Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong các năm 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 2618/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/09/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/09/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hai |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2618/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện tại các Bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Kế hoạch số 5065/KH-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2018;
Căn cứ Kế hoạch số 4005/KH-UBND ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về việc triển khai Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 29/TTr-STTTT ngày 18/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong các năm 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, gồm:
1. Cấp tỉnh: 196 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 70 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
2. Cấp huyện: 18 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3;
3. Cấp xã: 02 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
Tổng cộng: 286 dịch vụ công trực tuyến (216 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 70 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
1. Sở Thông tin và Truyền thông
Phối hợp với các Sở, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tại Điều 1 của Quyết định này trên Cổng cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
2. Sở Tài chính
Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu UBND tỉnh kinh phí để triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2618/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện tại các Bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Kế hoạch số 5065/KH-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2018;
Căn cứ Kế hoạch số 4005/KH-UBND ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về việc triển khai Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 29/TTr-STTTT ngày 18/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong các năm 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, gồm:
1. Cấp tỉnh: 196 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 70 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
2. Cấp huyện: 18 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3;
3. Cấp xã: 02 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
Tổng cộng: 286 dịch vụ công trực tuyến (216 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 70 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4)
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
1. Sở Thông tin và Truyền thông
Phối hợp với các Sở, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tại Điều 1 của Quyết định này trên Cổng cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
2. Sở Tài chính
Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu UBND tỉnh kinh phí để triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRIỂN
KHAI TRONG NĂM 2018-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Mức độ |
||
3 |
4 |
|||
|
A |
CẤP TỈNH |
|
|
|
I |
Ngoại giao |
|
|
1 |
1 |
Xin phép tiếp khách nước ngoài |
x |
|
2 |
2 |
Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
x |
|
|
II |
Công an |
|
|
3 |
1 |
Trình báo mất hộ chiếu |
x |
|
4 |
2 |
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử |
x |
|
|
III |
Tư pháp |
|
|
5 |
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
6 |
2 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp |
x |
|
7 |
3 |
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
8 |
4 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
9 |
5 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
10 |
6 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
11 |
7 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
x |
12 |
8 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
x |
|
13 |
9 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
x |
14 |
10 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
x |
15 |
11 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
x |
16 |
12 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
x |
17 |
13 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
x |
18 |
14 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
x |
19 |
15 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
x |
20 |
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
x |
21 |
17 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
x |
22 |
18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
x |
23 |
19 |
Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
x |
|
24 |
20 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
x |
|
25 |
21 |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
x |
|
26 |
22 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
x |
|
27 |
23 |
Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng |
x |
|
28 |
24 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
29 |
25 |
Xin thôi quốc tịch Việt Nam |
x |
|
30 |
26 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
x |
|
31 |
27 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
x |
|
32 |
28 |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
x |
|
33 |
29 |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
x |
|
34 |
30 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
35 |
31 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
x |
|
|
IV |
Nội vụ |
|
|
36 |
1 |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
37 |
2 |
Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng |
x |
|
38 |
3 |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
x |
|
|
V |
Công Thương |
|
|
39 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
x |
|
40 |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
x |
|
41 |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
x |
|
42 |
4 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
x |
|
43 |
5 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
x |
|
44 |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
x |
|
45 |
7 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
x |
|
46 |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
x |
|
47 |
9 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
x |
|
48 |
10 |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
x |
|
49 |
11 |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
x |
|
50 |
12 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
x |
|
51 |
13 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. |
x |
|
52 |
14 |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất. |
x |
|
53 |
15 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
x |
|
54 |
16 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. |
x |
|
55 |
17 |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
|
x |
56 |
18 |
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo. |
|
x |
57 |
19 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
x |
|
58 |
20 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
x |
|
59 |
21 |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. |
x |
|
60 |
22 |
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. |
x |
|
61 |
23 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
62 |
24 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
63 |
25 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
64 |
26 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
65 |
27 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
|
VI |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
66 |
1 |
Đăng ký nội quy lao động |
x |
|
67 |
2 |
Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ/năm |
x |
|
68 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận con thương binh, bệnh binh, liệt sĩ, người có công |
x |
|
69 |
4 |
Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ với người có công |
x |
|
70 |
5 |
Cấp giấy giới thiệu thân nhân của liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ |
x |
|
71 |
6 |
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh |
x |
|
72 |
7 |
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
|
73 |
8 |
Xét duyệt hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến |
x |
|
74 |
9 |
Xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân nhân liệt sĩ |
x |
|
75 |
10 |
Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ |
x |
|
76 |
11 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
77 |
12 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
78 |
13 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
x |
|
79 |
14 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân |
x |
|
80 |
15 |
Thành lập Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động - Xã hội |
x |
|
81 |
16 |
Giải thể Trung tâm Giáo dục - Lao động - Xã hội |
x |
|
82 |
17 |
Cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho hộ nghèo |
x |
|
83 |
18 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
x |
|
84 |
19 |
Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí |
x |
|
|
VII |
Thông tin và Truyền thông |
|
|
85 |
1 |
Cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
|
86 |
2 |
Cấp giấy phép thu các chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
|
87 |
3 |
Cấp giấy phép xuất bản đặc san và ấn phẩm |
x |
|
88 |
4 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
x |
|
89 |
5 |
Cấp giấy phép thành lập Nhà xuất bản |
x |
|
90 |
6 |
Cấp giấy phép về quyền tác giả, quyền liên quan cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
x |
|
91 |
7 |
Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương |
x |
|
92 |
8 |
Cấp, đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
|
93 |
9 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục phát thanh truyền hình và thông tin điện tử cấp phép thành lập trang thông tin điện tử tổng hợp cho cơ quan báo chí |
x |
|
94 |
11 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử qua mạng |
x |
|
95 |
12 |
Cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
|
96 |
13 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
x |
|
97 |
14 |
Cấp giấy phép họp báo |
x |
|
98 |
15 |
Cấp giấy phép thành lập cơ quan báo chí |
x |
|
99 |
16 |
Cấp, đổi thẻ nhà báo |
x |
|
100 |
17 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
x |
|
101 |
18 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
x |
|
|
VIII |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
102 |
1 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
x |
|
103 |
2 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
x |
|
104 |
3 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
x |
|
105 |
4 |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số; |
x |
|
106 |
5 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn; |
x |
|
107 |
6 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
x |
|
108 |
7 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
x |
|
109 |
8 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
x |
|
110 |
9 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
|
x |
111 |
10 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
x |
112 |
11 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
x |
113 |
12 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
|
x |
114 |
13 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
x |
115 |
14 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
x |
|
116 |
15 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
x |
|
117 |
16 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
x |
|
|
IX |
Y tế |
|
|
118 |
1 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
119 |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
120 |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
121 |
4 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi. |
x |
|
122 |
5 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật |
x |
|
123 |
6 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
x |
|
124 |
7 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
x |
|
125 |
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
x |
|
126 |
9 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
127 |
10 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
128 |
11 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
129 |
12 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
x |
130 |
13 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
x |
131 |
14 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
x |
|
132 |
15 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng |
x |
|
133 |
16 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
134 |
17 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
x |
|
135 |
18 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
x |
|
136 |
19 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bi mất hoặc hư hỏng |
|
x |
137 |
20 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
x |
138 |
21 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
139 |
22 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
140 |
23 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
141 |
24 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y |
|
x |
142 |
25 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
143 |
26 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
144 |
27 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
145 |
28 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
x |
|
146 |
29 |
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
x |
147 |
30 |
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
x |
148 |
31 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
x |
149 |
32 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
x |
150 |
33 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
x |
151 |
34 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
x |
152 |
35 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
153 |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
154 |
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
155 |
38 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
x |
156 |
39 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
x |
157 |
40 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
158 |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
159 |
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
x |
|
160 |
43 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
161 |
44 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
x |
162 |
45 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
x |
163 |
46 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
x |
164 |
47 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
165 |
48 |
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
166 |
49 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
x |
|
X |
Khoa học và Công nghệ |
|
|
167 |
1 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
168 |
2 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
169 |
3 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
x |
|
170 |
4 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
x |
|
171 |
5 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
172 |
6 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
x |
|
173 |
7 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
174 |
8 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
175 |
9 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
x |
|
176 |
10 |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
x |
|
177 |
11 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức cá nhân |
x |
|
178 |
12 |
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
x |
|
179 |
13 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
|
180 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
|
181 |
15 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở |
x |
|
182 |
16 |
Cấp lại giấy phép thiết bị X-quang sử dụng trong y tế |
x |
|
183 |
17 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
184 |
18 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
185 |
19 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
x |
|
186 |
20 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
x |
|
187 |
21 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
x |
|
188 |
22 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
x |
|
189 |
23 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
x |
|
190 |
24 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
191 |
25 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
x |
|
192 |
26 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
193 |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
194 |
28 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
195 |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
196 |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
197 |
31 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
198 |
32 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
x |
|
199 |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
x |
|
200 |
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
201 |
35 |
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
202 |
36 |
Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư |
x |
|
|
XI |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
203 |
1 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
204 |
2 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
x |
|
205 |
3 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)/ thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (Điều 10, 12 Nghị định 72/2016/NĐ-CP). |
x |
|
206 |
4 |
Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
x |
|
207 |
5 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
x |
|
208 |
6 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
a) Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; |
||||
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; |
||||
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài |
||||
Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
||||
209 |
7 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
210 |
8 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
211 |
9 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
x |
|
212 |
10 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
213 |
11 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam |
x |
|
214 |
12 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài. |
x |
|
215 |
13 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
x |
|
216 |
14 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
x |
|
217 |
15 |
Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
x |
|
218 |
16 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
219 |
17 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
220 |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. |
x |
|
221 |
19 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
x |
|
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; |
||||
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: |
||||
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; |
||||
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
||||
222 |
20 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
x |
|
223 |
21 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
224 |
22 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
x |
|
225 |
23 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
x |
|
226 |
24 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
x |
|
227 |
25 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
x |
|
228 |
26 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
x |
|
229 |
27 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
x |
|
230 |
28 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
x |
|
231 |
29 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
x |
|
232 |
30 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
x |
|
233 |
31 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
x |
|
234 |
32 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
235 |
33 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
236 |
34 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
237 |
35 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
238 |
36 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
x |
239 |
37 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
240 |
38 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
241 |
39 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
242 |
40 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
243 |
41 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
244 |
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
x |
245 |
43 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
246 |
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
247 |
45 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
248 |
46 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
249 |
47 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
250 |
48 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
251 |
49 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé thu tiền tại các cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát. |
x |
|
252 |
50 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
x |
|
253 |
51 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
|
x |
254 |
52 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
x |
|
|
XII |
Tài nguyên và Môi trường |
|
|
255 |
1 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
x |
|
256 |
2 |
Nhóm thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
x |
|
XIII |
Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
257 |
1 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
258 |
2 |
Thông báo mẫu dấu |
|
x |
259 |
3 |
Thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp |
x |
|
260 |
4 |
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
x |
|
|
XIV |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
261 |
1 |
Nhóm thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y |
|
x |
|
XV |
Giao thông vận tải |
|
|
262 |
1 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
x |
|
263 |
2 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
x |
264 |
3 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
x |
|
265 |
4 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
x |
|
XVI |
Xây dựng |
|
|
266 |
1 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
x |
|
B |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
I |
Tư pháp |
|
|
267 |
1 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
268 |
2 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
269 |
3 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
x |
|
270 |
4 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
x |
|
|
II |
Nội vụ |
|
|
271 |
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
x |
|
|
III |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
272 |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
x |
|
273 |
2 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
x |
|
274 |
3 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
275 |
4 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
276 |
5 |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
x |
|
|
IV |
Thông tin và Truyền thông |
|
|
277 |
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
x |
|
278 |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
x |
|
|
V |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
279 |
1 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
x |
|
280 |
2 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
x |
|
281 |
3 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
x |
|
282 |
4 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
x |
|
283 |
5 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với em mẫu giáo |
x |
|
|
VI |
Tài nguyên và Môi trường |
|
|
284 |
1 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
x |
|
|
C |
CẤP XÃ |
|
|
|
I |
Tư pháp |
|
|
285 |
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
286 |
2 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
x |
|
|
|
Tổng cộng |
216 |
70 |