lê Đức Tiến
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2628/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 04 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 05/8/2024, Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 10/6/2024, Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 và Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Quảng Trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 90/TTr-SCT ngày 30/9/2024 và sổ 94/TTr-SCT ngày 02/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này quy trình nội bộ giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi một số quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Luu: VT, NCT,Y.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Tiến

 

PHỤ LỤC 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2628/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002604.H50

20 ngày

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

18 ngày

Phòng QL Thương mại

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

17 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

40 ngày nếu xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng theo quy định tại khoản 8 Điều 26 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

18 ngày

Phòng QL Thương mại

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Văn bản lấy ý kiến Bộ báo cáo UBND tỉnh có văn bản xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Lấy ý kiến của Bộ (việc cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. Bộ Công an, Bộ Quốc phòng trả lời bằng văn bản trong thời hạn không quá 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản, dự thảo kết quả giải quyết TTHC)

14 ngày

Bộ liên quan (Bộ Công an, Bộ Quốc phòng)

Phòng Quản lý Thương mại

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ

5ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 6

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

2

Cấp Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002605.H50

14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Phòng QL Thương mại

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

11 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002606.H50

14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Phòng QL Thương mại

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

11 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

26 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

18 ngày

Phòng QL Thương mại

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Văn bản lấy ý kiến Bộ báo cáo UBND tỉnh có văn bản xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Lấy ý kiến của Bộ (việc cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. Bộ Công an, Bộ Quốc phòng trả lời bằng văn bản trong thời hạn không quá 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản, dự thảo kết quả giải quyết TTHC)

14 ngày

Bộ liên quan (Bộ Công an, Bộ Quốc phòng)

Phòng Quản lý Thương mại

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ

5 ngày

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 6

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 7

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

4

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002607.H50

14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Phòng QL Thương mại

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

11 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

5

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

2.002608.H50

30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, Sở Công Thương tỉnh, thanh phố trực thuộc trung ương xem xét,chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy phép trong vòng 07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

35 ngày

Phòng QL Thương mại

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

34 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

6

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ

1.012471.H50

90 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

80 ngày

Phòng QL Công nghiệp

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ Bao gồm: Thông báo hồ sơ đủ điều kiện/không đủ điều kiện để trình hội đồng xét tặng/ Thông báo trên Cổng Thông tin đại chúng địa phương

79 ngày

Phòng QL Công nghiệp

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Chuyển hồ sơ liên thông

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

6 ngày

 

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

7

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

2.001640.000.00.00.H50

25 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

17 ngày

Phòng QL Năng lượng

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

16 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét, ký nháy hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

8

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP)

2.001607.000.00.00.H50

3 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Phòng QL Năng lượng

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét, ký nháy hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,25 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

1 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

9

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

2.001587.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

Phòng QL Năng lượng

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

9 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét, ký nháy hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

3 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000591.000.00.00.H50

25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

23 ngày

Phòng QL Thương mại hoặc Phòng QL Công nghiệp

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

22 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000535.000.00.00.H50

Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm, sản xuất kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực

25 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

23 ngày

Phòng QL Thương mại hoặc Phòng QL Công nghiệp

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

22 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng;

- Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ mặt hàng kinh doanh;

- Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh 03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

1,5 ngày

Phòng QL Thương mại hoặc Phòng QL Công nghiệp

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

1 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

12

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

2.000191.000.00.00.H50

30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

27 ngày

Phòng QL Thương mại

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

26 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

13

Thông báo hoạt động khuyến mại

2.000033.000.00.00.H50

Không quy định thời gian

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Nhân viên BCCI

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Không tính thời gian

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt, thẩm định hồ sơ

Không tính thời gian ngày

Phòng QL Thương mại

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Lưu hồ sơ (Không thực hiện trả kết quả)

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Nhân viên BCCI

14

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

2.001474.000.00.00.H50

Không quy định thời gian

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Nhân viên BCCI

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Không tính thời gian

Phòng QL Thương mại

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt, thẩm định hồ sơ

Không tính thời gian ngày

Phòng QL Thương mại

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Lưu hồ sơ (Không thực hiện trả kết quả)

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Nhân viên BCCI

15

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý

1.012567.H50.

60 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Nhân viên BCCI

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

45 ngày

Sở Công Thương/Sở Tài chính

 

Bước 2a

Xử lý; thẩm định hồ sơ

44 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,25 ngày

Sở Công Thương/Sở Tài chính

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

Bước 4

Chuyển hồ sơ liên thông

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

13 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

 

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ 1.012569.H50.

75 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Nhân viên BCCI

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

60 ngày

Sở Công Thương/Sở Tài chính

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

59 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,25 ngày

Sở Công Thương/Sở Tài chính

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

Bước 4

Chuyển hồ sơ liên thông

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

13 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

 

PHỤ LỤC 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý 1.012568.H50

60 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng thụ lý

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức BP Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

45 ngày

Phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng/Phòng Tài chính kế hoạch

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

43 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

02 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

9 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

- Chuyên viên/Lãnh đạo

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

5 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức BP Một cửa

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức BP Một cửa

2

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ 1.012569.H50

75 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng thụ lý

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức BP Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

60 ngày

Phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng/Phòng Tài chính kế hoạch

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

58 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

02 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

9 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

- Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

5 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức BP Một cửa

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức BP Một cửa

 

PHỤ LỤC 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

1

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên.

2.002620.H50

Tối thiểu 03 ngày làm việc trước ngày thực hiện hoạt động

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến lãnh đạo UBND xã xử lý hồ sơ

Không quy định thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

Công chức Bộ phận TN&TKQ

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phân công công chức chuyên môn xử lý hồ sơ

Không quy định thời gian

UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND xã

Bước 3

Công chức xã tiếp nhận hồ sơ, xác nhận đã tiếp nhận TTHC:

- Thẩm định và xác minh hồ sơ.

- Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt.

Không quy định thời gian

UBND cấp xã

Công chức chuyên môn

Bước 4

Ký văn bản công khai; chuyển Văn thư ban hành văn bản công khai.

Không quy định thời gian

UBND cấp xã

Lãnh đạo UBND cấp xã

Bước 5

Ban hành văn bản công khai; chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp xã.

Không quy định thời gian

UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

Bước 6

- Công khai đầy đủ nội dung thông báo của tổ chức, cá nhân kinh doanh bằng hình thức phù hợp để người tiêu dùng tại địa bàn được biết.

- Cập nhật và kết thúc kết quả trên Hệ thống điện tử và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân (nếu có).

Không quy định thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

Công chức Bộ phận TN&TKQ

 

[...]