Quyết định 260/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 260/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 13/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Đào Quang Khải |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 260/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 13 tháng 8 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN GIA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của: UBND huyện Gia Bình tại Tờ trình số 94a/TTr-UBND ngày 30/7/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 181/TTr-STNMT ngày 06/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Bình, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bố trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phần theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Diện tích |
Gia Bình |
Vạn Ninh |
Thái Bảo |
Giang Sơn |
Cao Đức |
Đại Lai |
Song Giang |
Bình Dương |
Lăng Ngâm |
Nhân Thắng |
Xuân Lai |
Đông Cứu |
Đại Bái |
Quỳnh Phú |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
10.759,02 |
466,50 |
826,96 |
708,05 |
767,89 |
1.146,94 |
819,15 |
713,20 |
688,09 |
634,50 |
818,13 |
1.120,53 |
637,16 |
619,10 |
792,82 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.915,12 |
182,22 |
486,60 |
280,07 |
439,73 |
573,92 |
462,63 |
423,89 |
437,08 |
348,64 |
433,18 |
754,01 |
321,78 |
276,94 |
494,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.909,85 |
152,22 |
277,91 |
139,94 |
243,78 |
193,73 |
309,32 |
280,43 |
311,81 |
273,48 |
329,65 |
566,18 |
236,23 |
230,39 |
364,78 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3 909,85 |
152,22 |
277,91 |
139,94 |
243,78 |
193,73 |
309,32 |
280,43 |
311,81 |
273,48 |
329,65 |
566,18 |
236,23 |
230,39 |
364,78 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK |
788,14 |
1,23 |
137,74 |
75,28 |
96,75 |
255,74 |
118,36 |
40,47 |
2,19 |
10,73 |
3,14 |
35,32 |
2,18 |
0,87 |
8,14 |
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
788,21 |
1,23 |
137,74 |
75,35 |
96,75 |
255,74 |
118,36 |
40,47 |
2,19 |
10,73 |
3,14 |
35,32 |
2,18 |
0,87 |
8,14 |
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
176,26 |
6,82 |
2,84 |
1,68 |
15,86 |
4,44 |
4,48 |
24,41 |
37,31 |
4,93 |
29,98 |
5,83 |
5,45 |
12,63 |
19,60 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
40,30 |
|
|
|
8,20 |
|
|
|
|
7,67 |
|
|
24,43 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
964,62 |
21,95 |
67,52 |
43,47 |
75,14 |
117,01 |
30,39 |
78,58 |
80,68 |
47,29 |
68,90 |
145,74 |
53,27 |
33,05 |
101,63 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
35,88 |
|
0,59 |
19,63 |
|
3,00 |
0,08 |
|
5,09 |
4,54 |
1,51 |
0,94 |
0,22 |
|
0,28 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.813,38 |
284,26 |
339,62 |
423,22 |
324,59 |
572,89 |
354,64 |
287,27 |
251,01 |
273,47 |
384,95 |
366,52 |
310,83 |
341,72 |
298,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,04 |
1,73 |
|
|
0,25 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
3,05 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,77 |
1,13 |
|
|
0,25 |
|
0,04 |
|
0,05 |
|
0,25 |
0,05 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
436,00 |
|
39,48 |
118,02 |
|
|
|
|
47,58 |
22,89 |
44,92 |
|
86,61 |
76,50 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,00 |
|
5,00 |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
32,07 |
4,14 |
5,80 |
12,50 |
|
3,75 |
|
1,92 |
|
|
0,54 |
0,72 |
|
2,70 |
|
2 6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
46,24 |
12,03 |
4,24 |
0.36 |
|
4,10 |
2,46 |
0,02 |
|
2,88 |
3,82 |
0,30 |
3,92 |
12,11 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
11,45 |
|
|
|
|
1,15 |
1,00 |
|
|
2,50 |
|
|
|
|
6,80 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.786,71 |
125,51 |
141,05 |
94,76 |
87,37 |
145,15 |
150,57 |
115,87 |
109,66 |
96,18 |
159,14 |
206,60 |
96,43 |
105,08 |
153,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.007,27 |
80,64 |
67,27 |
47,06 |
43,25 |
71,45 |
77,15 |
71,20 |
60,40 |
51,43 |
100,55 |
121,49 |
51,37 |
61,70 |
102,31 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
532,42 |
12,08 |
64,24 |
38,19 |
30,51 |
59,04 |
49,19 |
34,14 |
34,92 |
34,96 |
31,66 |
64,99 |
28,44 |
19,46 |
30,60 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
32,72 |
6.15 |
1,21 |
0,40 |
1,26 |
1,12 |
1,07 |
0,52 |
1,57 |
0,32 |
7,74 |
1,17 |
5,38 |
0,78 |
4,03 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,29 |
2,90 |
0,13 |
0,19 |
1,12 |
0,24 |
0,14 |
0,06 |
0,31 |
0,23 |
0,42 |
0,12 |
0,06 |
0,11 |
0,26 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
52,85 |
11.83 |
1,22 |
2,16 |
4,83 |
2,39 |
3,07 |
2,16 |
4,35 |
1,69 |
7,22 |
3,37 |
3,13 |
2,93 |
2,50 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9,93 |
2,87 |
0,31 |
|
0,85 |
0,61 |
0,36 |
0,67 |
|
0,43 |
|
0,50 |
0,77 |
1,40 |
1,16 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,18 |
1.12 |
0,46 |
0,46 |
0,25 |
0,12 |
0,13 |
0,11 |
0,10 |
0,43 |
0,31 |
1,09 |
0,18 |
0,24 |
0,18 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,60 |
0.33 |
0,03 |
0,02 |
|
0,03 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
11,32 |
|
0,27 |
|
|
|
10,46 |
|
|
|
0,50 |
0,09 |
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,55 |
0,55 |
0,25 |
0,03 |
0,16 |
3,75 |
|
|
0,19 |
0,17 |
0,35 |
0,27 |
0,26 |
0,67 |
1,90 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,66 |
1,27 |
1,75 |
1,34 |
0,92 |
1,73 |
1,13 |
1,76 |
1,39 |
2,47 |
2,75 |
2,23 |
2,40 |
2,39 |
2,13 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
87,13 |
4 58 |
3,91 |
3,27 |
4,22 |
4,34 |
6,44 |
5,25 |
6,10 |
3,68 |
6,45 |
11,14 |
4,29 |
15,21 |
8,25 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
6,67 |
1,19 |
|
1,64 |
|
0,33 |
1,41 |
|
0,31 |
0,35 |
1,15 |
0,12 |
|
0,17 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,63 |
1,65 |
|
|
|
|
0,76 |
|
1,08 |
|
0,25 |
0,18 |
0,59 |
0,06 |
1,06 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.298,59 |
|
88,93 |
63,14 |
102,33 |
80,44 |
92,71 |
108,39 |
80,26 |
115,17 |
138,52 |
118,57 |
105,37 |
105,61 |
99,15 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
132,05 |
132,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,51 |
5,12 |
0,52 |
0,35 |
0,15 |
1,29 |
1,00 |
1,33 |
1,03 |
1,97 |
0,33 |
0,30 |
0,49 |
1,19 |
0,44 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,82 |
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
0,71 |
|
|
|
0,51 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
22,58 |
0,85 |
2,05 |
2,59 |
0,48 |
2,73 |
1,80 |
0,82 |
2,35 |
0,67 |
0,87 |
2,07 |
1,49 |
2,82 |
0,99 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
974,40 |
|
50,98 |
128,11 |
133,76 |
328,93 |
94,44 |
58,91 |
7,92 |
29,63 |
34,61 |
34,72 |
6,53 |
30,56 |
35,30 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
32,54 |
0,05 |
1,57 |
3,39 |
|
0,32 |
9,26 |
|
1,03 |
0,87 |
1,32 |
3,01 |
6,35 |
4,41 |
0,96 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,98 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,05 |
|
0,38 |
|
|
0,17 |
0,35 |
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,05 |
|
0,38 |
|
|
|
0,35 |
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
Đất đồi núi chưa sử dụng |
BCS |
|
0.02 |
0,74 |
4,76 |
3,57 |
0,13 |
1,88 |
2,04 |
|
12,39 |
|
|
4,55 |
0,44 |
|
|
Đất núi đá không có rừng cây |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
30,52 |
0,02 |
0,74 |
4,76 |
3,57 |
0,13 |
1,88 |
2,04 |
|
12,39 |
|
|
4,55 |
0,44 |
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Gia Bình |
Vạn Ninh |
Thái Bảo |
Giang Sơn |
Cao Đức |
Đại Lai |
Song Giang |
Bình Dương |
Lăng Ngâm |
Nhân Thắng |
Xuân Lai |
Đông Cứu |
Đại Bái |
Quỳnh Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
682,39 |
63,56 |
54,44 |
125,30 |
5,25 |
13,30 |
29,91 |
11,40 |
53,73 |
35,89 |
71,92 |
11,06 |
88,42 |
88,35 |
29,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
559,64 |
61,79 |
36,70 |
109,15 |
2,10 |
7,20 |
13,46 |
5,90 |
39,64 |
28,88 |
58,62 |
6,56 |
80,36 |
85,01 |
24,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
559,64 |
61,79 |
36,70 |
109,15 |
2,10 |
7 20 |
13,46 |
5,90 |
39,64 |
28,88 |
58,62 |
6,56 |
80,36 |
85,01 |
24,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
72,20 |
0,92 |
14,50 |
9,00 |
3,00 |
5,85 |
8,80 |
4,19 |
6,30 |
4,41 |
6,00 |
3,00 |
3,00 |
0,04 |
3 19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,07 |
025 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
0,49 |
0,50 |
0,20 |
0,20 |
1,23 |
0,20 |
0,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
46,03 |
0,60 |
3,14 |
7,05 |
0,05 |
0,15 |
7,55 |
1,11 |
7,30 |
2,10 |
7,10 |
1,30 |
3,38 |
3,10 |
2,10 |
1.6 |
Dát nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
75,21 |
4,49 |
7,98 |
6,75 |
0,04 |
0,40 |
1,85 |
0,25 |
9,62 |
5,00 |
9,25 |
0,15 |
14,53 |
13,65 |
1,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã |
DHT |
68,86 |
3,45 |
7,98 |
6,75 |
0,04 |
0,35 |
1,31 |
0,25 |
7,32 |
4,70 |
8,55 |
0,15 |
13,11 |
13,65 |
1,25 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
44,38 |
1,20 |
4,20 |
4,00 |
0,02 |
0,30 |
0,81 |
|
4,35 |
4,10 |
4,70 |
|
10,20 |
10,20 |
0,30 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
14,79 |
2,25 |
1,25 |
1,25 |
0,02 |
|
0,50 |
0,25 |
1,47 |
0,60 |
2,35 |
0,10 |
1,60 |
220 |
0,95 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,83 |
|
0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bài thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
8,75 |
|
1,75 |
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
|
1,50 |
|
1,25 |
1,25 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,97 |
|
|
|
|
0,05 |
0,50 |
|
|
0,30 |
0,70 |
|
1,42 |
|
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,04 |
1,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất có một nước chuyên dùng |
MNC |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2,30 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Gia Bình |
Vạn Ninh |
Thái Bảo |
Giang Sơn |
Cao Đức |
Đại Lai |
Song Giang |
Bình Dương |
Lãng Ngâm |
Nhân Thắng |
Xuân Lai |
Đông Cứu |
Đại Bái |
Quỳnh Phú |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
714,56 |
67,26 |
55,64 |
137,80 |
5,25 |
20,05 |
29,91 |
13,32 |
53,73 |
35,89 |
72,32 |
11,66 |
88,42 |
93,45 |
29,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
576,38 |
65,49 |
37,70 |
110,00 |
2,10 |
10,95 |
13,46 |
7,82 |
39,64 |
28,88 |
59,02 |
6,58 |
80,36 |
90,11 |
24,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
576,38 |
65,49 |
37,70 |
110,00 |
2,10 |
10,95 |
13,46 |
7,82 |
39,64 |
28,88 |
59,02 |
6,58 |
80,36 |
90,11 |
24,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
87,05 |
0,92 |
14,70 |
20,65 |
3,00 |
8.85 |
8,80 |
4.19 |
6,30 |
4,41 |
6,00 |
3,00 |
3,00 |
0,04 |
3,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,07 |
0,25 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
0,49 |
0,50 |
0,20 |
0,20 |
1,23 |
0,20 |
0,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
46,61 |
0,60 |
3,14 |
7,05 |
0,05 |
0,15 |
7,55 |
1,11 |
7,30 |
2,10 |
7,10 |
1,88 |
3,38 |
3,10 |
2,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,43 |
2,65 |
0,78 |
|
|
0,10 |
|
|
|
0,20 |
0,30 |
0,20 |
0,30 |
0,40 |
0,50 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gia Bình có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND huyện; công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất đến các ban ngành, tổ chức, đoàn thể và nhân dân trên địa bàn huyện để giám sát và thực hiện.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.