Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 261/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/08/2021
Ngày có hiệu lực 16/08/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Đào Quang Khải
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 261/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 16 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh;    

Căn cứ Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021–2030 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh;

Xét đề nghị của: UBND thành phố Bắc Ninh tại Tờ trình số 1888/TTr-UBND ngày 28/7/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại trình số 189/TTr-STNMT ngày 11/8/2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Bắc Ninh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Vũ Ninh

Đáp Cầu

Thị Cầu

 Kinh Bắc

 Vệ An

 Tiền An

 Đại Phúc

 Ninh Xá

 Suối Hoa

 Võ Cường

 Hòa Long

 Vạn An

 Khúc Xuyên

 Phong Khê

 Kim Chân

 Vân Dương

 Nam Sơn

Khắc Niệm

Hạp Lĩnh

 

LOẠI ĐẤT

 

8.264,05

623,02

92,20

174,62

206,84

58,22

33,02

468,17

81,46

111,85

791,20

891,45

377,25

233,90

548,36

454,16

661,09

1.192,05

744,05

521,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.075,42

171,19

5,61

10,57

8,47

0,18

0,02

69,38

0,45

 

135,50

281,01

112,75

51,49

129,31

116,33

176,44

394,87

266,17

145,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.576,56

133,26

 

4,78

2,17

 

 

63,96

 

 

120,24

211,80

106,91

45,70

120,12

114,66

68,42

220,07

252,90

111,57

 

 Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1.496,67

133,26

 

4,78

2,17

 

 

63,96

 

 

120,24

211,80

77,92

29,92

120,12

79,54

68,42

220,07

252,90

111,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,54

0,97

 

0,93

0,73

 

 

3,21

0,30

 

6,67

5,68

1,70

0,75

 

1,37

0,76

6,30

 

1,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

51,42

1,36

0,20

0,09

 

 

 

0,90

 

 

0,75

1,92

0,13

1,21

2,26

 

21,32

15,80

0,09

5,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

201,15

7,58

 

4,73

 

 

 

 

 

 

1,10

0,73

 

 

 

 

65,87

117,91

1,09

2,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

213,60

28,02

5,41

0,04

5,57

0,18

0,02

1,31

0,15

 

6,69

60,88

4,01

3,83

6,93

0,30

20,07

33,51

12,09

24,59

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

1,28

 

0,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.150,06

451,72

86,40

163,33

198,37

58,04

33,00

398,79

81,01

111,85

654,61

587,20

263,11

182,33

417,42

337,19

482,34

795,04

474,31

374,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

95,76

32,87

0,34

9,86

1,10

31,11

 

3,28

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

4,26

1,23

10,81

2.2

Đất an ninh

CAN

19,38

0,07

0,01

0,02

0,57

 

0,02

0,70

0,99

2,77

3,58

 

0,32

0,30

0,30

 

0,47

 

3,36

5,90

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

567,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190,79

320,24

3,14

53,37

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

124,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,84

 

 

11,44

40,82

 

 

3,66

63,83

2,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

244,05

2,79

5,45

5,81

0,70

0,26

2,03

25,33

4,49

9,65

39,14

13,75

6,10

1,89

87,29

2,75

5,99

 

13,24

17,39

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

119,48

24,69

12,84

5,35

1,03

0,06

 

3,82

2,48

 

15,33

5,58

1,49

 

16,89

7,26

5,48

2,39

3,51

11,28

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.154,12

172,12

21,58

54,95

90,95

13,04

13,45

195,99

42,05

52,53

354,64

178,62

97,67

73,00

94,95

82,58

85,89

204,86

159,95

165,30

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

77,39

13,89

0,85

0,80

5,64

0,69

0,33

8,11

6,14

4,25

4,69

7,02

5,90

4,14

0,47

2,73

2,74

1,72

2,62

4,66

 

Đất cơ sở y tế

DYT

38,58

3,80

0,12

0,20

0,54

0,22

0,03

8,12

0,02

0,15

9,41

10,89

1,17

0,05

0,11

0,06

0,11

 

2,83

0,75

 

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

202,16

6,53

1,42

4,52

10,52

4,17

1,70

20,96

4,63

4,21

48,05

8,27

8,77

12,77

4,60

2,03

2,06

13,02

12,71

31,22

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

51,02

9,29

0,51

3,19

1,45

0,58

 

9,39

 

0,30

7,81

3,24

0,73

0,27

2,28

0,12

0,79

6,77

2,80

1,50

 

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,83

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.437,84

121,97

13,96

44,68

68,73

7,28

10,46

139,73

29,99

41,65

263,81

66,26

57,88

40,61

57,32

50,27

68,90

138,60

112,95

102,79

 

Đất thủy lợi

DTL

316,40

14,68

4,45

0,81

2,50

0,09

0,26

8,61

0,52

0,73

14,86

82,30

22,62

14,91

29,90

27,01

10,62

42,65

25,46

13,42

 

Đất công trình năng lượng

DNL

7,00

1,05

0,01

0,24

0,23

0,01

 

0,22

0,02

0,21

0,96

0,64

0,27

0,23

0,26

0,23

0,23

1,38

0,57

0,24

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

11,78

0,56

 

 

 

 

0,05

 

 

0,54

 

 

0,03

0,02

0,01

0,02

0,03

0,03

0,01

10,48

 

Đất chợ

DCH

11,07

0,30

0,26

0,51

1,34

 

0,62

0,25

0,73

0,49

4,82

 

0,30

 

 

0,11

0,41

0,69

 

0,24

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,05

 

 

 

 

 

 

0,60

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,17

0,34

 

 

 

 

 

0,82

 

 

0,33

3,04

 

 

4,53

 

 

 

0,11

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.147,12

147,32

28,22

55,82

84,90

12,67

14,26

126,49

28,38

15,23

179,95

282,23

121,31

67,90

94,00

192,28

171,17

224,16

205,91

94,92

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

58,37

4,23

0,16

1,20

2,40

0,03

0,68

2,79

0,73

24,24

4,94

5,01

2,53

0,12

0,17

1,94

2,46

2,78

0,58

1,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,97

0,03

0,01

0,02

0,56

0,33

0,43

 

0,11

0,57

0,63

2,49

 

 

 

 

 

 

0,92

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,11

1,52

0,27

0,59

1,55

 

1,49

1,12

0,29

 

1,17

2,56

1,27

2,46

1,26

0,90

1,15

9,34

2,14

1,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

111,75

32,04

2,92

4,88

5,47

 

 

3,96

 

 

4,13

8,82

3,03

4,81

6,25

2,68

7,03

13,58

7,71

4,44

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,44

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

1,72

 

 

15,73

 

 

 

0,01

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

91,63

8,74

0,29

2,29

6,32

0,50

0,62

24,83

1,19

4,88

26,00

3,64

1,85

1,66

 

0,77

4,02

0,86

2,24

0,93

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,25

6,97

0,32

0,32

1,61

0,04

0,02

1,48

0,15

 

0,53

2,30

0,41

0,37

0,67

0,58

1,61

1,73

1,11

1,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

197,04

9,06

13,29

 

 

 

 

 

 

 

 

70,48

18,96

16,77

31,96

28,12

6,28

2,12

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

119,26

6,49

0,70

22,22

1,21

 

 

4,94

 

1,98

21,40

7,24

6,37

1,61

29,20

1,60

 

5,06

5,33

3,91

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,98

 

 

 

 

 

 

2,77

 

 

 

 

0,08

 

9,13

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,57

0,11

0,19

0,72

 

 

 

 

 

 

1,09

23,24

1,39

0,08

1,63

0,64

2,31

2,14

3,57

1,46

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Vũ Ninh

Đáp Cầu

Thị Cầu

Kinh Bắc

Vệ An

Tiền An

Đại Phúc

Ninh Xá

Suối Hoa

Võ Cường

Hòa Long

Vạn An

Khúc Xuyên

Phong Khê

Kim Chân

Vân Dương

Nam Sơn

Khắc Niệm

Hạp Lĩnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.281,72

87,86

3,01

14,34

30,37

 

0,04

60,56

1,00

 

97,40

242,96

84,41

67,88

32,41

125,32

64,41

148,59

150,84

70,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.128,69

75,28

 

11,33

24,49

 

 

59,51

 

 

97,30

181,53

74,21

60,72

28,00

120,45

58,39

142,40

136,04

59,04

 

 Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1.128,69

75,28

 

11,33

24,49

 

 

59,51

 

 

97,30

181,53

74,21

60,72

28,00

120,45

58,39

142,40

136,04

59,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50,78

7,83

 

0,73

1,86

 

 

 

1,00

 

 

32,93

2,65

 

 

 

 

3,70

 

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,44

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

101,69

4,75

3,01

1,88

4,02

 

0,04

1,05

 

 

0,10

28,50

7,55

7,16

4,41

4,87

5,90

2,45

14,80

11,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,29

1,04

 

0,35

0,54

 

 

0,54

0,98

 

2,77

0,12

0,04

0,54

0,04

0,35

0,04

0,21

0,35

1,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,43

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,13

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

0,13

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,86

1,04

 

0,35

0,04

 

 

0,35

0,55

 

2,09

0,12

0,04

0,04

0,04

0,35

0,04

0,08

0,35

1,38

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,87

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

 Vũ Ninh

 Đáp Cầu

Thị Cầu

 Kinh Bắc

 Vệ An

 Tiền An

 Đại Phúc

 Ninh Xá

 Suối Hoa

 Võ Cường

Hòa Long

 Vạn An

 Khúc Xuyên

 Phong Khê

 Kim Chân

Vân Dương

 Nam Sơn

 Khắc Niệm

 Hạp Lĩnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.453,01

88,96

3,01

19,84

30,37

 

0,04

68,28

1,00

 

121,84

256,71

89,69

68,22

119,53

128,07

65,74

148,59

161,18

81,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.289,98

76,28

 

12,83

24,49

 

 

67,23

 

 

121,74

192,78

79,49

61,06

115,12

120,45

59,59

142,40

145,88

70,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.289,98

76,28

 

12,83

24,49

 

 

67,23

 

 

121,74

192,78

79,49

61,06

115,12

120,45

59,59

142,40

145,88

70,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

53,38

7,93

 

0,73

1,86

 

 

 

1,00

 

 

35,43

2,65

 

 

 

 

3,70

 

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,44

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

108,96

4,75

3,01

5,88

4,02

 

0,04

1,05

 

 

0,10

28,50

7,55

7,16

4,41

7,62

5,90

2,45

15,30

11,22

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

RSX/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,30

 

 

 

0,50

 

 

0,19

0,43

 

0,68

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Bắc Ninh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND thành phố; công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất đến các ban ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn thành phố để giám sát và thực hiện.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Quản lý, sử dụng đất theo đúng kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.

[...]