Thông tư 35/2014/TT-BYT quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 35/2014/TT-BYT
Ngày ban hành 13/11/2014
Ngày có hiệu lực 01/01/2015
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Thanh Long
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2014/TT-BYT

Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2014

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 96/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Vụ Kế hoạch Tài chính, Bộ Y tế;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế,

Điều 1. Định mức kinh tế kỹ thuật của một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước bao gồm các yếu tố chi phí sau:

1. Chi phí về hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ;

2. Chi phí về điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường trực tiếp để thực hiện dịch vụ;

3. Chi phí duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế công cụ, dụng cụ trực tiếp sử dụng để thực hiện các dịch vụ;

4. Chi phí nhân công thuê ngoài (theo hợp đồng lao động).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch Tài chính, Trang thiết bị và Công trình y tế, Pháp chế; Cục trưởng Cục Phòng, chống HIV/AIDS và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Y tế để được hướng dẫn, xem xét và giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế ;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Y tế các bộ, ngành
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, AIDS, PC (2b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Long

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2014/TT-BYT ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. KHÁM BAN ĐẦU

Tính cho 01 lượt khám

STT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

I

Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1

Vật tư tiêu hao

 

 

Găng tay sạch (01 đôi/bệnh nhân)

đôi

1,00000

 

Mũ giấy (04 chiếc/ngày/người x 02 người)

chiếc

0,50000

 

Khẩu trang (04 chiếc/ngày/người x 02 người)

chiếc

0,50000

 

Quần áo bác sỹ, điều dưỡng (03 bộ/năm/người x 02 người)

bộ

0,00142

 

Chi phí ga gối (02 bộ/năm)

bộ

0,00047

 

Đệm (01 bộ/năm)

bộ

0,00024

 

Huyết áp (02 cái/năm)

cái

0,00047

 

Nhiệt kế (01 cái/01tuần)

cái

0,01250

 

Ống nghe (02 cái/năm)

cái

0,00047

 

Đè lưỡi gỗ (01 bệnh nhân khám đè lưỡi/04 bệnh nhân khám)

cái

0,25000

 

Cân đo sức khỏe chiều cao (01 cái/năm)

cái

0,00024

 

Đèn soi đồng tử (04 cái/năm)

cái

0,00095

2

Dung môi hóa chất

 

 

 

Javen

ml

2,840909

 

Cồn 70 độ

ml

2,840909

 

Nước rửa tay

ml

0,23674

3

Bông băng

 

 

 

Băng dính lụa 2.5x9.1

cuộn

0,00010

 

Bông tiêm 2x2

gr

0,06500

 

Bông hút nước 2x2, VT, 50gr

gr

0,03400

 

Gạc 6x10

miếng

0,01300

 

Băng dính nhỏ 2.5x5

miếng

0,00600

 

Kim tiêm nhựa

cái

0,20000

4

Văn phòng phẩm

 

 

 

Giấy in A4

tờ

10,0000

 

Bút bi

cái

0,62500

 

Ghim dập 24x6

hộp

0,00006

 

Ghim dập bé

hộp

0,00150

 

Ghim vòng

hộp

0,00012

 

Máy dập ghim nhỏ

cái

0,00012

 

Mực dấu đỏ

hộp

0,00012

 

Mực in (04 lần/năm)

lần đổ

0,00095

 

Cartride mực(02 cái/năm)

cái

0,00047

 

Sổ bìa cứng mở ngang (06 quyển/năm)

quyển

0,00142

 

Giấy than ngoại

tờ

0,00100

 

Kẹp file lưu giữ bệnh án (01 cái/bệnh nhân/01năm)

cái

0,00024

 

Thẻ bệnh nhân (04 cái/bệnh nhân/năm)

cái

0,00095

5

Ấn chỉ chuyên môn

 

 

 

Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch) (02 quyển/bệnh nhân/ năm)

quyển

0,00047

II

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

 

 

1

Điện (tiêu hao điện cho buồng khám 10m2 và các trang thiết bị điện kèm theo)

kw

0,750

2

Nước sạch: 40 m3/tháng/buồng khám

m3

0,11364

3

Xử lý rác thải: 03 kg/ngày

Kg

0,1875

III

Duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị, mua công cụ, dụng cụ
(Phân bổ giá trị tài sản trong 05 năm chia bình quân 16 lượt khám/ngày)

1

Bàn, ghế, tủ, giường

 

 

 

Bàn, ghế (02 bộ)

bộ

2

 

Ghế bệnh nhân (02 chiếc)

chiếc

2

 

Ghế chờ bệnh nhân ở ngoài

chiếc

4

 

Tủ dụng cụ, thuốc, quần áo

Cái

1

 

Giường i nốc

Cái

1

 

Quạt treo tường

Cái

2

 

Quạt thông gió

Cái

1

2

Các trang thiết bị, các bộ dụng khám đa khoa, chuyên khoa

 

 

 

Bộ trang thiết bị cấp cứu

bộ

1

 

Máy tính, máy in

bộ

1

 

Cáng cứu thương và xe đẩy

Cái

1

3

Bảo dưỡng các tài sản khác
(Bình quân 1,5 triệu đồng/phòng/năm chia bình quân 16 lượt khám/ngày)

4

Sơn, duy tu, bảo dưỡng phòng khám
(02 năm 01 lần, tổng chi phí chia bình quân 16 lượt khám/ngày)

IV

Chi phí nhân công thuê ngoài
(Định mức nhân công thuê ngoài tối đa theo lương, ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp do nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp trong một tháng/22 ngày làm việc/16 lượt khám/ngày)

 

01 Bác sỹ (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)

+ Lương theo ngạch bậc

+ Phụ cấp ưu đãi nghề

+ Các khoản đóng góp theo lương

 

Bậc 3

0,7

 

01 Điều dưỡng viên (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)

+ Lương theo ngạch bậc

+ Phụ cấp ưu đãi nghề

+ Các khoản đóng góp theo lương

 

Bậc 2

0,7

II. KHÁM KHỞI LIỀU ĐIỀU TRỊ

Tính cho 01 lượt khám

STT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

I

Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

1

Vật tư tiêu hao

 

 

 

Găng tay sạch (01 đôi/bệnh nhân)

đôi

1,00000

 

Mũ giấy (02 chiếc/ngày/người x 02 người)

chiếc

0,11429

 

Khẩu trang (02 chiếc/ngày/người x 02 người)

chiếc

0,11429

 

Quần áo bác sỹ, điều dưỡng (02 bộ/năm/người x 02 người)

bộ

0,00043

 

Chi phí ga gối (02 bộ/năm)

bộ

0,00022

 

Đệm (02 bộ/năm)

bộ

0,00022

 

Huyết áp (04 cái/năm)

cái

0,00043

 

Nhiệt kế (02 cái/tuần)

cái

0,01143

 

Ống nghe (04 cái/năm)

cái

0,00043

 

Đè lưỡi gỗ (01 bệnh nhân khám đè lưỡi/05 bệnh nhân khám)

cái

0,20000

 

Cốc dùng 01 lần (1,1 cái/bệnh nhân/lần)

cái

1,10000

 

Nước uống (ml/bệnh nhân/lần)

Đèn soi đồng tử (04 cái/năm)

ml

cái

110

0,00043

2

Dung môi hóa chất

 

 

 

Javen

ml

5,681818

 

Cồn 70 độ

ml

5,681818

 

Nước rửa tay

ml

0,47348

3

Bông băng

 

 

 

Băng dính lụa 2.5x9.1

cuộn

0,00020

 

Bông tiêm 2x2

gr

0,13000

 

Bông hút nước 2x2, VT, 50gr

gr

0,06800

 

Gạc 6x10

miếng

0,02600

 

Băng dính nhỏ 2.5x5

miếng

0,01200

 

Kim tiêm nhựa

cái

0,40000

4

Văn phòng phẩm

 

 

 

Giấy in A4

tờ

10,0000

 

Bút bi

cái

0,28571

 

Ghim dập 24x6

hộp

0,00012

 

Ghim dập bé

hộp

0,00300

 

Ghim vòng

hộp

0,00024

 

Máy dập ghim nhỏ

cái

0,00012

 

Mực dấu đỏ

hộp

0,00240

 

Mực in (04 lần đổ/năm)

lần đổ

0,00043

 

Cartride mực (04 cái/năm)

cái

0,00043

 

Sổ bìa cứng (02 quyển/năm)

quyển

0,00022

 

Giấy than ngoại

tờ

0,00200

 

Giấy vệ sinh (06 cuộn/ngày)

cuộn

0,17143

II

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

 

 

1

Điện (tính tiêu hao điện cho buồng khám 10m2 và các trang thiết bị điện kèm theo)

kw

0,238

2

Nước sạch: 40 m3/tháng/buồng khám

m3

0,052

3

Xử lý rác thải: 03 kg/ngày

Kg

0,086

III

Duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị, mua công cụ, dụng cụ
(Phân bổ giá trị tài sản trong 5 năm chia bình quân 35 lượt khám/ngày)

1

Bàn, ghế, tủ, giường

 

 

 

Bàn, ghế (02 bộ)

bộ

2,0

 

Ghế bệnh nhân (02 chiếc)

chiếc

2,0

 

Ghế chờ bệnh nhân ở ngoài

chiếc

4,0

 

Tủ dụng cụ, thuốc, quần áo

cái

1,0

 

Giường i - nốc

cái

1,0

 

Quạt treo tường

cái

2,0

 

Quạt thông gió

cái

1,0

2

Các trang thiết bị, các bộ dụng khám đa khoa, chuyên khoa:

 

 

 

Bộ trang thiết bị cấp cứu

bộ

1,0

 

Máy tính, máy in

bộ

1,0

 

Cáng cứu thương và xe đẩy

cái

1,0

 

Hệ thống ti vi phòng chờ

chiếc

1,0

 

Hệ thống bảng foocmica chỉ dẫn (05 cái/02 năm)

cái

2,5

3

Bảo dưỡng các tài sản khác
(Bình quân 1,5 triệu đồng/phòng/năm chia bình quân 35 lượt khám/ngày)

4

Sơn, duy tu, bảo dưỡng phòng khám
(02 năm 01 lần, tổng chi phí chia bình quân 35 lượt khám/ngày)

IV

Chi phí nhân công thuê ngoài
(Định mức nhân công thuê ngoài tối đa theo lương, ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp do nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp trong một tháng/22 ngày làm việc/35Iượt khám/ngày)

 

01 Bác sỹ (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)

+ Lương theo ngạch bậc

+ Phụ cấp ưu đãi nghề

+ Các khoản đóng góp theo lương

 

Bậc 3

0,7

 

01 Điều dưỡng viên (gồm tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định hiện hành)

+ Lương theo ngạch bậc

+ Phụ cấp ưu đãi nghề

+ Các khoản đóng góp theo lương

 

Bậc 2

0,7

[...]