Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế Vân Đồn do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu | 2618/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 29/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Văn Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2618/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 29 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN ĐỒN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Ban Quản lý khu kinh tế Vân Đồn tại Tờ trình số 154/TTr-BQLKKTVĐ ngày 27/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế Vân Đồn (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế Vân Đồn cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Hành chính công huyện Vân Đồn; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tình xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế Vân Đồn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH
TẾ VÂN ĐỒN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (40 TTHC)
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện Vân Đồn (Khu 5, Thị trấn Cái Rồng, huyện Vân Đồn)
TT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
I |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (27 THỦ TỤC) |
||||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Không quá 47 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
3 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
(1) Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh; (2) Không quá 42 ngày làm việc đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Không quá 10 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
(1) Không quá 18 ngày làm việc đối với cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh; (2) Không quá 52 ngày làm việc đối với cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ; (3) Theo chương trình và kỳ họp của Quốc hội đối với cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
6 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Không quá 02 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
7 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Không quá 07 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch về Đầu tư |
X |
X |
3 |
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không quá 18 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Không quá 47 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
10 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
(a) Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn xem xét điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư để điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành; (b) Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh: Không quá 15 ngày làm việc (Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) hoặc 18 ngày làm việc (Đối với trường hợp chuyển nhượng dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư); (c) Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Không quá 42 ngày làm việc (Đối với trường hợp dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) hoặc 47 ngày làm việc (Đối với trường hợp dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Không quá 10 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Không quá 10 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Không quá 03 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015 /TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
14 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Không quá 02 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
15 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
16 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Không quá 10 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
17 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
18 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
19 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Không quá 10 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
20 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Không quá 10 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
21 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Không quá 02 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
22 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Không quá 03 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
23 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục ưu đãi đầu tư |
Không quá 15 ngày làm việc. |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
24 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế Vân Đồn |
Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 Luật Đầu tư kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và 19 ngày làm việc đối với dự án quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
25 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý Khu kinh tế Vân Đồn |
Không quá 19 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Quyết định số 1038/QĐ-KHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
26 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân golf thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Không quá 45 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn. - Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25/5/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
27 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân golf thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Không quá 50 ngày làm việc |
Không |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn. - Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT ngày 25/5/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
3 |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (02 thủ tục) |
||||||
1 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế Vân Đồn để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính |
X |
X |
3 |
2 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế Vân Đồn |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không |
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính |
X |
X |
3 |
III |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (05 THỦ TỤC) |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Không quá 05 ngày |
3.000.000 đồng |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương; - Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công thương |
X |
X |
3 |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Không quá 02 ngày |
1.500.000 đồng |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương; - Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công thương |
X |
X |
3 |
3 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Không quá 03 ngày |
1.500.000 đồng |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương; - Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công thương |
X |
X |
3 |
4 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Không quá 03 ngày |
1.500.000 đồng |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương; - Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công thương |
X |
X |
3 |
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Không quá 02 ngày |
Không |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương; - Thông tư số 143/2016/TT-BCT ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 của Bộ Công thương |
X |
X |
3 |
IV |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - XÂY DỰNG (06 THỦ TỤC) |
||||||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh (thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh) |
- Không quá 18 ngày làm việc đối với nhiệm vụ quy hoạch chi tiết đô thị quy định tại Điều 31, 32, 33, 34 của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; - Không quá 15 ngày làm việc đối với nhiệm vụ quy hoạch chi tiết khu chức năng quy định tại Điều 25, 26, 27 của Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật Quy hoạch đô thị; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
X |
X |
3 |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh (thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh) |
Không quá 20 ngày làm việc |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật Quy hoạch đô thị; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng. |
X |
X |
3 |
3 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. (thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số 2368/QĐ- UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh) |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP Ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
4 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. (thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh) |
Không quá 15 ngày làm việc |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP Ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. (thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số 2368/QĐ- UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh) |
Không quá 05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP Ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. (thẩm quyền cụ thể theo Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh) |
Không quá 05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Xây dựng; - Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP Ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
3 |