Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2015 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 399/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 399/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1687/TTr-SKHĐT ngày 15 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 cho các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2016 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 |
Ghi chú |
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
I |
Các chỉ tiêu tổng hợp |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm (GRDP) trên địa bàn (giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
41.594,411 |
43.950,388 |
105,7 |
|
|
Trg đó: GRDP không tính SP Lọc hóa dầu |
" |
25.149,719 |
27.455,864 |
109,2 |
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
" |
23.301,402 |
23.916,987 |
102,6 |
|
|
Trg đó: + GRDP ngành công nghiệp |
" |
21.461,530 |
22.063,260 |
102,8 |
|
|
Trong đó: * GRDP CN riêng SP lọc hóa dầu |
" |
16.444,692 |
16.494,524 |
100,3 |
|
|
* GRDP CN không tính SP lọc hóa dầu |
" |
5.016,838 |
5.568,735 |
111,0 |
|
|
+ GRDP ngành xây dựng |
" |
1.839,873 |
1.853,727 |
100,8 |
|
|
- Dịch vụ |
" |
11.384,244 |
12.807,274 |
112,5 |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
Tỷ đồng |
6.908,766 |
7.226,127 |
104,6 |
|
|
+ Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
10,5 |
5-6 |
|
|
|
+ Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn không tính sản phẩm lọc hóa dầu |
% |
9,0 |
9-10 |
|
|
2 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
65.637,135 |
72.642,816 |
110,7 |
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
" |
40.277,425 |
43.791,839 |
108,7 |
|
|
- Dịch vụ |
" |
15.235,830 |
17.997,324 |
118,1 |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
10.123,879 |
10.853,654 |
107,2 |
|
- |
+ GRDP bình quân đầu người (theo giá HH) (Tỷ giá USD: 2015= 21.500đ; 2016=21.800đ) |
USD |
2.447 |
2.653 |
108,4 |
|
3 |
Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành) |
|
100,0 |
100,0 |
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
" |
61,4 |
60-61 |
|
|
|
- Dịch vụ |
" |
23,2 |
24-25 |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
15,4 |
14-15 |
|
|
4 |
Giá trị sản xuất (giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
141.001,956 |
145.999,378 |
103,5 |
|
|
- Công nghiệp, xây dựng |
Tỷ đồng |
111.796,962 |
114.111,754 |
102,1 |
|
|
Trong đó: + Công nghiệp |
" |
104.631,169 |
106.892,000 |
102,2 |
|
|
Tr đó: * GRDP CN riêng SP lọc hóa dầu |
" |
86.460,000 |
86.722,000 |
100,3 |
|
|
* GRDP CN không tính SP lọc hóa dầu |
" |
18.171,169 |
20.170,000 |
111,0 |
|
|
+ Xây dựng |
" |
7.165,793 |
7.219,754 |
100,8 |
|
|
- Dịch vụ |
" |
16.961,510 |
19.081,699 |
112,5 |
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
" |
12.243,484 |
12.805,925 |
104,6 |
|
|
Trong đó: + Nông nghiệp |
Tỷ đồng |
7.536,252 |
7.782,997 |
103,3 |
|
|
Trong đó: Trồng trọt |
" |
4.620,533 |
4.675,979 |
101,2 |
|
|
Chăn nuôi |
" |
2.549,866 |
2.600,863 |
102,0 |
|
|
+ Lâm nghiệp |
" |
690,477 |
725,001 |
105,0 |
|
|
+ Thủy sản |
" |
4.016,755 |
4.297,927 |
107,0 |
|
5 |
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn |
Tỷ đồng |
15.860 |
16.620,000 |
104,8 |
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Triệu USD |
65,0 |
70,0 |
107,7 |
|
6 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
27.538,2 |
22.361,6 |
81,2 |
|
a) |
Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
27.426,6 |
22.251,0 |
81,1 |
|
|
Trong đó: - Thu nội địa |
" |
26.826,6 |
21.651,0 |
80,7 |
|
|
Trong đó: * Thu từ NM lọc dầu |
" |
24.009,8 |
18.490,0 |
77,0 |
|
|
* Các khoản thu còn lại |
" |
2.816,8 |
3.161,0 |
112,2 |
|
|
- Thu thuế xuất, nhập khẩu |
" |
600,0 |
600,0 |
100,0 |
|
b) |
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
" |
111,6 |
110,6 |
99,1 |
|
7 |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
11.208,32 |
9.469,02 |
84,5 |
|
a) |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
11.096,7 |
9.358,4 |
84,3 |
|
* |
Chi đầu tư phát triển |
Tỷ đồng |
4.673,7 |
2.851,8 |
61,0 |
|
|
- Vốn cân đối NS địa phương |
" |
3.288,0 |
1.388,3 |
42,2 |
|
|
- Hỗ trợ có mục tiêu từ Ngân sách TW |
" |
956,3 |
1.056,5 |
110,5 |
|
|
- Vốn thu từ nguồn sử dụng đất |
" |
321,3 |
400,0 |
124,5 |
|
|
- Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách |
Tỷ đồng |
108,0 |
7,0 |
6,5 |
|
* |
Chi thường xuyên |
Tỷ đồng |
6.379,8 |
6.124,4 |
96,0 |
|
|
- Chi cho sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
" |
2.533,4 |
2.558,2 |
101,0 |
|
|
- Chi cho sự nghiệp y tế |
" |
520,3 |
562,6 |
108,1 |
|
|
- Chi cho sự nghiệp khoa học công nghệ |
" |
34,1 |
26,1 |
76,5 |
|
|
- Chi cho quản lý hành chính nhà nước |
" |
1.541,6 |
1.231,3 |
79,9 |
|
b) |
Chi từ các khoản thu để lại qua ngân sách nhà nước |
" |
111,6 |
110,6 |
99,1 |
|
II. |
Các ngành và lĩnh vực kinh tế |
|
|
|
|
|
1 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế biến |
Tấn |
10.000 |
10.500 |
105,0 |
|
|
- Đường RS (trên địa bàn tỉnh) |
Tấn |
18.563 |
20.000 |
107,7 |
|
|
- Bánh kẹo các loại |
Tấn |
12.600 |
13.000 |
103,2 |
|
|
- Sữa các loại |
1000 lít |
245.200 |
200.000 |
81,6 |
|
|
Trong đó: Trên địa bàn tỉnh |
1001 lít |
122.000 |
100.000 |
82,0 |
|
|
- Bia |
1000 lít |
165.000 |
175.000 |
106,1 |
|
|
- Nước khoáng và nước tinh khiết |
1000 lít |
69.000 |
70.000 |
101,4 |
|
|
- Lọc hóa dầu |
Triệu tấn |
6,60 |
6,62 |
100,3 |
|
|
- BioEthanol |
1000 lít |
|
|
|
|
|
- Phân bón hóa học |
Tấn |
31.500 |
32.000 |
101,6 |
|
|
- Gạch nung các loại |
1000 viên |
400.000 |
450.000 |
112,5 |
|
|
- Đá xây dựng các loại |
1000m3 |
1.400 |
1.500 |
107,1 |
|
|
- Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh) |
Tấn |
70.000 |
70.000 |
100,0 |
|
|
- Nước mắm |
1000 lít |
7.200 |
7.500 |
104,2 |
|
|
- Quần áo may sẵn |
1000 chiếc |
11.000 |
13.000 |
118,2 |
|
|
- Điện sản xuất |
Triệu kw/h |
637 |
650 |
102,0 |
|
|
- Nước máy |
1000m3 |
12.000 |
12.500 |
104,2 |
|
|
- Dăm bột giấy |
Tấn |
500.000 |
500.000 |
100,0 |
|
|
- … |
|
|
|
|
|
2 |
Thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
a) |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
37.968,9 |
42.175 |
111,1 |
|
b) |
Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
400 |
410 |
102,5 |
|
|
- Kim ngạch XK các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Thủy sản |
" |
12,6 |
13 |
103,2 |
|
|
+ Tinh bột mỳ |
" |
81,9 |
84 |
102,6 |
|
|
+ Đồ gỗ |
" |
5,1 |
5 |
98,0 |
|
|
+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy |
" |
108,0 |
106 |
98,1 |
|
|
+ May mặc |
" |
27,1 |
19 |
70,1 |
|
|
+ Hàng thực phẩm chế biến |
" |
4,9 |
4 |
81,6 |
|
|
+ Sản phẩm cơ khí |
" |
88,4 |
100 |
113,1 |
|
|
+ Dầu FO |
" |
43,8 |
50 |
114,2 |
|
|
... |
|
|
|
|
|
c) |
Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
351,5 |
372 |
105,8 |
|
|
- Kim ngạch NK các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Máy móc, phụ tùng thay thế |
" |
84,7 |
55 |
64,9 |
|
|
+ Sắt thép |
" |
36,5 |
80 |
219,2 |
|
|
+ Dầu thô |
Triệu USD |
165,6 |
180 |
108,7 |
|
|
+ Nguyên phụ liệu may mặc |
|
32 |
25 |
78,1 |
|
|
… |
|
|
|
|
|
3 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
|
a) |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt |
Tấn |
482.701 |
486.207 |
100,7 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
426.674 |
427.997 |
100,3 |
|
|
+ Ngô |
Tấn |
56.027 |
58.210 |
103,9 |
|
|
- Sản lượng lương thực bình quân đầu người |
Kg/người |
386,9 |
387,1 |
100,0 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
75.426 |
74.643 |
99,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
56,6 |
57,3 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
426.674 |
427.997 |
100,3 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
10.257 |
10.520 |
102,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
54,6 |
55,3 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
56.027 |
58.210 |
103,9 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
20.026 |
19.500 |
97,4 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
185,9 |
190,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
372.278 |
370.500 |
99,5 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
4.417 |
4.400 |
99,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
554,0 |
560,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
244.689 |
246.400 |
100,7 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
5.932 |
6.230 |
105,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,8 |
21,4 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
12.912 |
13.354 |
103,4 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
3.465 |
3.540 |
102,2 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
18,9 |
19,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.536 |
6.720 |
102,8 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
13.472 |
13.460 |
99,9 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
156,6 |
158,2 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
211.022 |
212.918 |
100,9 |
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
- Đàn gia súc: |
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu |
Con |
66.857 |
66.857 |
100,0 |
|
|
+ Đàn bò |
Con |
278.883 |
278.883 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
60,5 |
60,5 |
|
|
|
+ Đàn heo |
Con |
452.783 |
452.783 |
100,0 |
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
75.436 |
75.436 |
100,0 |
|
b) |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích rừng hiện có |
Ha |
297.310 |
297.310 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng tự nhiên |
" |
109.533 |
109.533 |
100,0 |
|
|
+ Rừng trồng |
" |
187.777 |
187.777 |
100,0 |
|
|
* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng |
Ha |
|
256.819 |
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
" |
|
114.648 |
|
|
|
+ Rừng sản xuất |
" |
|
142.171 |
|
|
|
- Quản lý bảo vệ rừng |
" |
132.878 |
132.878 |
100,0 |
|
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng |
" |
2.300 |
1.100 |
47,8 |
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
" |
15.120 |
12.405 |
82,0 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng |
" |
1.096 |
445 |
40,6 |
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
14.024 |
11.960 |
85,3 |
|
|
- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn) |
m3 |
715.450 |
750.000 |
104,8 |
|
c) |
Thủy sản |
Tấn |
167.538 |
171.276 |
102,2 |
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
161.692 |
164.926 |
102,0 |
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
5.846 |
6.350 |
108,6 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Tấn |
4.216 |
4.650 |
110,3 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
1.282 |
1.282 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Ha |
552 |
552 |
100,0 |
|
d) |
Muối: |
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
135 |
135 |
100,0 |
|
|
- Sản lượng |
Tấn |
7.500 |
8.500 |
|
|
đ) |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới |
Ha |
75.978 |
75.978 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
68.715 |
75.978 |
110,6 |
|
e) |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã |
Tiêu chí |
9 |
10 |
111,1 |
|
|
- Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới |
Xã |
11 |
26 |
236,4 |
|
|
- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới |
% |
6,71 |
15,85 |
|
|
4 |
Chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập thể |
|
|
|
|
|
a) |
Phát triển doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Số DN trong nước đăng ký thành lập mới |
D.nghiệp |
480 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập |
" |
5.393 |
|
|
|
|
- Tổng số DN trong nước đang hoạt động |
" |
3.758 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động |
D.nghiệp |
6 |
|
|
|
|
Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
" |
4 |
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp dân doanh đang hoạt động |
" |
3.752 |
|
|
|
|
Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
" |
3.639 |
|
|
|
c) |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hợp tác xã |
HTX |
245 |
230 |
93,9 |
|
|
Trong đó: Thành lập mới |
" |
3 |
3 |
100,0 |
|
|
- Tổng số xã viên hợp tác xã |
người |
348.476 |
315.800 |
90,6 |
|
|
Trong đó: Xã viên mới |
" |
35 |
100 |
285,7 |
|
|
- Tổng số lao động trong hợp tác xã |
" |
2.648 |
2.350 |
88,7 |
|
5 |
Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI) |
|
|
|
|
|
a) |
Đầu tư trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Số dự án cấp phép mới |
Dự án |
34 |
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới |
Tỷ đồng |
5.335 |
|
|
|
|
- Số dự án bị thu hồi |
Dự án |
5 |
|
|
|
|
- Tổng vốn thu hồi |
Tỷ đồng |
188 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số dự án đã cấp phép |
Dự án |
308 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đầu tư đã đăng ký |
Tỷ đồng |
151.120 |
|
|
|
|
- Tổng số dự án còn hiệu lực |
Dự án |
308 |
|
|
|
|
- Tổng vốn thực hiện trong năm |
Tỷ đồng |
2.200 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đã thực hiện |
Tỷ đồng |
88.000 |
|
|
|
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong năm |
Dự án |
12 |
|
|
|
|
- Số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi |
Dự án |
0 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số dự án FDI đã đi vào hoạt động |
Dự án |
198 |
|
|
|
b) |
Đầu tư nước ngoài (FDI) |
|
|
|
|
|
|
- Số dự án FDI cấp phép mới |
Dự án |
9 |
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới |
Triệu |
118,73 |
|
|
|
|
- Số dự án bị thu hồi |
Dự án |
2 |
|
|
|
|
- Tổng vốn thu hồi |
Triệu |
17 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số dự án FDI đã cấp phép |
Dự án |
39 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn đầu tư đã đăng ký |
Triệu |
4.165 |
|
|
|
|
- Tổng số dự án FDI còn hiệu lực |
Dự án |
39 |
|
|
|
|
- Tổng vốn FDI thực hiện trong năm |
Triệu |
65 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn FDI đã thực hiện |
Triệu |
589,5 |
|
|
|
|
- Số dự án FDI đi vào hoạt động trong năm |
Dự án |
7 |
|
|
|
|
- Số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi |
Dự án |
0 |
|
|
|
|
- Lũy kế tổng số dự án FDI đã đi vào hoạt động |
Dự án |
19 |
|
|
|
B |
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
I |
Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
|
a) |
Giáo dục mầm non |
Cháu |
51.150 |
60.732 |
118,7 |
|
b) |
Giáo dục phổ thông |
Học sinh |
210.372 |
212.590 |
101,1 |
|
|
- Tiểu học |
" |
101.230 |
99.431 |
98,2 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
72.103 |
74.157 |
102,8 |
|
|
- Trung học phổ thông |
Học sinh |
37.039 |
39.002 |
105,3 |
|
c) |
Giáo dục thường xuyên |
" |
2.048 |
2.005 |
97,9 |
|
d) |
Giáo dục chuyên nghiệp |
" |
3.720 |
4.190 |
112,6 |
|
|
- Trung học chuyên nghiệp |
Học sinh |
1.470 |
1.650 |
112,2 |
|
|
- Cao đẳng |
" |
1.200 |
1.590 |
132,5 |
|
|
- Đại học |
" |
1.050 |
950 |
90,5 |
|
2 |
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
85,0 |
89,2 |
104,9 |
|
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi: |
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học |
% |
98,5 |
98,5 |
|
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
96,3 |
96,5 |
|
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
75,5 |
75,5 |
|
|
4 |
Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
|
|
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn |
Xã |
179 |
184 |
102,8 |
|
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn |
% |
97,28 |
100 |
|
|
5 |
Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
Xã |
184 |
184 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn |
Huyện |
14 |
14 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
6 |
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
Xã |
184 |
184 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
|
- Số huyện, thành phố đạt chuẩn |
Huyện |
14 |
14 |
100,0 |
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn |
% |
100 |
100 |
|
|
7 |
Số trường đạt chuẩn Quốc gia |
Trường |
317 |
326 |
102,8 |
|
|
- Mầm non |
" |
52 |
56 |
107,7 |
|
|
- Tiểu học |
" |
141 |
143 |
101,4 |
|
|
- Trung học cơ sở |
" |
106 |
109 |
102,8 |
|
|
- Trung học phổ thông |
" |
18 |
18 |
100,0 |
|
8 |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- Mầm non |
% |
25,0 |
26,9 |
|
Trên 208 trường |
|
- Tiểu học |
% |
65,0 |
65,9 |
|
Trên 217 trường |
|
- Trung học cơ sở |
% |
63,1 |
64,9 |
|
Trên 168 trường |
|
- Trung học phổ thông |
% |
46,2 |
46,2 |
|
Trên 39 trường |
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
1 |
Dân số trung bình |
1000 người |
1.247,664 |
1.256,134 |
100,7 |
|
2 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
8,5 |
8,5 |
|
|
3 |
Tỷ lệ giảm sinh |
‰ |
0,2 |
0,2 |
|
|
4 |
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) |
% |
112 |
111,5 |
|
|
5 |
Tuổi thọ trung bình |
Tuổi |
74,0 |
74,0 |
100,0 |
|
6 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
2.805 |
2.805 |
100,0 |
|
7 |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
22,5 |
22,3 |
99,3 |
|
8 |
Số bác sĩ/1 vạn dân |
Người |
5,6 |
5,8 |
103,6 |
|
9 |
Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế |
Xã, Ph |
183 |
183 |
100,0 |
|
10 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế |
% |
99,5 |
99,5 |
|
|
11 |
Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ |
Trạm |
183 |
183 |
100,0 |
|
12 |
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ |
% |
100,0 |
100,0 |
|
Trên số xã, phường có trạm y tế |
13 |
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế |
|
129 |
134 |
103,9 |
|
14 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế |
% |
70 |
73 |
|
|
15 |
Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi |
% |
15,5 |
15,0 |
|
|
16 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
% |
15 |
14,8 |
|
|
17 |
Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân |
% |
77,9 |
80 |
|
|
III |
Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế |
1000 người |
769 |
782 |
101,7 |
|
|
Trong đó: Số lao động được tạo việc làm mới |
" |
39 |
39 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Lao động nữ |
" |
19,7 |
19,9 |
101,0 |
|
2 |
Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế |
% |
100 |
100 |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
47 |
45 |
|
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng |
% |
28 |
29 |
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
25 |
26 |
|
|
3 |
Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Người |
4.500 |
4.600 |
102,2 |
|
|
Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm |
Người |
1.600 |
1.600 |
100,0 |
|
4 |
Tỷ lệ lao động thất nghiệp |
% |
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thành thị |
% |
3,8 |
3,7 |
|
|
|
- Nông thôn |
% |
1,6 |
1,6 |
|
|
5 |
Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm |
H.sinh |
28.801 |
29.930 |
103,9 |
|
|
Trong đó: - Cao đẳng |
" |
3.638 |
4.050 |
111,3 |
|
|
- Trung cấp |
" |
7.163 |
7.380 |
103,0 |
|
|
- Sơ cấp và < 3 tháng |
" |
18.000 |
18.500 |
102,8 |
|
6 |
Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động |
% |
45 |
47 |
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ |
% |
35 |
37 |
|
|
7 |
Tổng số hộ |
Hộ |
341.664 |
346.491 |
101,4 |
|
8 |
Số hộ nghèo |
" |
28.836 |
48.996 |
169,9 |
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi |
" |
17.283 |
22.930 |
132,7 |
|
9 |
Số hộ nghèo giảm trong năm |
" |
10.717 |
6.150 |
57,4 |
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi |
" |
3.235 |
1.886 |
58,3 |
|
10 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia |
% |
8,44 |
14,14 |
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi |
% |
28,53 |
36,96 |
|
|
11 |
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ |
Cháu |
10.806 |
11.180 |
103,5 |
|
IV |
Văn hóa, thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
|
- Gia đình văn hóa |
% |
83 |
83 |
|
|
|
- Thôn, khối phố văn hóa |
% |
77 |
77 |
|
|
|
- Cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa |
% |
87 |
87 |
|
|
2 |
Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa |
Điểm |
155 |
155 |
100,0 |
Trên 166 xã, phường, thị trấn |
3 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa |
% |
92,8 |
92,8 |
|
|
4 |
Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa |
Xã |
58 |
58 |
100,0 |
Trên 184 xã, phường, thị trấn |
5 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa |
% |
31,5 |
31,5 |
|
|
6 |
Số thuê bao điện thoại |
|
1.120.000 |
1.160.000 |
103,6 |
Đã quy đổi |
|
Trong đó: - Cố định |
thuê bao |
49.000 |
43.000 |
87,8 |
|
|
- Di động |
" |
1.071.000 |
1.117.000 |
104,3 |
|
7 |
Số thuê bao internet đã quy đổi |
" |
720.000 |
740.000 |
102,8 |
|
8 |
Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet) |
xã |
70 |
70 |
100,0 |
|
9 |
Thời lượng phát thanh |
Giờ |
21.351 |
21.351 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Chương trình PTQ |
" |
4.745 |
4.745 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tiếng dân tộc ít người |
" |
312 |
312 |
100,0 |
|
10 |
Thời lượng phát hình |
Giờ |
33.032 |
33.032 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Chương trình PTQ |
" |
6.752 |
6.752 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Tiếng Việt |
" |
6.539 |
6.539 |
100,0 |
|
|
+ Tiếng dân tộc ít người |
" |
161 |
161 |
100,0 |
|
|
+ Tiếng nước ngoài |
" |
52 |
52 |
100,0 |
|
11 |
Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình |
% |
99 |
99 |
|
|
V |
Môi trường và chỉ tiêu xã hội khác |
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
50 |
50,6 |
|
|
2 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia |
% |
35 |
40 |
|
|
4 |
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị |
% |
75 |
75 |
|
|
5 |
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn |
% |
40 |
44 |
|
|
6 |
Số Khu công nghiệp, khu kinh tế có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
Khu CN |
2 |
2 |
100,0 |
Khu công nghiệp Quảng Phú, KKT Dung Quất |
7 |
Tỷ lệ xử lý nước thải trong các khu CN, khu KT |
% |
66 |
66 |
|
|
8 |
Tỷ lệ xử lý chất thải y tế |
% |
78 |
78 |
|
|
9 |
Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi và các thị trấn) |
% |
70 |
70 |
|
|
10 |
Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch |
% |
87 |
87 |
|
|
11 |
Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng nước hợp vệ sinh |
% |
84,5 |
86,5 |
|
|
12 |
Tỷ lệ hộ sử dụng điện |
% |
98,55 |
98,55 |
|
|
13 |
Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh |
% |
17,11 |
17,20 |
|
|
C |
QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục quốc phòng cho các đối tượng |
% |
97,2 |
100,0 |
|
|
2 |
Động viên quân dự bị |
% |
93,6 |
95-100 |
|
|
3 |
Tuyển quân |
% |
100 |
100 |
|
|
4 |
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ so với tổng dân số. |
% |
1,5 |
1,5 |
|
|
5 |
Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về quốc phòng |
% |
93,96 |
92 |
|
|
|
Trong đó: Xã, phường, thị trấn vững mạnh, toàn diện |
% |
48,95 |
55 |
|
|
6 |
Xây dựng xã, phường, thị trấn, cơ quan, nhà trường đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật tự" |
% |
|
80,0 |
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2015 |
Kế hoạch 2016 |
KH 2016/ Ước TH 2015 (%) |
Ghi chú |
I |
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (giá so sánh 1994) |
Tỷ đồng |
12.243,484 |
12.805,925 |
104,6 |
|
|
Trong đó: - Nông nghiệp |
" |
7.536,252 |
7.782,997 |
103,3 |
|
|
Trong đó: + Trồng trọt |
" |
4.620,533 |
4.675,979 |
101,2 |
|
|
+ Chăn nuôi |
" |
2.549,866 |
2.600,863 |
102,0 |
|
|
- Lâm nghiệp |
" |
690,477 |
725,001 |
105,0 |
|
|
- Thủy sản |
" |
4.016,755 |
4.297,927 |
107,0 |
|
II |
SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
a) |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
482.701 |
486.207 |
100,7 |
|
|
Trong đó: + Thóc |
" |
426.674 |
427.997 |
100,3 |
|
|
+ Ngô |
" |
56.027 |
58.210 |
103,9 |
|
|
- Sản lượng lương thực bình quân đầu người |
Kg/người |
386,9 |
387,1 |
100,0 |
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
+ Lúa: Diện tích |
Ha |
75.426 |
74.643 |
99,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
56,6 |
57,3 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
426.674 |
427.997 |
100,3 |
|
|
+ Ngô: Diện tích |
Ha |
10.257 |
10.520 |
102,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
54,6 |
55,3 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
56.027 |
58.210 |
103,9 |
|
|
+ Sắn: Diện tích |
Ha |
20.026 |
19.500 |
97,4 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
185,9 |
190,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
372.278 |
370.500 |
99,5 |
|
|
+ Mía cây: Diện tích |
Ha |
4.417 |
4.400 |
99,6 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
554,0 |
560,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
244.689 |
246.400 |
100,7 |
|
|
+ Lạc: Diện tích |
Ha |
5.932 |
6.230 |
105,0 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
21,8 |
21,4 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
12.912 |
13.354 |
103,4 |
|
|
+ Đậu: Diện tích |
Ha |
3.465 |
3.540 |
102,2 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
18,9 |
19,0 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6.536 |
6.720 |
102,8 |
|
|
+ Rau: Diện tích |
Ha |
13.472 |
13.460 |
99,9 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
156,6 |
158,2 |
|
|
|
Sản lượng |
Tấn |
211.022 |
212.918 |
100,9 |
|
b) |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
- Tổng đàn trâu |
Con |
66.857 |
66.857 |
100,0 |
|
|
- Tổng đàn bò |
Con |
278.883 |
278.883 |
100,0 |
|
|
Tỷ trọng bò lai |
% |
60,5 |
60,5 |
|
|
|
- Đàn heo |
Con |
452.783 |
452.783 |
100,0 |
|
|
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng |
Tấn |
75.436 |
75.436 |
100,0 |
|
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích rừng hiện có |
Ha |
297.310 |
297.310 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Rừng tự nhiên |
Ha |
109.533 |
109.533 |
100,0 |
|
|
+ Rừng trồng |
Ha |
187.777 |
187.777 |
100,0 |
|
|
* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng |
Ha |
|
256.819 |
|
|
|
Trong đó: + Rừng phòng hộ |
" |
|
114.648 |
|
|
|
+ Rừng sản xuất |
" |
|
142.171 |
|
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
50 |
50,6 |
|
|
|
- Quản lý bảo vệ rừng |
" |
132.878 |
132.878 |
100,0 |
|
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng |
" |
2.300 |
1.100 |
47,8 |
|
|
- Trồng mới rừng tập trung |
" |
15.120 |
12.405 |
82,0 |
|
|
Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng |
" |
1.096 |
445 |
40,6 |
|
|
+ Trồng rừng sản xuất |
" |
14.024 |
11.960 |
85,3 |
|
|
- Trồng cây phân tán |
Ha |
|
|
|
|
|
- Chăm sóc rừng trồng |
Ha |
|
|
|
|
|
- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn) |
m3 |
715.450 |
750.000 |
104,8 |
|
3 |
Thủy sản |
Tấn |
167.538 |
171.276 |
102,2 |
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt |
Tấn |
161.692 |
164.926 |
102,0 |
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
5.846 |
6.350 |
108,6 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Tấn |
4.216 |
4.650 |
110,3 |
|
|
- Diện tích nuôi trồng |
Ha |
1.282 |
1.282 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tôm nuôi |
Ha |
552 |
552 |
100,0 |
|
4 |
Muối: |
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
135 |
135 |
100,0 |
|
|
- Sản lượng |
Tấn |
7.500 |
8.500 |
113,3 |
|
5 |
Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới |
Ha |
75.978 |
75.978 |
100,0 |
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố |
" |
68.715 |
75.978 |
110,6 |
|
6 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã |
Tiêu chí |
9 |
10 |
111,1 |
|
|
- Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới |
Xã |
11 |
26 |
236,4 |
|
|
- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới |
% |
6,71 |
15,85 |
|
|
7 |
Tỷ lệ hộ dân nông thôn dùng nước hợp vệ sinh |
% |
84,5 |
86,5 |
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH
PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
ĐVT: DT(ha); NS(tạ/ha); SL (tấn)
TT |
HUYỆN, TP |
SLượng L.thực (tấn) |
Lúa |
Ngô |
Mía |
Sắn |
Rau các loại |
Đậu các loại |
Lạc |
Tỏi |
Hành |
||||||||||||||||||
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
DT |
NS |
SL |
|||
|
TOÀN TỈNH |
486.206 |
74.644 |
57,3 |
427.997 |
10.519 |
55,3 |
58.210 |
4.400 |
560 |
246.400 |
19.500 |
190 |
370.500 |
13.460 |
158,2 |
212.918 |
3.540 |
19,0 |
6.720 |
6.230 |
21,4 |
13.354 |
335 |
113,3 |
3.795 |
475 |
117,05 |
5.560 |
* |
Đồng bằng |
407.507 |
58.139 |
60,8 |
353.323 |
9.435 |
57,4 |
54.184 |
2.826 |
594 |
167.739 |
8.728 |
234 |
204.438 |
11.628 |
165,7 |
192.673 |
3.132 |
20,1 |
6.298 |
5.866 |
21,5 |
12.616 |
|
|
|
|
|
|
1 |
TP Q. Ngãi |
40.878 |
5.050 |
61,0 |
30.824 |
1.759,3 |
57,1 |
10.054 |
|
|
|
|
|
|
2.485 |
183,6 |
45.607 |
266,0 |
20,5 |
545 |
800,0 |
22,0 |
1.756,6 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Bình Sơn |
69.949 |
10.228 |
59,2 |
40.506 |
1.728,5 |
54,6 |
9.443 |
756 |
655 |
49.505 |
2.600 |
240 |
62.400 |
1.528 |
183,5 |
28.028 |
541,1 |
18,2 |
984 |
1.505,1 |
22,1 |
3.319,9 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sơn Tịnh |
52.595 |
7.963 |
57,7 |
45.973 |
1.283,4 |
51,6 |
6.622 |
183 |
640 |
11.738 |
1.900 |
280 |
53.200 |
1.453 |
211,8 |
30.767 |
257,7 |
17,6 |
454 |
1.004,7 |
22,7 |
2.278,7 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Tư Nghĩa |
58.466 |
8.140 |
63,5 |
51.701 |
1.132,0 |
59,8 |
6.765 |
435 |
600 |
26.070 |
1.258 |
273 |
34.398 |
1.278 |
188,5 |
24.093 |
218,4 |
17,1 |
374 |
605,8 |
19,7 |
1.193,6 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nghĩa Hành |
49.545 |
6.195 |
63,1 |
39.083 |
1.702,0 |
61,5 |
10.462 |
389 |
600 |
23.352 |
800 |
195 |
15.600 |
956 |
136,3 |
13.030 |
705,4 |
22,9 |
1.615 |
507,0 |
21,6 |
1.092,7 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Mộ Đức |
76.733 |
10.425 |
64,9 |
67.653 |
1.503,0 |
60,4 |
9.080 |
436 |
590 |
25.724 |
870 |
170 |
14.790 |
3.253 |
118,7 |
38.601 |
1.118,0 |
20,5 |
2.294 |
1.058,0 |
21,6 |
2.281,0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đức Phổ |
59.341 |
10.138 |
56,8 |
57.583 |
327,0 |
53,8 |
1.758 |
627 |
500 |
31.350 |
1.300 |
185 |
24.050 |
676 |
185,6 |
12.547 |
25,0 |
12,7 |
32 |
385,0 |
18,0 |
693,4 |
|
|
|
|
|
|
* |
Miền núi |
77.495 |
16.505 |
45,2 |
74.673 |
919 |
30,7 |
2.821 |
1.574 |
500 |
78.661 |
10.772 |
154 |
166.062 |
934 |
111,6 |
10.421 |
385 |
9,6 |
371 |
264 |
17,6 |
465 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Trà Bồng |
7.164 |
1.596 |
40,4 |
6.450 |
250,0 |
28,5 |
714 |
|
|
|
1.260 |
160 |
20.160 |
321 |
194,6 |
6.253 |
115,0 |
13,2 |
152 |
123,0 |
15,9 |
195,0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Tây Trà |
2.868 |
941 |
24,4 |
2.300 |
204,0 |
27,8 |
568 |
|
|
|
800 |
95 |
7.600 |
141 |
56,3 |
794 |
106,5 |
7,6 |
81 |
3,0 |
10,0 |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Sơn Hà |
25.615 |
5.560 |
45,2 |
25.149 |
155,1 |
30,0 |
466 |
544 |
500 |
27.215 |
5.662 |
160 |
90.592 |
131 |
64,2 |
843 |
41,4 |
8,2 |
34 |
69,7 |
18,2 |
126,9 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sơn Tây |
7.325 |
1.605 |
43,3 |
6.948 |
147,7 |
25,5 |
377 |
0 |
|
0 |
880 |
180 |
15.840 |
210 |
64,9 |
1.363 |
94,5 |
7,3 |
69 |
0,0 |
|
0,0 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Minh Long |
6.420 |
1.520 |
42,0 |
6.384 |
11,7 |
30,3 |
35 |
15 |
480 |
696 |
1.360 |
145 |
19.720 |
26 |
71,4 |
188 |
3,3 |
8,3 |
3 |
2,0 |
21,5 |
4,3 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Ba Tơ |
28.103 |
5.284 |
51,9 |
27.442 |
150,5 |
44,0 |
662 |
1.015 |
500 |
50.750 |
810 |
150 |
12.150 |
104 |
94,0 |
380 |
23,9 |
13,8 |
33 |
65,9 |
20,6 |
135,7 |
|
|
|
|
|
|
* |
Hải đảo |
1.205 |
|
|
|
165,0 |
73,0 |
1.205 |
|
|
|
|
|
|
898 |
109,4 |
9.824 |
24,0 |
21,3 |
51 |
101,0 |
27,0 |
273,0 |
335 |
113,3 |
3.795 |
475 |
117,05 |
5.560 |
14 |
Lý Sơn |
1.205 |
|
|
|
165,0 |
73,0 |
1.205 |
|
|
|
|
|
|
898 |
109,4 |
9.824 |
24,0 |
21,3 |
51 |
101,0 |
27,0 |
273,0 |
335 |
113,3 |
3.795 |
475 |
117,05 |
5.560 |
KẾ
HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
Tổng đàn trâu (Con) |
Đàn bò |
Tổng đàn heo (con) |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) |
Ghi chú |
|
Tổng đàn (con) |
Tỷ trọng bò lai (%) |
||||||
|
TOÀN TỈNH |
66.857 |
278.883 |
60,50 |
452.783 |
75.436 |
|
I |
Đồng bằng |
20.685 |
227.377 |
68,60 |
372.145 |
65.182 |
|
1 |
TP. Quảng Ngãi |
1.502 |
28.465 |
75,0 |
27598 |
5315 |
|
2 |
Bình Sơn |
2.409 |
55.741 |
42,0 |
43.220 |
9.026 |
|
3 |
Sơn Tịnh |
5.376 |
36.277 |
72,4 |
44.403 |
9.585 |
|
4 |
Tư Nghĩa |
5.003 |
23.094 |
77,7 |
86.729 |
16.222 |
|
5 |
Nghĩa Hành |
3.120 |
24.385 |
83,8 |
63.608 |
12.614 |
|
6 |
Mộ Đức |
2.005 |
29.045 |
70,1 |
89.842 |
7.664 |
|
7 |
Đức Phổ |
1.270 |
30.370 |
86,5 |
16.745 |
4.756 |
|
II |
Miền núi |
46.172 |
51.051 |
24,9 |
79.123 |
9.994 |
|
8 |
Trà Bồng |
305 |
9.714 |
39,8 |
8.477 |
902 |
|
9 |
Tây Trà |
234 |
3.986 |
0,7 |
4.644 |
165 |
|
10 |
Sơn Hà |
13.511 |
21.437 |
16,0 |
25.483 |
4.449 |
|
11 |
Sơn Tây |
1.785 |
7.798 |
2,5 |
9.695 |
531 |
|
12 |
Minh Long |
4.482 |
1.467 |
46,5 |
4.276 |
597 |
|
13 |
Ba Tơ |
25.855 |
6.649 |
61,0 |
26.548 |
3.350 |
|
III |
Hải đảo |
0 |
455 |
98 |
1.515 |
260 |
|
14 |
Lý sơn |
|
455 |
98 |
1515 |
260 |
|