Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội

Số hiệu 259/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/01/2022
Ngày có hiệu lực 19/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 259/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN HOÀNG MAI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND Thành phthông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10039/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31 tháng 12 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hoàng Mai (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Hoàng Mai, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31 tháng 12 năm 2021), với các nội dung chủ yếu như sau:

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ba)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

4.019,20

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

745,23

18,54

1.1

Trong đó:

 

 

 

 

Đất trồng lúa

LUA

76,11

1,89

1.2

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

59,84

1,49

1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

420,21

10,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,99

0,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

229,32

5,71

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,59

0,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.273,97

81,46

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,35

0,85

2.2

Đất an ninh

CAN

7,57

0,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

14,50

0,36

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

64,59

1,61

2.5.

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

129,04

3,21

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

66,05

1,64

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

967,19

24,06

 

Trong đó:

 

 

 

2.7.1

Đất giao thông

DGT

673,53

16,76

2.7.2

Đất thủy lợi

DTL

95,09

2,37

2.7.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,87

0,15

2.7.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,22

0,33

2.7.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

102,20

2,54

2.7.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục ththao

DTT

7,49

0,19

2.7.7

Đất công trình năng lượng

DNL

6,49

0,16

2.7.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,27

0,01

2.7.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,85

0,25

2.7.10

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,92

0,30

2.7.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,65

0,84

2.7.12

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

1,04

0,03

2.7.13

Đất chợ

DCH

6,57

0,16

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,94

0,12

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

219,90

5,47

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

1.133,33

28,20

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,85

0,17

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,20

0,08

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,41

0,21

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

282,65

7,03

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

209,11

5,20

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

103,76

2,58

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

b. Danh mục các công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hoàng Mai kèm theo (124 dự án với tổng diện tích 253,49 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND quận Hoàng có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hoàng Mai đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2022.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND quận Hoàng Mai:

a. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b. Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

c. Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của Kế hoạch sử dụng đất năm 2022;

d. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;

đ. Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 202, đảm bảo tính khthi của kế hoạch sử dụng đất;

e. Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

[...]