Quyết định 4910/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018-2019 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 4910/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Trần Vĩnh Tuyến |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4910/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018 - 2019;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2018;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018 - 2019 trên địa bàn thành phố.
Phụ lục 1. Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của sở, ban, ngành.
Phụ lục 2. Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Ủy ban nhân dân quận, huyện.
Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
1. Việc tổ chức thực hiện phải đảm bảo hiệu quả, thống nhất, đồng bộ, tránh chồng chéo, lãng phí; tuân thủ các hướng dẫn, quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
Làm đầu mối tổ chức triển khai thực hiện; đôn đốc, kiểm tra các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình tổ chức thực hiện.
3. Giao sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân quận, huyện
a) Xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện các dịch vụ công trực tuyến được ban hành kèm theo Quyết định này tại đơn vị; phối hợp chặt chẽ với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố trong quá trình thực hiện để đảm bảo sự thống nhất và đồng bộ.
b) Bảo đảm khả năng kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công của thành phố và Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính trong quá trình xây dựng các phần mềm cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
c) Báo cáo tiến độ, kết quả thực hiện dịch vụ công trực tuyến cho Ủy ban nhân dân thành phố, thông qua Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố định kỳ hàng quý (lồng ghép chung với báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính).
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
Hướng dẫn giải pháp kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện trong quá trình triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
5. Giao Sở Tài chính
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4910/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018 - 2019;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2018;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2018 - 2019 trên địa bàn thành phố.
Phụ lục 1. Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của sở, ban, ngành.
Phụ lục 2. Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Ủy ban nhân dân quận, huyện.
Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
1. Việc tổ chức thực hiện phải đảm bảo hiệu quả, thống nhất, đồng bộ, tránh chồng chéo, lãng phí; tuân thủ các hướng dẫn, quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
Làm đầu mối tổ chức triển khai thực hiện; đôn đốc, kiểm tra các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình tổ chức thực hiện.
3. Giao sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân quận, huyện
a) Xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai thực hiện các dịch vụ công trực tuyến được ban hành kèm theo Quyết định này tại đơn vị; phối hợp chặt chẽ với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố trong quá trình thực hiện để đảm bảo sự thống nhất và đồng bộ.
b) Bảo đảm khả năng kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công của thành phố và Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính trong quá trình xây dựng các phần mềm cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
c) Báo cáo tiến độ, kết quả thực hiện dịch vụ công trực tuyến cho Ủy ban nhân dân thành phố, thông qua Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố định kỳ hàng quý (lồng ghép chung với báo cáo tình hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính).
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
Hướng dẫn giải pháp kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện trong quá trình triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
5. Giao Sở Tài chính
Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng phương thức và cơ chế thanh toán tập trung các khoản phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách nhà nước khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018-2019
STT |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Ghi chú[1] |
||
Đang thực hiện |
2018-2019 |
Đang thực hiện |
2018-2019 |
|||
I. SỞ TƯ PHÁP |
||||||
1 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
3 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
4 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
II. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||
1 |
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
x |
|
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
2 |
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
3 |
Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các trường trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THPT, phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học, trường chuyên, trường năng khiếu, các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học và các đơn vị thuộc trường đại học, cao đẳng đặt ngoài khuôn viên của trường) |
|
|
|
x |
|
4 |
Thủ tục thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học (không có vốn đầu tư nước ngoài) |
|
|
|
x |
|
5 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
|
|
x |
|
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
|
|
x |
|
7 |
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
|
|
|
x |
|
8 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
|
|
|
x |
|
9 |
Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
|
|
|
x |
|
10 |
Thủ tục cho phép mở phân hiệu của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
x |
|
11 |
Thủ tục cho phép thành lập cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn (có vốn đầu tư nước ngoài). |
|
|
|
x |
|
12 |
Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường THPT chuyên tư thục |
|
|
|
x |
|
13 |
Thủ tục thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
|
|
|
x |
|
14 |
Thủ tục thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
|
x |
|
15 |
Thủ tục công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông của người Việt Nam do cơ sở nước ngoài cấp |
|
|
|
x |
|
16 |
Thủ tục tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
17 |
Thủ tục đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
18 |
Thủ tục đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
19 |
Thủ tục xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
20 |
Thủ tục đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
21 |
Thủ tục đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
22 |
Thủ tục phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
23 |
Thủ tục xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
III. SỞ CÔNG THƯƠNG |
||||||
1 |
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|
x |
|
|
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
|
x |
|
|
3 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|
x |
|
|
4 |
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
|
x |
|
|
5 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
|
x |
|
|
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm; Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
|
x |
|
|
7 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
|
|
x |
|
|
8 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
|
|
x |
|
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
|
x |
|
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn chuyên ngành điện lực |
|
|
x |
|
|
11 |
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực ) thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
x |
|
|
12 |
Thủ tục cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
|
x |
|
|
13 |
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
|
x |
|
|
14 |
Thủ tục đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
|
x |
|
|
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
x |
|
|
16 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
x |
|
|
17 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
x |
|
|
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
x |
|
|
19 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
x |
|
|
20 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
x |
|
|
21 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
x |
|
|
22 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
x |
|
|
23 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
x |
|
|
24 |
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
|
x |
|
|
25 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
|
x |
|
|
26 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
|
x |
|
|
27 |
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
x |
|
|
28 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
x |
|
|
29 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
|
x |
|
|
30 |
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
x |
|
|
31 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
x |
|
|
32 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
|
x |
|
|
33 |
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
x |
|
|
34 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
x |
|
|
35 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
|
x |
|
|
36 |
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
|
x |
|
|
37 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
|
x |
|
|
38 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
|
|
x |
|
|
39 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
|
x |
|
|
40 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
|
x |
|
|
41 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
|
x |
|
|
42 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
|
x |
|
|
43 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
|
x |
|
|
44 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
|
x |
|
|
45 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
|
x |
|
|
46 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
|
x |
|
|
47 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
48 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
49 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
50 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
51 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
52 |
Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
|
x |
|
|
53 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp |
|
|
x |
|
|
54 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo thuộc lĩnh vực bán hàng đa cấp |
|
|
x |
|
|
55 |
Thủ tục đăng ký, đăng ký lại Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
|
|
x |
|
|
56 |
Thủ tục đăng ký thực hiện khuyến mại |
|
|
x |
|
|
57 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
|
x |
|
|
58 |
Thông báo tổ chức thực hiện khuyến mại |
|
|
x |
|
|
59 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung Thông báo tổ chức thực hiện khuyến mại |
|
|
x |
|
|
60 |
Thủ tục đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
x |
|
|
61 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
x |
|
|
62 |
Thủ tục cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
|
|
x |
|
63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
|
|
x |
|
64 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
|
|
x |
|
65 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
|
|
x |
|
66 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
|
|
x |
|
67 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG |
|
|
|
x |
|
68 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG |
|
|
|
x |
|
69 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG |
|
|
|
x |
|
70 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cấp LPG |
|
|
|
x |
|
71 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
|
|
x |
|
72 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
|
|
x |
|
73 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
|
|
x |
|
74 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
|
|
x |
|
75 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
|
|
x |
|
76 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
|
|
x |
|
77 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
|
|
x |
|
78 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
|
|
x |
|
79 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
|
|
x |
|
80 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
|
|
x |
|
81 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
|
|
x |
|
82 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
|
|
x |
|
83 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
|
|
x |
|
84 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
|
|
x |
|
85 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
|
|
x |
|
86 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
|
|
|
x |
|
87 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
|
|
x |
|
88 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
|
|
x |
|
89 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
|
|
x |
|
90 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
|
|
x |
|
91 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
|
|
x |
|
92 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
|
|
x |
|
93 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
|
|
x |
|
94 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
|
|
|
x |
|
95 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
|
|
x |
|
IV. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||||
1 |
Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động |
x |
|
|
|
|
3 |
Thủ tục giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động |
x |
|
|
|
|
4 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
x |
|
|
|
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với một số trường hợp đặc biệt |
x |
|
|
|
|
7 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động |
x |
|
|
|
|
V. SỞ NỘI VỤ |
||||||
1 |
Thủ tục đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi). |
|
x |
|
|
|
2 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố. |
|
x |
|
|
|
3 |
Thủ tục đặt văn phòng đại diện hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh. |
|
x |
|
|
|
4 |
Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi thành phố/quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn trường hợp có bổ sung, thay đổi thành viên. |
|
x |
|
|
|
5 |
Thủ tục đổi tên quỹ hoạt động trong phạm vi thành phố/quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn. |
|
x |
|
|
|
6 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ hoạt động trong phạm vi thành phố/quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn. |
|
x |
|
|
|
7 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi thành phố/quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường -xã, thị trấn. |
|
x |
|
|
|
8 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
x |
|
|
|
9 |
Thủ tục tự giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố, trong quận, huyện, trong phường, xã, thị trấn. |
|
x |
|
|
|
10 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất, đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố, trong quận, huyện, trong phường, xã, thị trấn. |
|
x |
|
|
|
11 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
VI. SỞ NGOẠI VỤ |
||||||
1 |
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước |
x |
|
|
|
|
3 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước |
x |
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp công hàm, đề nghị cấp thị thực |
x |
|
|
|
|
5 |
Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự, giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan trong nước |
x |
|
|
|
|
6 |
Thủ tục chứng nhận xuất trình giấy tờ, tài liệu tại Bộ Ngoại giao |
x |
|
|
|
|
VII. SỞ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC |
||||||
1 |
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch |
x |
|
|
x |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch |
|
x |
|
|
|
VIII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
x |
|
|
|
|
3 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y |
x |
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
4 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y |
x |
|
|
x |
|
5 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y |
x |
|
|
x |
|
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
x |
|
|
|
|
7 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
x |
|
|
|
|
8 |
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác thủy sản |
x |
|
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
x |
|
|
|
|
IX. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do người ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Thành phố Hồ Chí Minh |
x |
|
|
|
|
3 |
Thủ tục cấp/cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào |
x |
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại thuộc các doanh nghiệp, hợp tác xã được cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào. |
x |
|
|
|
|
5 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào tại Thành phố Hồ Chí Minh, hết hạn giấy phép hoặc quá thời gian lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (thiên tai, tai nạn, hỏng không sửa chữa kịp) |
x |
|
|
|
|
6 |
Thủ tục gia hạn đối với phương tiện phi thương mại của Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
x |
|
|
|
|
7 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định |
x |
|
|
|
|
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định |
x |
|
|
|
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia đối với xe phi thương mại |
x |
|
|
|
|
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia đối với xe phi thương mại |
x |
|
|
|
|
11 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
x |
|
|
|
|
12 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
|
x |
|
|
13 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
|
x |
|
|
14 |
Thủ tục cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
x |
|
|
15 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
x |
|
|
16 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
x |
|
|
17 |
Thủ tục cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
|
|
x |
|
|
18 |
Thủ tục cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
|
|
x |
|
|
19 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
|
x |
|
|
20 |
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
|
x |
|
|
21 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
|
x |
|
|
22 |
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
|
x |
|
|
23 |
Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
x |
|
|
|
|
24 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp |
x |
|
|
|
|
25 |
Thủ tục cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
|
|
x |
|
26 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
|
|
x |
|
27 |
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
x |
|
|
|
|
28 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
x |
|
|
|
|
29 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
x |
|
|
|
|
30 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
x |
|
|
|
|
31 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
x |
|
|
|
|
32 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
x |
|
|
|
|
33 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
x |
|
|
|
|
34 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
x |
|
|
|
|
35 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
x |
|
|
|
|
36 |
Thủ tục xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
x |
|
|
|
|
37 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương |
x |
|
|
|
|
38 |
Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia được ủy quyền quản lý, các tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương |
x |
|
|
|
|
39 |
Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia được ủy quyền quản lý, các tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương |
x |
|
|
|
|
40 |
Thủ tục phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét kết hợp tận thu sản phẩm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng, bến thủy nội địa nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương do Ủy ban nhân dân thành phố công bố |
x |
|
|
|
|
41 |
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
x |
|
|
|
|
42 |
Thủ tục Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
x |
|
|
|
|
43 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho xe ôtô vận tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh (giờ cấm, đường cấm, dừng, đỗ xe) |
x |
|
|
|
|
44 |
Thủ tục Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do người ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Thành phố Hồ Chí Minh |
|
x |
|
|
|
45 |
Thủ tục cấp/cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào. |
|
x |
|
|
|
46 |
Thủ tục cấp/cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại thuộc các doanh nghiệp, hợp tác xã được cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào. |
|
x |
|
|
|
47 |
Thủ tục cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
x |
|
|
|
48 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
x |
|
|
|
49 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
x |
|
|
|
50 |
Thủ tục cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
|
x |
|
|
|
51 |
Thủ tục cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
|
x |
|
|
|
52 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
x |
|
|
|
53 |
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
x |
|
|
|
54 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
x |
|
|
|
55 |
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
x |
|
|
|
56 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
x |
|
|
|
57 |
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
x |
|
|
|
58 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào tại Thành phố Hồ Chí Minh, hết hạn giấy phép hoặc quá thời gian lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (thiên tai, tai nạn, hỏng không sửa chữa kịp) |
|
x |
|
|
|
59 |
Thủ tục gia hạn đối với phương tiện phi thương mại của Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
|
x |
|
|
|
60 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định |
|
x |
|
|
|
61 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định |
|
x |
|
|
|
62 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia đối với xe phi thương mại |
|
x |
|
|
|
63 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia đối với xe phi thương mại |
|
x |
|
|
|
64 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
x |
|
|
|
65 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
x |
|
|
|
66 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp |
|
x |
|
|
|
67 |
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
x |
|
|
|
68 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
|
x |
|
|
|
69 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
x |
|
|
|
70 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
x |
|
|
|
71 |
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng |
|
x |
|
|
|
72 |
Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng |
|
x |
|
|
|
73 |
Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
x |
|
|
|
74 |
Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
|
x |
|
|
|
75 |
Thủ tục chấp thuận phương án, điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
x |
|
|
|
76 |
Thủ tục công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
x |
|
|
|
77 |
Thủ tục công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương (đối với trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng) |
|
x |
|
|
|
78 |
Thủ tục công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa |
|
x |
|
|
|
79 |
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ |
|
x |
|
|
|
80 |
Thủ tục cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba |
|
x |
|
|
|
81 |
Thủ tục cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới (cho phương tiện đi một chuyến, thời hạn tối đa là 60 ngày) |
|
x |
|
|
|
82 |
Thủ tục phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
|
x |
|
|
|
83 |
Thủ tục cấp, cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
|
x |
|
|
|
84 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
x |
|
|
|
85 |
Thủ tục chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
|
x |
|
|
|
86 |
Thủ tục chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
|
x |
|
|
|
87 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
88 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
89 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
90 |
Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
X. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
||||||
1 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
2 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
x |
|
|
|
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
x |
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
x |
|
|
|
|
5 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
x |
|
|
|
|
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
x |
|
|
|
|
7 |
Thủ tục tiếp nhận văn bản thông báo đối với vận động sáng tác, trại sáng tác, thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam không phải do các bộ, ban, ngành, đoàn thể trung ương và tổ chức nước ngoài tổ chức |
x |
|
|
|
|
8 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
x |
|
|
|
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
x |
|
|
|
|
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
x |
|
|
|
|
11 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
x |
|
|
|
|
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
x |
|
|
|
|
13 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
x |
|
|
|
|
14 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố). |
x |
|
|
|
|
15 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
|
|
|
16 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
|
|
|
17 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. |
x |
|
|
|
|
18 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. |
x |
|
|
|
|
19 |
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương. |
|
x |
|
|
|
20 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương. |
|
x |
|
|
|
21 |
Thủ tục đề nghị chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu. |
|
x |
|
|
|
22 |
Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
x |
|
|
|
23 |
Thủ tục thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật. |
|
x |
|
|
|
24 |
Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố). |
|
x |
|
|
|
25 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức Lễ hội. |
|
x |
|
|
|
26 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. |
|
x |
|
|
|
27 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
28 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
29 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
30 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
XI. SỞ DU LỊCH |
||||||
1 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
|
|
|
x |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
|
|
x |
|
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
|
|
x |
|
4 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
|
|
x |
|
5 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
|
|
x |
|
6 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
|
|
x |
|
7 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
|
|
x |
|
8 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
|
x |
|
9 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
|
|
x |
|
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
|
|
x |
|
11 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
|
x |
|
12 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
|
x |
|
13 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
|
x |
|
14 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
|
|
x |
|
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
|
|
x |
|
16 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
17 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
18 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
19 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
20 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
|
x |
|
21 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
|
x |
|
22 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
|
x |
|
23 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
|
x |
|
24 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
25 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
|
|
x |
|
XII. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
x |
|
|
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
|
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg: Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp |
4 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
|
x |
|
|
5 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
|
x |
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
|
x |
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
|
x |
|
|
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg: Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
9 |
Thủ tục đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
|
|
10 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên hợp danh. |
|
|
x |
|
|
11 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần. |
|
|
x |
|
|
12 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
|
|
x |
|
|
13 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
x |
|
|
14 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức. |
|
|
x |
|
|
15 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước. |
|
|
x |
|
|
16 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế. |
|
|
x |
|
|
17 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
x |
|
|
18 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác. |
|
|
x |
|
|
19 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác. |
|
|
x |
|
|
20 |
Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg: Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
21 |
Thủ tục thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
|
x |
|
|
22 |
Thủ tục thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
|
x |
|
|
23 |
Thủ tục thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
|
x |
|
|
24 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
|
x |
|
|
25 |
Thủ tục thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
|
|
26 |
Thủ tục công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
|
|
27 |
Thủ tục thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg: Thủ tục thông báo mẫu dấu |
28 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg: Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
29 |
Thủ tục thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
|
|
30 |
Thủ tục thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
|
|
31 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
x |
|
|
32 |
Thủ tục thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần). |
|
|
x |
|
|
33 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
|
x |
|
|
34 |
Thủ tục chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
|
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg: Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
35 |
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
x |
|
|
36 |
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
x |
|
|
37 |
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
|
x |
|
|
38 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
x |
|
|
39 |
Thủ tục chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm một thành viên |
|
|
x |
|
|
40 |
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
|
x |
|
|
41 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
|
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
42 |
Thủ tục giải thể doanh nghiệp |
|
|
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
43 |
Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
|
x |
|
|
44 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
|
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
45 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
|
x |
|
|
46 |
Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
|
x |
|
|
47 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
|
x |
|
|
48 |
Thủ tục thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
|
x |
|
|
49 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
x |
|
|
|
50 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
|
|
|
51 |
Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
|
|
|
52 |
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
|
|
|
53 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
x |
|
|
|
54 |
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
|
|
|
55 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
x |
|
|
|
56 |
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
x |
|
|
|
57 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg: Thủ tục đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp |
58 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
|
|
|
x |
|
59 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
|
|
|
x |
|
60 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
|
|
|
x |
|
61 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
|
|
|
x |
|
62 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
|
|
|
x |
|
63 |
Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
|
|
x |
|
64 |
Thủ tục sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
|
|
x |
|
XIIl. SỞ Y TẾ |
||||||
1 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
|
|
|
|
3 |
Thủ tục cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
|
|
|
|
5 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
|
|
|
|
6 |
Thủ tục trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề do cơ sở kinh doanh thuốc thay đổi người quản lý chuyên môn dược (người quản lý chuyên môn dược đơn phương nộp đơn đề nghị nhận lại bản chính Chứng chỉ hành nghề dược) |
|
x |
|
|
|
7 |
Thủ tục trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề khi cơ sở kinh doanh thuốc chấm dứt hoạt động kinh doanh |
|
x |
|
|
|
8 |
Thủ tục trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm) |
|
x |
|
|
|
9 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1,2,4,5,6,7,8,9,10,11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ. |
x |
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg: mức độ 4 |
10 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ. |
x |
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg: mức độ 4 |
11 |
Thủ tục cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã; cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
x |
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg: mức độ 4 |
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã; cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg: mức độ 4 |
13 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. |
|
|
|
x |
|
14 |
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A. |
|
|
|
x |
|
15 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D. |
|
|
|
x |
|
16 |
Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB |
|
x |
|
|
|
17 |
Thủ tục cho phép Đoàn khám, chữa bệnh trong nước; Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
x |
|
|
|
18 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện KSK cơ sở KCB thuộc thẩm quyền của SYT |
|
x |
|
|
|
19 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện KSK cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
|
x |
|
|
|
20 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ KCB |
|
x |
|
|
|
21 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ KCB trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
x |
|
|
|
22 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ KCB trong trường hợp GXN nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ,....và không thay đổi nội dung quảng cáo) |
|
x |
|
|
|
23 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo KCB trong trường hợp GXN nội dung hết hiệu lực |
|
x |
|
|
|
24 |
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn ATSH cấp I, cấp II |
|
x |
|
|
|
25 |
Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
|
|
|
|
26 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
x |
|
|
|
27 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. |
|
x |
|
|
|
28 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
x |
|
|
|
29 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
x |
|
|
|
30 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
x |
|
|
|
31 |
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn |
|
x |
|
|
|
32 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
x |
|
|
|
33 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
x |
|
|
|
34 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
x |
|
|
|
35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
|
x |
|
|
|
36 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
x |
|
|
|
37 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
|
x |
|
|
|
38 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng (Số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã hết hiệu lực) |
|
x |
|
|
|
39 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
x |
|
|
|
40 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
x |
|
|
|
41 |
Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước. |
|
x |
|
|
|
42 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ. |
|
|
|
x |
|
43 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage). |
|
|
|
x |
|
44 |
Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước. |
|
|
|
x |
|
45 |
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
|
|
x |
|
46 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. |
|
|
|
x |
|
47 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
|
|
x |
|
48 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
|
|
x |
|
49 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
|
|
x |
|
50 |
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn |
|
|
|
x |
|
51 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
|
|
|
x |
|
52 |
Thủ tục công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
53 |
Thủ tục điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
54 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
55 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
56 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
57 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
58 |
Thủ tục thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
59 |
Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
60 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
62 |
Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
63 |
Thủ tục cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
64 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
65 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
66 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
67 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
68 |
Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
XIV. SỞ TÀI CHÍNH |
||||||
1 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
|
x |
|
|
XV. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
1 |
Thủ tục đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
x |
|
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
2 |
Thủ tục cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
x |
|
|
|
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
x |
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
x |
|
|
|
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
|
|
|
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
|
|
|
7 |
Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
|
|
|
8 |
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
9 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
|
x |
|
|
Thẩm quyền của cơ quan đăng ký đất đai |
10 |
Nhóm thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg (Thẩm quyền của cơ quan đăng ký đất đai) |
XVI. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
x |
|
|
|
|
3 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
x |
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
|
x |
|
5 |
Thủ tục cấp phép họp báo (trong nước) |
x |
|
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
6 |
Thủ tục cấp phép họp báo (nước ngoài) |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
7 |
Thủ tục cấp phép xuất bản bản tin |
x |
|
|
|
|
8 |
Thủ tục cấp phép Hội nghị, Hội thảo quốc tế |
x |
|
|
|
|
9 |
Thủ tục đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in màu có chức năng photocopy màu |
x |
|
|
|
|
10 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (QT1) |
|
|
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
11 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
|
|
|
|
12 |
Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
x |
|
|
|
|
13 |
Thủ tục cấp phép hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
x |
|
|
|
|
14 |
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính |
x |
|
|
|
|
15 |
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
x |
|
|
|
|
16 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
x |
|
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
17 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
x |
|
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
18 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
x |
|
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
XVII. SỞ XÂY DỰNG |
||||||
1 |
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn hoặc gần hết hạn |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. |
x |
|
|
|
|
3 |
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
x |
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng. |
x |
|
|
|
|
5 |
Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng; quản lý dự án. |
|
x |
|
|
|
6 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ hành nghề rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng; định giá xây dựng; quản lý dự án. |
|
x |
|
|
|
7 |
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức tư vấn quản lý dự án; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý chi phí đầu tư xây dựng. |
|
x |
|
|
|
8 |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ. |
|
x |
|
|
|
9 |
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. |
|
x |
|
|
|
10 |
Thủ tục có ý kiến đối với danh sách dự kiến mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách. |
|
x |
|
|
|
11 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng. |
|
x |
|
|
|
12 |
Thủ tục đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân Thành phố cho phép hoạt động. |
|
x |
|
|
|
13 |
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân Thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. |
|
x |
|
|
|
14 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân |
|
x |
|
|
|
15 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
XVIII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
|
|
|
3 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (ngoại trừ trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính từ tỉnh thành nơi đã được cấp giấy chứng nhận sang tỉnh thành khác dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) |
x |
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
|
|
|
5 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (áp dụng đối với trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính từ tỉnh thành nơi đã được cấp giấy chứng nhận sang tỉnh thành khác dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) |
x |
|
|
|
|
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
|
|
|
7 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
|
|
|
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
|
|
|
9 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
|
|
|
10 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
|
|
|
11 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
x |
|
|
|
|
12 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
x |
|
|
|
|
13 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
x |
|
|
|
|
14 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
x |
|
|
|
|
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
x |
|
|
|
|
16 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ |
x |
|
|
|
|
17 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
x |
|
|
|
|
18 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân không sử dụng ngân sách nhà nước |
x |
|
|
|
|
19 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước tại Thành phố |
x |
|
|
|
|
20 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
|
|
|
21 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
|
|
|
22 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
|
|
|
|
23 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
|
|
|
|
24 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
x |
|
|
|
|
25 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X -quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
|
|
|
26 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
|
|
|
27 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
|
|
|
28 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
|
|
|
29 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ |
x |
|
|
|
|
30 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ |
x |
|
|
|
|
31 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
x |
|
|
|
|
32 |
Thủ tục cấp bản sao từ bản gốc |
x |
|
|
|
|
33 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
x |
|
|
|
|
34 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
|
|
|
35 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
|
|
|
36 |
Thủ tục cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
x |
|
|
|
|
37 |
Thủ tục cấp bổ sung giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
x |
|
|
|
|
38 |
Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
x |
|
|
|
|
39 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
x |
|
|
|
|
40 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
|
|
|
41 |
Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
x |
|
|
|
|
42 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
x |
|
|
|
|
43 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
|
|
|
44 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba) |
x |
|
|
|
|
45 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
|
|
|
46 |
Thủ tục cấp mới giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
x |
|
|
|
47 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
x |
|
|
|
48 |
Thủ tục cấp bổ sung giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
x |
|
|
|
49 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
x |
|
|
|
|
50 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
|
|
|
51 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba) |
x |
|
|
|
|
52 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
|
x |
|
|
|
53 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
x |
|
|
|
54 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
x |
|
|
|
XIX. BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch. |
|
x |
|
|
|
2 |
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch. |
|
x |
|
|
|
XX. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT - KHU CÔNG NGHIỆP |
||||||
1 |
Thủ tục giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động. |
x |
|
|
|
|
2 |
Thủ tục giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động. |
x |
|
|
|
|
3 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
x |
|
|
|
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với một số trường hợp đặc biệt. |
x |
|
|
|
|
5 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động. |
x |
|
|
|
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg: mức độ 4 |
7 |
Thu hồi giấy phép lao động |
x |
|
|
|
|
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu D qua Internet |
x |
|
|
|
|
9 |
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
XXI. CÔNG AN THÀNH PHỐ |
||||||
1 |
Thủ tục trình báo mất hộ chiếu |
|
x |
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
2 |
Thủ tục khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử |
|
x |
|
|
[1] Quyết định 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018 - 2019.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 - 2019
STT |
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công trực tuyến |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
Ghi chú [1] |
1 |
Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh. |
x |
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. |
x |
|
|
3 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh. |
x |
|
|
4 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. |
x |
|
|
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. |
x |
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã. |
x |
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. |
x |
|
|
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã. |
x |
|
|
9 |
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia. |
x |
|
|
10 |
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã tách. |
x |
|
|
11 |
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất. |
x |
|
|
12 |
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập. |
x |
|
|
13 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất). |
x |
|
|
14 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất). |
x |
|
|
15 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
x |
|
|
16 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng). |
x |
|
|
17 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện). |
x |
|
|
18 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. |
x |
|
|
19 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã. |
x |
|
|
20 |
Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã. |
x |
|
|
21 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. |
x |
|
|
22 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. |
x |
|
|
23 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã). |
x |
|
|
24 |
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã. |
x |
|
|
25 |
Thủ tục đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp. |
x |
|
|
26 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập. |
x |
|
|
27 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập. |
x |
|
|
28 |
Thủ tục Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội. |
x |
|
|
29 |
Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội. |
x |
|
|
30 |
Thủ tục Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập. |
x |
|
|
31 |
Thủ tục tổ chức lại, giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập. |
x |
|
|
32 |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội công lập. |
x |
|
|
33 |
Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật. |
x |
|
|
34 |
Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi. |
x |
|
|
35 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
x |
|
|
36 |
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. |
x |
|
|
37 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
x |
|
|
38 |
Thủ tục Đăng ký việc nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. |
x |
|
|
39 |
Thủ tục Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài. |
x |
|
|
40 |
Thủ tục Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài. |
x |
|
|
41 |
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
x |
|
|
42 |
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
x |
|
|
43 |
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. |
x |
|
|
44 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. |
x |
|
|
45 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
x |
|
|
46 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
47 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
48 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
49 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
50 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
x |
|
|
51 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
x |
|
|
52 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. |
x |
|
|
53 |
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc (trong đó có cấp bản sao trích lục hộ tịch) |
x |
|
|
54 |
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình (các công trình còn lại không theo tuyến không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý đầu tư và xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố; Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh; công trình tín ngưỡng, công trình quảng cáo, hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động) |
x |
|
|
55 |
Thủ tục cấp phép xây dựng có thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ |
x |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg |
56 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ. |
x |
|
|
57 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo. |
x |
|
|
58 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời. |
x |
|
|
59 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng. |
x |
|
|
60 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng. |
x |
|
|
61 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng. |
x |
|
|
62 |
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động |
x |
|
|
63 |
Thủ tục cấp Giấy phép quy hoạch. |
x |
|
|
64 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ quy hoạch. |
x |
|
|
65 |
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. |
x |
|
|
66 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. |
x |
|
|
67 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức và cá nhân theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT. |
x |
|
|
68 |
Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, thay đổi bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực). |
x |
|
|
69 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy hoặc do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi toàn bộ quy trình sản xuất). |
x |
|
|
70 |
Thủ tục cấp, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm (có nội dung thuộc chương trình tiểu học, trung học cơ sở hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học cơ sở). |
x |
|
|
71 |
Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng). |
x |
|
|
72 |
Thủ tục thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. |
x |
|
|
73 |
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục. |
x |
|
|
74 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. |
x |
|
|
75 |
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại. |
x |
|
|
76 |
Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. |
x |
|
|
77 |
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập. |
x |
|
|
78 |
Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. |
x |
|
|
79 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học. |
x |
|
|
80 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học. |
x |
|
|
81 |
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại. |
x |
|
|
82 |
Thủ tục giải thể trường tiểu học. |
x |
|
|
83 |
Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu. |
x |
|
|
84 |
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở. |
x |
|
|
85 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở. |
x |
|
|
86 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở. |
x |
|
|
87 |
Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại. |
x |
|
|
88 |
Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở. |
x |
|
|
89 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
x |
|
|
90 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
x |
|
|
91 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản do hết hạn |
x |
|
|
92 |
Thủ tục Cấp giấy phép tạm thời sử dụng vỉa hè. |
x |
|
|
93 |
Thủ tục Cấp Giấy phép đào đường |
x |
|
|
94 |
Thủ tục xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
95 |
Thủ tục hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
96 |
Thủ tục hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ mẫu giáo |
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
97 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
98 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
99 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
|
x |
Quyết định 877/QĐ-TTg |
[1] Quyết định 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018 - 2019.