Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 2582/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 13/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Minh Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2582/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 13 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2209/TTr-SVHTTDL ngày 01 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức năng của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, cụ thể như sau:
1. Phê duyệt 34 quy trình nội bộ giải quyết TTHC, trong đó, cấp tỉnh 26 quy trình, cấp huyện 05 quy trình, cấp xã 03 quy trình (Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm).
2. Bãi bỏ 34 quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại: Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ và giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ và giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;Quyết định số 3412/QĐ- UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố, phê duyệt danh mục TTHC, quy trình nội bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và danh mục TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND tỉnh giao cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận, thẩm định; Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và cơ quan có liên quan căn cứ quy trình nội bộ tại Điều 1 Quyết định này cập nhật, chỉnh sửa, bổ sung hoặc gỡ bỏ/thay thế quy trình điện tử giải quyết TTHC trong Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm
theo Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Căn cứ pháp lý |
|
|||
I |
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
15 ngày làm việc |
Điểm đ, khoản 3, Điều 2, Nghị định số 01 số 01/2012/NĐ-CP |
2 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ hiện vật, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch UBND tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Khoản 3, Điều 3, Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 |
3 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ hiện vật, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch UBND tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Khoản 3, Điều 3, Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 |
II |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||
1 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
15 ngày |
Khoản 1, Điều 16 Nghị định 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 |
III |
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH |
||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim |
15 ngày |
Điểm b, Khoản 4 Điều 27 Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 |
IV |
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO |
||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày |
Điểm b, khoản 2, điều 20, Nghị định số 181/2013/NĐ-CP |
2 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày |
Khoản 3, điều 22, Nghị định số 181/2013/NĐ-CP |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày |
Khoản 4, điều 23, Nghị định số 181/2013/NĐ-CP |
V |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
||
1 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
15 ngày |
Khoản 4 Điều 23 Luật Thư viện số: 46/2019/QH14 |
2 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
15 ngày |
Khoản 4 Điều 23 Luật Thư viện số: 46/2019/QH14 |
3 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
15 ngày |
Khoản 4 Điều 23 Luật Thư viện số: 46/2019/QH14 |
VI |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
||
1 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày |
Điểm b, Khoản 3 Điều 62 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
2 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày |
Điểm c, Khoản 2 Điều 61 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
3 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
Điểm b, Khoản 3 Điều 56 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
4 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
60 ngày |
Điểm b, c Khoản 2 Điều 27 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
5 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
Điểm b, Khoản 3 Điều 56 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
6 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
30 ngày |
Điểm b, c Khoản 3 Điều 24 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
7 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
Điểm b, Khoản 3 Điều 56 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
8 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
Điểm b, Khoản 3 Điều 56 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
9 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày |
Điểm b, Khoản 3 Điều 56 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
10 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
30 ngày |
Điểm b, Khoản 5 Điều 50 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 ngày |
Khoản 3 Điều 17 Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
12 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày |
Điểm b, Khoản 3 Điều 63 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
13 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày |
Điểm b, Khoản 2 Điều 60 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
14 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày |
Điểm b, Khoản 2 Điều 60 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
15 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày |
Điểm b, Khoản 2 Điều 32 Luật Du lịch số 09/2017/QH14 |
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||
1 |
Thủ tục đăng lý tổ chức lễ hội |
20 ngày |
Khoản 1, Điều 16 Nghị định 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 |
2 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
15 ngày |
Khoản 1, Điều 16 Nghị định 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 |
II |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
||
1 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
15 ngày |
Khoản 4 Điều 23 Luật Thư viện số: 46/2019/QH14 |
2 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
15 ngày |
Khoản 4 Điều 23 Luật Thư viện số: 46/2019/QH14 |
3 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ |
15 ngày |
Khoản 4 Điều 23 Luật Thư viện số: 46/2019/QH14 |
|
|
||
I |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
||
1 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
15 ngày |
Khoản 4 Điều 23 Luật Thư viện số: 46/2019/QH14 |
2 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
15 ngày |
Khoản 4 Điều 23 Luật Thư viện số: 46/2019/QH14 |
3 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
15 ngày |
Khoản 4 Điều 23 Luật Thư viện số: 46/2019/QH14 |