Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1669/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 1669/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/09/2021
Ngày có hiệu lực 28/09/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Huyện Nhà Bè
Người ký Triệu Đỗ Hồng Phước
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1669/-UBND

Nhà Bè, ngày 28 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư s343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2020;

Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 117/TTr-TCKH ngày 23 tháng 9 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách năm 2020 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Khu vực Quận 7 - huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
-
Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND Huyện;

- UBND Huyện: CT, các PCT;
- Lưu: VT, (L).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Đỗ Hồng Phước

 

DANH MỤC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH

NĂM 2020

STT

Tên biu

Nội dung

1

Biểu số 96/CK-NSNN

Cân đối ngân sách Huyện năm 2020

2

Biểu số 97/CK-NSNN

Quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2020

3

Biểu số 98/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách Huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2020

4

Biểu số 99/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm 2020

5

Biểu số 100/CK-NSNN

Quyết toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm 2020

6

Biểu số 101/CK-NSNN

Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2020

7

Biểu số 102/CK-NSNN

Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2020

 

Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

942.493

1.378.619

146%

1

Thu ngân sách huyện được hương theo phân cấp

97.799

105.483

108%

-

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

20.174

28.239

140%

-

Thu ngân sách huyện hường từ các khoản thu phân chia

77.625

77.243

100%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

819.110

762.422

93%

-

Thu bổ sung cân đối

589.520

520.215

88%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

229.590

242.207

105%

3

Thu kết dư

0

361.049

0%

4

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyn sang

25.584

149.665

585%

B

TNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

943.522

1.020.898

108%

I

Chi cân đối ngân sách huyện

943.522

852.080

90%

1

Chi đầu tư phát triển

229.590

299.613

130%

2

Chi thường xuyên

701.017

552.467

79%

3

Dự phòng ngân sách

12.915

0

0%

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.898

1.777

94%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.898

1.777

94%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

0%

III

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

90.340

0%

IV

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

78.478

0%

 

Biểu số 97/CK-NSNN

[...]