Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tại cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 26/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/08/2015 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2015/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 20 tháng 08 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 38/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BYT ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ Y tế Quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tại các cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có biểu giá chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 08 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên dịch vụ |
Mức giá |
Ghi chú |
1 |
Khám ban đầu |
43.000 |
Tối đa không quá 01 lần/người/quá trình điều trị |
2 |
Khám khởi liều điều trị |
24.000 |
Tối đa không quá 01 lần/người/quá trình điều trị |
3 |
Khám định kỳ |
19.000 |
01 lần/01 tháng hoặc theo yêu cầu |
4 |
Cấp phát thuốc tại cơ sở điều trị |
10.000 |
01 lần/người/ngày |
5 |
Cấp phát thuốc tại cơ sở cấp phát thuốc |
10.000 |
01 lần/người/ngày |
6 |
Tư vấn cá nhân |
10.000 |
- Năm đầu điều trị: không quá 14 lần/năm - Từ năm điều trị thứ hai: không quá 4 lần/năm - Tư vấn khác theo yêu cầu của bệnh nhân |
7 |
Tư vấn nhóm (tính cho mỗi người) |
5.000 |
- Năm đầu điều trị: không quá 6 lần/năm - Từ năm điều trị thứ hai: không quá 4 lần/năm |
Tổng số: 07 dịch vụ./.