Quyết định 1001/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 1001/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/10/2022
Ngày có hiệu lực 06/10/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lê Ô Pích
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1001/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 06 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LỤC NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện Lục Nam tại Tờ trình số 238/TTr-UBND ngày 26/8/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 592/TTr-TNMT ngày 13/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất năm 2022; Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022; Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022; Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022; Các dự án bổ sung, điều chỉnh tên và diện tích trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lục Nam có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lục Nam đã được phê duyệt bổ sung;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Lục Nam trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Lục Nam, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Nam và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Lục Nam;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TH; Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TNSN(03b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

Biểu số 01: Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất năm 2022 huyện Lục Nam

(Kèm theo Quyết định số: 1001/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

51,043.49

9,411.04

2,423.40

2,357.10

4,430.25

1,245.24

4,848.21

4,432.79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,939.66

536.15

303.62

267.95

545.20

188.76

708.97

517.54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,872.27

535.75

298.65

267.95

540.83

187.78

704.93

341.42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

690.91

3.72

-

-

1.34

25.16

13.22

24.89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,670.00

660.17

969.04

381.16

1,088.28

355.66

1,251.42

908.49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3,526.99

2,469.06

-

-

-

-

1,057.94

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22,347.78

5,739.01

1,145.79

1,697.60

2,783.34

665.81

1,801.23

2,935.94

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,908.49

1,716.57

 

 

191.92

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

836.04

2.94

3.75

10.40

12.09

9.86

15.44

45.92

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32.10

-

1.20

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,673.06

440.94

269.77

202.50

264.87

131.32

548.72

688.65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

441.89

-

-

16.89

-

-

-

55.41

2.2

Đất an ninh

CAN

4.25

0.10

0.10

0.21

0.10

-

0.10

0.10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

327.60

-

-

-

-

-

6.32

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18.90

-

-

-

-

0.80

0.74

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

187.48

-

3.21

1.29

0.22

-

10.87

0.20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

181.45

106.85

-

-

-

5.00

15.22

-

2.8

Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm

SKX

77.67

-

-

-

-

-

-

2.73

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,461.47

137.70

126.28

79.73

102.06

33.87

193.72

187.53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,179.94

110.73

86.29

58.75

85.10

27.84

154.83

150.69

-

Đất thuỷ lợi

DTL

622.01

11.85

24.15

10.06

1.70

3.53

20.18

18.85

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

38.96

1.89

2.28

0.72

2.38

0.40

1.89

2.25

-

Đất cơ sở y tế

DYT

10.52

0.15

0.23

0.65

0.25

0.24

0.48

0.18

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

89.78

2.77

3.38

2.79

3.52

1.04

3.25

3.27

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

232.34

3.60

1.37

2.24

2.00

-

1.37

1.07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16.65

1.43

0.84

1.27

0.32

0.03

0.23

0.64

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.93

0.03

0.13

0.03

0.02

0.03

0.20

0.02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11.69

-

-

-

-

-

0.45

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22.14

-

-

0.40

1.06

0.30

0.50

0.35

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30.59

1.47

-

-

0.21

-

-

1.37

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

195.04

3.78

6.37

2.53

4.78

0.47

8.72

8.86

-

Đất XD cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

10.89

-

1.24

0.30

0.73

-

1.62

-

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.69

-

-

-

-

-

0.69

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4.84

0.10

0.17

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,661.94

85.25

75.78

82.28

85.78

27.05

155.84

201.48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

302.70

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18.84

0.64

0.70

0.34

0.82

0.26

0.49

0.25

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9.07

-

0.02

0.07

-

-

-

0.15

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27.81

-

0.92

1.03

2.08

0.89

1.82

0.46

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,112.65

104.27

51.79

14.09

62.29

53.36

51.51

36.89

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

832.81

6.03

10.80

6.56

11.53

10.08

111.39

203.46

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.01

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

146.52

52.83

-

-

-

1.34

-

3.71

Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất năm 2022 (tiếp):

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

Xã Phương Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

51,043.49

2,207.12

2,692.88

1,928.58

887.99

1,331.92

640.45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,939.66

550.30

935.42

551.83

685.40

612.60

324.76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,872.27

408.82

601.58

502.60

673.33

562.20

161.21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

690.91

51.76

141.47

223.55

19.32

27.98

4.78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,670.00

494.10

744.17

636.89

128.62

577.80

181.87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3,526.99

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22,347.78

1,077.42

760.88

481.35

-

68.17

107.65

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,908.49

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

836.04

32.77

110.93

29.96

54.65

45.37

21.39

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32.10

0.78

-

5.00

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,673.06

370.03

457.35

387.42

278.09

316.19

204.38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

441.89

9.55

-

-

9.66

16.62

3.21

2.2

Đất an ninh

CAN

4.25

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

327.60

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18.90

-

-

0.40

0.74

0.19

0.68

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

187.48

0.58

0.39

15.06

3.33

1.47

2.77

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

181.45

-

2.30

10.00

-

1.00

3.20

2.8

Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm

SKX

77.67

-

0.77

0.06

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,461.47

129.19

203.98

158.40

140.20

142.13

84.02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,179.94

80.07

111.91

106.10

72.12

89.35

59.62

-

Đất thuỷ lợi

DTL

622.01

29.65

58.81

29.40

41.93

30.84

6.37

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

38.96

1.46

2.69

3.19

1.92

1.25

0.87

-

Đất cơ sở y tế

DYT

10.52

0.12

0.19

0.48

0.14

0.17

0.21

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

89.78

4.25

4.40

4.53

3.86

4.24

4.06

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

232.34

2.10

3.34

1.21

4.85

3.24

0.21

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16.65

0.41

0.04

1.33

0.26

1.16

0.46

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.93

0.01

0.01

0.01

0.01

0.02

0.05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11.69

0.47

0.40

-

-

-

1.27

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22.14

0.45

0.79

0.66

0.57

0.49

0.70

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30.59

0.05

4.23

1.61

2.07

3.24

0.54

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

195.04

10.09

15.81

9.27

11.97

8.13

8.00

-

Đất XD cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

10.89

0.06

1.36

0.60

0.50

-

1.66

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.69

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4.84

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,661.94

116.59

190.84

146.69

90.88

96.71

91.67

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

302.70

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18.84

0.39

0.36

0.51

1.10

0.62

0.37

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9.07

0.04

-

0.06

-

-

0.07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27.81

0.66

0.97

2.14

0.55

0.64

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,112.65

5.80

14.39

5.61

6.43

8.21

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

832.81

107.22

43.36

48.49

25.21

48.60

18.39

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.01

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

146.52

3.37

2.66

17.12

1.26

0.62

-

[...]