Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 2621/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2621/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1836/QĐ-BKHĐT ngày 02/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1562/TTr-SKHĐT ngày 26/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện (có Hệ thống chỉ tiêu kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và triển khai cho các đơn vị trực thuộc thực hiện, đồng thời gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước ngày 15 tháng 01 năm 2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
Số TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Ước 2013 |
KH 2014 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Tốc độ tăng GRDP (giá so sánh 1994) |
% |
9,59 |
10,0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng |
% |
10,9 |
13 - 14 |
|
|
- Nông, lâm, thủy sản |
% |
5,63 |
5 - 6 |
|
|
- Dịch vụ |
% |
13,19 |
13 - 14 |
|
2 |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Tr.USD |
700 |
820 |
|
3 |
Tổng kim ngạch nhập khẩu |
Tr.USD |
145 |
165 |
|
4 |
Thu ngân sách |
Tỷ đồng |
3.635 |
4.000 |
|
5 |
Chi ngân sách |
Tỷ đồng |
6.280 |
6.055 |
|
II |
Chỉ tiêu xã hội, môi trường |
|
|
|
|
1 |
Mức giảm sinh |
‰ |
0,70 |
0,70 |
|
2 |
Tỷ lệ xã phường phổ cập THCS |
% |
100 |
100 |
|
3 |
Tỷ lệ phổ cập mầm non 5 tuổi |
% |
51 |
76 |
|
4 |
Tỷ lệ phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
% |
81 |
90 |
|
5 |
Tỷ lệ giảm nghèo/năm |
% |
1,5 |
1 |
Phấn đấu đạt 1,4 (TW giao) |
6 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
17 |
16 |
|
7 |
Tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ |
% |
61 |
65 |
|
8 |
Số giường bệnh/vạn dân |
Giường |
23 |
23,5 |
|
9 |
Số bác sỹ / vạn dân |
Bác sỹ |
5,82 |
6,2 |
|
10 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
60,4 |
63 |
|
11 |
Lao động được giải quyết việc làm |
Người |
30.200 |
31.200 |
|
12 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
35 |
38 |
|
13 |
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị |
% |
<3,5 |
<3,5 |
|
14 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện |
% |
96 |
97 |
|
15 |
Tỷ lệ dân số dùng nước hợp vệ sinh |
% |
87 |
89 |
|
16 |
Tỷ lệ che phủ rừng chung |
% |
62,20 |
63,98 |
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh)
STT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
ƯTH 2013 |
KH 2014 |
PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ |
|||||||||
PHƯỚC LONG |
ĐỒNG XOÀI |
BÌNH LONG |
BÙ GIA MẬP |
LỘC NINH |
BÙ ĐỐP |
HỚN QUẢN |
ĐỒNG PHÚ |
BÙ ĐĂNG |
CHƠN THÀNH |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH GT (A+B) |
|
446.475 |
444.345 |
8.234 |
9.404 |
10.891 |
93.531 |
53.894 |
24.869 |
51.137 |
56.178 |
108.449 |
27.758 |
A |
Tổng DTGT cây hàng năm |
ha |
45.314 |
41.204 |
399 |
652 |
1.417 |
5.655 |
9.762 |
6.599 |
3.830 |
4.548 |
7.835 |
507 |
|
Sản lượng lương thực có hạt |
tấn |
62.857 |
61.632 |
688 |
236 |
2.757 |
6.863 |
22.470 |
8.195 |
5.917 |
5.208 |
8.975 |
323 |
I |
Cây lương thực |
ha |
39.474 |
35.633 |
321 |
459 |
1.216 |
5.513 |
9.011 |
4.600 |
3.660 |
3.071 |
7.336 |
446 |
I.1 |
Diện tích cây LT có hạt |
ha |
18.949 |
18.575 |
185 |
79 |
847 |
1.871 |
6.528 |
2.714 |
1.877 |
1.640 |
2.733 |
101 |
|
Diện tích lúa gieo trồng |
ha |
13.677 |
14.537 |
166 |
40 |
587 |
1.699 |
5.153 |
2.214 |
1.598 |
553 |
2.433 |
94 |
|
Sản lượng |
tấn |
44.865 |
47.845 |
630 |
115 |
1.860 |
6.280 |
17.680 |
6.520 |
4.930 |
1.660 |
7.880 |
290 |
1 |
Lúa ruộng |
ha |
12.836 |
13.696 |
166 |
40 |
587 |
1.521 |
4.490 |
2.214 |
1.598 |
553 |
2.433 |
94 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
33,35 |
33,35 |
37,95 |
28,75 |
31,69 |
38,20 |
35,59 |
29,45 |
30,85 |
30,02 |
32,39 |
30,85 |
|
Sản lượng |
tấn |
42.807 |
45.675 |
630 |
115 |
1.860 |
5.810 |
15.980 |
6.520 |
4.930 |
1.660 |
7.880 |
290 |
2 |
Lúa nương |
ha |
841 |
841 |
- |
- |
- |
178 |
663 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
24,47 |
25,80 |
- |
- |
- |
26,40 |
25,64 |
- |
- |
|
- |
- |
|
Sản lượng |
tấn |
2.058 |
2.170 |
- |
- |
- |
470 |
1.700 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Bắp |
ha |
5.272 |
4.038 |
19 |
39 |
260 |
172 |
1.375 |
500 |
279 |
1.087 |
300 |
7 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
34,13 |
34,14 |
30,53 |
31,03 |
34,50 |
33,90 |
34,84 |
33,50 |
35,38 |
32,64 |
36,50 |
47,14 |
|
Sản lượng |
tấn |
17.992 |
13.787 |
58 |
121 |
897 |
583 |
4.790 |
1.675 |
987 |
3.548 |
1.095 |
33 |
I.2 |
Diện tích các loại cây chất bột |
ha |
20.477 |
17.058 |
136 |
380 |
369 |
3.642 |
2.483 |
1.886 |
1.783 |
1.431 |
4.603 |
345 |
1 |
Khoai mì |
ha |
19.225 |
16.093 |
17 |
364,00 |
360 |
3.632 |
2.430 |
1.700 |
1.710 |
950 |
4.600 |
330 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
223,93 |
229,41 |
294,71 |
125,16 |
126,61 |
150,39 |
148,25 |
240,24 |
145,20 |
915,16 |
237,78 |
210,09 |
|
Sản lượng |
tấn |
430.512 |
369.183 |
501 |
4.556 |
4.558 |
54.621 |
36.024 |
40.841 |
24.830 |
86.940 |
109.379 |
6.933 |
2 |
Khoai lang |
ha |
459 |
472 |
- |
11 |
2 |
10 |
12 |
41 |
13 |
380 |
3 |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
61,15 |
61,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
65,37 |
0,00 |
61,37 |
- |
- |
|
Sản lượng |
tấn |
2.807 |
2.896 |
- |
63 |
17 |
42 |
68 |
268 |
86 |
2.332 |
20 |
- |
3 |
Cây chất bột khác |
ha |
793 |
493 |
119 |
5 |
7 |
- |
41 |
145 |
60 |
101 |
- |
15 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
57,05 |
57,44 |
57,14 |
48,00 |
55,71 |
|
65,61 |
66,83 |
49,50 |
47,43 |
|
|
|
Sản lượng |
tấn |
4.497 |
2.832 |
680 |
24 |
39 |
- |
269 |
969 |
297 |
479 |
- |
75 |
II |
Cây thực phẩm |
ha |
4.198 |
4.096 |
29 |
166 |
128 |
110 |
323 |
1.690 |
123 |
1.155 |
334 |
38 |
I |
Rau các loại |
ha |
3.366 |
3.239 |
29 |
166 |
101 |
83 |
241 |
1.500 |
104 |
691 |
288 |
36 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
69,42 |
70,48 |
140,00 |
90,18 |
95,54 |
61,20 |
57,18 |
67,00 |
95,87 |
70,00 |
68,99 |
56,39 |
|
Sản lượng |
tấn |
23.368 |
22.828 |
406 |
1.497 |
965 |
508 |
1.378 |
10.050 |
997 |
4.837 |
1.987 |
203 |
2 |
Đậu các loại |
ha |
832 |
857 |
- |
- |
27 |
27 |
82 |
190 |
19 |
464 |
46 |
2 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
6,59 |
7,44 |
|
|
4,44 |
5,19 |
5,98 |
6,37 |
4,74 |
8,64 |
6,74 |
5,00 |
|
Sản lượng |
tấn |
548 |
638 |
- |
- |
12 |
14 |
49 |
121 |
9 |
401 |
31 |
1 |
III |
Cây công nghiệp hàng năm |
ha |
793 |
670 |
2 |
12 |
37 |
32 |
85 |
157 |
9 |
322 |
14 |
- |
1 |
Đậu nành |
ha |
54 |
81 |
- |
- |
2 |
4 |
17 |
54,00 |
- |
- |
4 |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
7,59 |
8,28 |
- |
- |
10 |
10 |
9,41 |
7,97 |
|
|
5,00 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
41 |
67 |
- |
- |
2 |
4 |
16 |
43 |
- |
- |
2 |
- |
2 |
Đậu phộng |
ha |
428 |
307 |
- |
- |
7 |
14 |
15 |
67 |
4 |
190 |
10 |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
7,73 |
8,18 |
|
|
5,71 |
3,57 |
7,33 |
7,46 |
7,50 |
9,00 |
7,00 |
|
|
Sản lượng |
tấn |
331 |
251 |
- |
- |
4 |
5 |
11 |
50 |
3 |
171 |
7 |
- |
3 |
Mè |
ha |
4 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
1 |
- |
- |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
10 |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
10 |
- |
- |
- |
|
Sản lượng |
tấn |
4 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
1 |
- |
- |
- |
4 |
Mía |
ha |
297 |
280 |
2 |
12 |
28 |
14 |
53 |
35 |
4 |
132 |
- |
- |
|
Năng suất |
tạ/ha |
340,34 |
340,39 |
495,00 |
320,00 |
349,29 |
323,57 |
413,02 |
336,86 |
237,50 |
314,70 |
|
|
|
Sản lượng |
tấn |
10.108 |
9.531 |
99 |
384 |
978 |
453 |
2.189 |
1.179 |
95 |
4.154 |
- |
- |
5 |
Bông vải |
ha |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Năng suất |
tạ/ha |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng |
tấn |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
IV |
Cây TĂGS & cây HN khác |
ha |
849 |
805 |
47 |
15 |
36 |
- |
343 |
152 |
38 |
- |
151 |
23 |
1 |
Cây thức ăn gia súc |
ha |
524 |
534 |
10 |
10 |
26 |
- |
266 |
82 |
17 |
- |
123 |
- |
2 |
Cây hàng năm khác |
ha |
325 |
271 |
37 |
5 |
10 |
- |
77 |
70 |
21 |
- |
28 |
23 |
B |
TỔNG DT CÂY LÂU NĂM |
ha |
401.161 |
403.141 |
7.835 |
8.752 |
9.474 |
87.876 |
44.132 |
18.270 |
47.307 |
51.630 |
100.614 |
27.251 |
I |
Diện tích cây CNLN |
ha |
394.423 |
396.467 |
7.658 |
8.326 |
8.596 |
87.495 |
43.300 |
17.845 |
46.021 |
50.367 |
99.936 |
26.923 |
1 |
Điều: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
134.964 |
134.964 |
5.314 |
1.972 |
1.015 |
41.269 |
5.488 |
2.528 |
4.134 |
14.337 |
58.523 |
384 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
586 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
133.522 |
132.575 |
5.314 |
1.972 |
982 |
41.144 |
5.017 |
2.528 |
3.729 |
14.140 |
57.365 |
384 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
9,26 |
9,70 |
9,16 |
13,72 |
10,42 |
9,46 |
10,98 |
8,55 |
12,06 |
11,88 |
8,98 |
15,94 |
|
- Sản lượng |
tấn |
123.701 |
128.596 |
4.868 |
2.706 |
1.023 |
38.931 |
5.510 |
2.161 |
4.497 |
16.800 |
51.488 |
612 |
2 |
Cà phê: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
15.547 |
15.759 |
345 |
101 |
113 |
3.579 |
1.083 |
1.036 |
258 |
890 |
8.345 |
9 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
820 |
216 |
- |
- |
- |
- |
- |
66 |
- |
- |
150 |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
13.042 |
13.052 |
345 |
101 |
85 |
3.260 |
1.006 |
679 |
137 |
890 |
6.540 |
9 |
|
- Năng suất (nhân) |
tạ/ha |
18,93 |
19,04 |
19,19 |
19,60 |
19,29 |
17,13 |
17,72 |
19,01 |
17,66 |
19,60 |
20,14 |
11,11 |
|
- Sản lượng |
tấn |
24.685 |
24.849 |
662 |
198 |
164 |
5.586 |
1.783 |
1.291 |
242 |
1.744 |
13.169 |
10 |
3 |
Cao su: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
231.984 |
233.602 |
1.915 |
6.179 |
6.463 |
40.876 |
33.069 |
11.757 |
40.189 |
34.599 |
32.147 |
26.408 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
19.086 |
1.838 |
22 |
- |
141 |
101 |
- |
147 |
289 |
130 |
1.000 |
8 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
142.605 |
146.465 |
1.650 |
4.851 |
4.504 |
27.783 |
20.525 |
5.827 |
28.609 |
21.685 |
9.082 |
21.949 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
18,89 |
19,83 |
17,67 |
19,63 |
15,81 |
24,46 |
18,31 |
19,68 |
19,20 |
18,53 |
26,08 |
18,99 |
|
- Sản lượng (mủ khô) |
tấn |
269.342 |
297.044 |
2.916 |
9.523 |
7.121 |
67.957 |
37.581 |
11.468 |
54.929 |
40.182 |
23.686 |
41.681 |
4 |
Tiêu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
10.750 |
10.817 |
56 |
53 |
965 |
1.322 |
3.648 |
2.478 |
1.420 |
238 |
515 |
122 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
1.362 |
316 |
- |
- |
50 |
50 |
98 |
78 |
- |
- |
40 |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
8.820 |
9.187 |
53 |
51 |
823 |
933 |
3.389 |
1.787 |
1.354 |
238 |
437 |
122 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
27,94 |
28,13 |
25,66 |
25,49 |
20,00 |
27,10 |
32,25 |
31,12 |
19,90 |
30,80 |
27,78 |
22,21 |
|
- Sản lượng |
tấn |
24.192 |
25.842 |
136 |
130 |
1.646 |
2.528 |
10.929 |
5.561 |
2.694 |
733 |
1.214 |
271 |
5 |
Ca cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
1.178 |
1.325 |
28 |
21 |
40 |
449 |
12 |
46 |
20 |
303 |
406 |
- |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
143 |
150 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
50 |
100 |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
589 |
764 |
18 |
5 |
22 |
99 |
9 |
30 |
- |
200 |
381 |
- |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
15,37 |
15,13 |
13,89 |
16,00 |
16,36 |
16,16 |
20 |
14,62 |
- |
19,00 |
12,73 |
- |
|
- Sản lượng |
tấn |
905 |
1.156 |
25 |
8 |
36 |
160 |
18 |
44 |
- |
380 |
485 |
- |
II |
Diện tích cây ăn quả LN |
|
6.738 |
6.674 |
177 |
426 |
878 |
381 |
832 |
425 |
1.286 |
1.263 |
678 |
328 |
1 |
Cam, quýt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
766 |
691 |
- |
115 |
136 |
10 |
60 |
28 |
209 |
64 |
21 |
48 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
212 |
9 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
4 |
- |
1 |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
432 |
438 |
- |
46 |
44 |
9 |
46 |
18 |
197 |
51 |
20 |
7 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
30,00 |
30,86 |
- |
33,00 |
35,00 |
36,00 |
26,00 |
33,00 |
30,66 |
29,00 |
29,00 |
35,00 |
|
- Sản lượng |
tấn |
12.960 |
13.516 |
- |
1.518 |
1.540 |
324 |
1.196 |
594 |
6.040 |
1.479 |
580 |
245 |
2 |
Xoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
621 |
621 |
10 |
31 |
35 |
32 |
104 |
59 |
144 |
140 |
34 |
32 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
27 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
542 |
613 |
10 |
31 |
35 |
32 |
104 |
59 |
144 |
140 |
26 |
32 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
39,45 |
43,10 |
32,00 |
34,19 |
40,57 |
42,50 |
56,06 |
34,75 |
47,08 |
43,36 |
30,00 |
23,44 |
|
- Sản lượng |
tấn |
2.138 |
2.642 |
32 |
106 |
142 |
136 |
583 |
205 |
678 |
607 |
78,00 |
75 |
3 |
Chôm chôm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
555 |
508 |
24 |
12 |
61 |
13 |
97 |
32 |
37 |
134 |
87 |
11 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
498 |
465 |
24 |
12 |
43 |
13 |
90 |
30 |
32 |
134 |
76 |
11 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
40,68 |
42,30 |
32,08 |
40,00 |
35,58 |
37,69 |
44,00 |
38,67 |
40,63 |
52,31 |
33,95 |
35,45 |
|
- Sản lượng |
tấn |
2.030 |
1.967 |
77 |
48 |
153 |
49 |
396 |
116 |
130 |
701 |
258 |
39 |
4 |
Nhãn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
1.484 |
1.484 |
4 |
103 |
300 |
4 |
89 |
24 |
503 |
383 |
33 |
41 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
1.387 |
1.393 |
4 |
103 |
300 |
4 |
83 |
20 |
461 |
352 |
28 |
38 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
45,75 |
51,84 |
45,00 |
49,13 |
63,20 |
45,00 |
44,22 |
49,00 |
45,60 |
54,97 |
45,71 |
40,26 |
|
- Sản lượng |
tấn |
6.345 |
7.221 |
18 |
506 |
1.896 |
18 |
367 |
98 |
2.102 |
1.935 |
128 |
153 |
5 |
Mít |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
708 |
534 |
9 |
22 |
33 |
29 |
162 |
48 |
90 |
31 |
25 |
85 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
158 |
5 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
- |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
462 |
352 |
7 |
19 |
24 |
29 |
62 |
39 |
66 |
20 |
24 |
62 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
70,93 |
72,16 |
82,86 |
93,68 |
80,83 |
67,59 |
93,23 |
92,82 |
80,00 |
58,50 |
61,67 |
29,19 |
|
- Sản lượng |
tấn |
3.277 |
2.540 |
58 |
178 |
194 |
196 |
578 |
362 |
528,00 |
117 |
148 |
181 |
6 |
Sầu riêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
792 |
785 |
86 |
11 |
28 |
46 |
109 |
49 |
56 |
148 |
200 |
52 |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
57 |
32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
2 |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
664 |
699 |
86 |
9 |
25 |
47 |
108 |
41 |
53 |
118 |
173 |
39 |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
34,86 |
35,39 |
37,21 |
26,67 |
29,60 |
31,06 |
23,06 |
40,25 |
22,26 |
40,68 |
40,17 |
52,05 |
|
- Sản lượng |
tấn |
2.315 |
2.474 |
320 |
24 |
74 |
146 |
249 |
165 |
118 |
480 |
695 |
203 |
7 |
Chuối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
561 |
473 |
14 |
19 |
45 |
17 |
74 |
35 |
34 |
173 |
62 |
- |
|
- Diện tích trồng mới |
ha |
25 |
3 |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Diện tích cho sản phẩm |
ha |
485 |
400 |
14 |
18 |
43 |
17 |
68 |
24 |
32 |
128 |
56 |
- |
|
- Năng suất |
tạ/ha |
68,29 |
68,43 |
74,29 |
60,56 |
81,40 |
78,82 |
69,12 |
70,00 |
59,06 |
71,72 |
52,68 |
- |
|
- Sản lượng |
tấn |
3.312 |
2.737 |
104 |
109 |
350 |
134 |
470 |
168 |
189 |
918 |
295 |
- |
8 |
Vườn tạp, cây ăn quả khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích |
ha |
1.251 |
1.578 |
30 |
113 |
240 |
230 |
137 |
150 |
213 |
190 |
216 |
59 |
|
- Sản lượng các loại |
tấn |
1.399 |
1.481 |
28 |
96 |
197 |
215 |
129 |
175 |
189 |
193 |
212 |
47 |
C |
CHĂN NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trâu |
con |
13.500 |
13.580 |
24 |
265 |
899 |
1.810 |
2.394 |
2.240 |
2.460 |
335 |
2.600 |
553 |
2 |
Bò |
con |
28.000 |
28.000 |
467 |
1.131 |
1.688 |
4.740 |
6.774 |
4.607 |
3.591 |
1.020 |
2.600 |
1.382 |
3 |
Heo |
con |
249.500 |
288.650 |
8.155 |
11.130 |
28.270 |
32.454 |
76.978 |
13.000 |
36.959 |
19.914 |
35.172 |
26.618 |
4 |
Gia cầm |
1000 con |
3.628 |
4.089 |
64 |
270 |
169 |
393 |
291 |
140 |
746 |
1.000 |
566 |
450 |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
ƯTH 2013 |
KH 2014 |
Chia huyện |
|||||||||
TX Đồng Xoài |
TX Bình Long |
TX Phước Long |
Đồng Phú |
Bù Gia Mập |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Giá trị SXCN (Giá SS 2010) |
Tỷ đồng |
21.082 |
22.820 |
2.175 |
4.045 |
3.870 |
1.485 |
3.310 |
975 |
1.120 |
2.255 |
2.600 |
985 |
|
Khu vực nhà nước |
Tỷ đồng |
2.780 |
2.850 |
325 |
560 |
590 |
- |
660 |
- |
300 |
- |
415 |
- |
|
Khu vực ngoài nhà nước |
Tỷ đồng |
15.102 |
16.570 |
1.325 |
3.485 |
3.280 |
1.195 |
1.935 |
975 |
820 |
1.830 |
960 |
765 |
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
3.200 |
3.400 |
525 |
- |
- |
290 |
715 |
- |
- |
425 |
1.225 |
220 |
A |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đá xây dựng các loại |
1000m3 |
688 |
850 |
- |
141 |
20 |
142 |
81 |
133 |
40 |
76 |
|
217 |
2 |
Gạch nung các loại |
1000 viên |
100.000 |
120.000 |
28.620 |
23.100 |
51.570 |
- |
9.700 |
3.180 |
- |
- |
1.920 |
1.910 |
3 |
Hạt điều nhân |
Tấn |
55.000 |
60.000 |
1.700 |
350 |
18.000 |
11.500 |
13.600 |
1.450 |
650 |
6.500 |
5.500 |
750 |
4 |
Tinh bột sắn, bột dong riềng |
Tấn |
85.000 |
100.000 |
15 |
10 |
8 |
18.300 |
29.510 |
9.550 |
7 |
17.540 |
18.520 |
6.540 |
5 |
Điện sản xuất |
Tr.KWh |
1.750 |
1.750 |
- |
- |
740 |
- |
620 |
- |
315 |
75 |
- |
|
6 |
Xi măng Pooclan đen |
1000 tấn |
832 |
950 |
- |
950 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Clinke xi măng |
1000 tấn |
1.700 |
1.700 |
- |
1.700 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Mạch điện tử tích hợp |
1000SP |
20.000 |
24.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.000 |
4.000 |
B |
Sản phẩm khác |
Tỷ đồng |
446 |
565 |
100 |
50 |
40 |
75 |
85 |
35 |
45 |
40 |
55 |
40 |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÀNH THƯƠNG MẠI NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)