Quyết định 258/QĐ-BNV năm 2010 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng để nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức sử dụng nguồn vốn vay ADB của Chương trình hỗ trợ cải cách hành chính tổng thể do Bộ Nội vụ ban hành
Số hiệu | 258/QĐ-BNV |
Ngày ban hành | 26/03/2010 |
Ngày có hiệu lực | 26/03/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nội vụ |
Người ký | Nguyễn Duy Thăng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 258/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 48/2008/NĐ-CP ngày 17/4/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 250/QĐ-BNV ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng để nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức giai đoạn 2010-2013 sử dụng nguồn vốn vay ADB của Chương trình hỗ trợ cải cách hành chính tổng thể;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Ban Quản lý Dự án ADB,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng để nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức năm 2010 sử dụng nguồn vốn vay ADB của Chương trình hỗ trợ cải cách hành chính tổng thể.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Ban Quản lý Dự án ADB, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐÀO
TẠO, BỒI DƯỠNG ĐỂ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NĂM 2010 SỬ DỤNG
NGUỒN VỐN VAY ADB CỦA CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TỔNG THỂ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 258/QĐ-BNV ngày 26 tháng 3 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
Mục tiêu B1: Xây dựng thể chế, khung pháp lý về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
||||||||||
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG |
KẾT QUẢ |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP THỰC HIỆN |
TIẾN ĐỘ |
DỰ TOÁN NS (USD) |
DỰ TOÁN NS (TRIỆU VND) |
TỶ LỆ % |
|||
QI |
QII |
QIII |
QIV |
|||||||
1. Rà soát hệ thống văn bản qui phạm pháp luật về đào tạo, bồi dưỡng |
Hệ thống VB QPPL về đào tạo, bồi dưỡng còn hiệu lực |
Vụ Đào tạo - Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
|
9,328 |
170 |
0.34% |
2. Biên soạn sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ quản lý đào tạo, bồi dưỡng |
Dự thảo sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ quản lý đào tạo, bổi dưỡng |
Vụ Đào tạo - Bộ Nội vụ |
Các đơn vị thuộc Bộ, HVCTHCQGHCM, chuyên gia |
|
|
|
|
10,974 |
200 |
0.40% |
3. Biên soạn sổ tay hướng dẫn kỹ năng nghiệp vụ công tác cải cách hành chính và quản lý dự án |
Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ được ban hành |
Vụ Cải cách hành chính - Bộ Nội vụ |
Vu KHTC, Vụ HTQT, chuyên gia |
|
|
|
|
8,230 |
150 |
0.30% |
Cộng: |
28,532 |
520 |
1.04% |
|||||||
1. Xây dựng chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trong Bộ Nội vụ theo vị trí việc làm |
- Chương trình, tài liệu được ban hành |
Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Nội vụ |
Các cơ sở đào tạo, chuyên gia |
|
|
|
|
16,461 |
300 |
0.60% |
2. Xây dựng danh mục kỹ năng cơ bản cho nhóm công chức lãnh đạo quản lý và nhóm công chức thực hành |
- Danh mục kỹ năng được ban hành |
Ban Quản lý Dự án ADB |
Các đơn vị thuộc Bộ, HVCTHCQGHCM, chuyên gia |
|
|
|
|
10,974 |
200 |
0.40% |
3. Xây dựng chương trình khung, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng theo từng nhóm đối tượng và hoàn thiện sau khi áp dụng thí điểm |
- Chương trình khung; - Bộ tài liệu đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng quản lý điều hành; sửa đổi, bổ sung tài liệu hiện có. |
HVCTHCQG HCM, Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Các đơn vị thuộc Bộ, các cơ sở đào tạo, chuyên gia |
|
|
|
|
43,896 |
800 |
1.60% |
4. Xây dựng chương trình khung và tài liệu bồi dưỡng kỹ năng các chức danh lãnh dạo cấp vụ, sở, huyện, cấp phòng và tương đương |
- Chương trình khung; - Tài liệu bồi dưỡng kỹ năng quản lý điều hành |
Ban Quản lý Dư án ADB |
Các đơn vị thuộc Bộ Nội vụ, HVCTHC QGHCM, TT ĐTBD cán bộ, công chức, chuyên gia |
|
|
|
|
27,435 |
500 |
1.00% |
Cộng: |
98,765 |
1,800 |
3.60% |
|||||||
1. Biên soạn Sổ tay hướng dẫn sử dụng phương pháp giảng dạy tích cực. |
Sổ tay hướng dẫn sử dụng phương pháp giảng dạy tích cực |
Học viện CTHCQGHCM |
Vu Đào tạo, TT Đào tạo, Trường CĐNV Hà Nội, chuyên gia |
|
|
|
|
8,230 |
150 |
0.30% |
2. Thí điểm áp dụng, hoàn thiện nội dung phương pháp giảng dạy tích cực cho nhóm giảng viên |
Các khóa đào tạo, bồi dưỡng được tổ chức theo nội dung, phương pháp giảng dạy tích cực, (dự kiến khoảng 5 lớp, mỗi lớp 30 người) |
Ban Quản lý Dự án ADB |
HVCTHCQGHCM, TT Đào tạo, Trường CĐNV Hà Nội |
|
|
|
|
41,152 |
750 |
1.50% |
3. Thí điểm áp dụng phương pháp đào tạo, bồi dưỡng trực tuyến sử dụng công nghệ thông tin (4-8 tỉnh) |
- Xây dựng đề án đào tạo, bồi dưỡng trực tuyến - Xây dựng đề án để đầu tư kỹ thuật, thiết bị phục vụ đào tao, bồi dưỡng trực tuyến - Xây dựng đề án triển khai thí điểm đào tạo trực tuyến (lựa chọn kỹ năng, xây dựng tài liệu đào tạo trực tuyến) - Lựa chọn một số kỹ năng đã có bài giảng để tổ chức thí điểm (ngoại ngữ, các kỹ năng khác...) |
Ban Quản lý Dự án ADB |
Văn phòng Bộ, TT Thông tin, Vụ Đào tạo, TT Đào tạo, Trường CĐNV Hà Nội, các CQ được lựa chọn, tư vấn, chuyên gia |
|
|
|
|
82,305 |
1,500 |
3.00% |
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
131,687 |
2,400 |
4.80% |
Mục tiêu B 4: Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho nhóm cán bộ, công chức |
||||||||||
1. Tổ chức thực hiện các khóa đào tạo ngắn hạn cho 15000 lượt công chức hành chính, công chức cơ sở |
Tổ chức 300 khóa đào tạo được tổ chức thực hiện cho - Công chức hành chính; - Công chức cơ sở |
Ban Quản lý Dự án ADB |
HV CTHCQG, các bộ, ngành, các tỉnh TP trực thuộc TW |
|
|
|
|
1,316,872 |
24,000 |
47.95% |
2. Khảo sát, nghiên cứu kinh nghiệm ở nước ngoài, làm việc với đối tác để tổ chức các lớp ngắn hạn ở nước ngoài (dự kiến 3 đoàn đi liền 2 nước) |
Tổ chức 04 đoàn (trong đó 01 đoàn của Cục văn thư và Lưu trữ nhà nước) |
Ban Quản lý Dự án ADB |
Các đơn vị thuộc Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
246,914 |
4,500 |
8.99% |
3. Đào tạo ngắn hạn nước ngoài cho cán bộ, công chức |
- Tổ chức 04 khóa bồi dưỡng cho 80 công chức. Thời gian: từ 1 tháng - 3 tháng |
Ban Quản lý Dự án ADB |
Các đơn vị thuộc Bộ Nội vụ, các bộ ngành, các tỉnh TP trực thuộc TW |
|
|
|
|
438,957 |
8,000 |
15.98% |
4. Đánh giá các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn |
Báo cáo đánh giá các khóa đào, bồi dưỡng |
Ban Quản lý Dự án ADB |
Các đơn vị thuộc Bộ
Nội vụ, các bộ |
|
|
|
|
2,743 |
50 |
0,10% |
Cộng |
2,005,487 |
36,550 |
73.03% |
|||||||
1. Xây dựng danh mục kỹ năng của giảng viên, chương trình, tài liệu bồi dưỡng giảng viên. |
Danh mục, chương trình, tài liệu được ban hành |
Trường CĐ Nội vụ Hà Nội |
HVHCQGHCM, TT Đào tạo, bồi dưỡng CBCC, các đơn vị thuộc BNV và chuyên gia |
|
|
|
|
10,974 |
200 |
0.40% |
2. Tổ chức đoàn đi khảo sát nước ngoài năng cao năng lực, chất lượng đội ngũ giảng viên |
02 đoàn khảo sát (01 đoàn của HVCTHCQGHCM, 01 đoàn của Trường CĐNV Hà Nội) |
Ban Quản lý Dự án ADB |
HVCTHCQGHCM, Trường CĐ Nội vụ Hà Nội |
|
|
|
|
164,609 |
3,000 |
5.99% |
3. Tổ chức các khóa đào tạo ngắn hạn cho khoảng 210 lượt giảng viên các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
7 khóa ngắn hạn được tổ chức cho giảng viên |
Ban Quản lý Dự án ADB |
HVCTHCQG HCM, Trường CĐ Nội vụ Hà Nội, TTĐT bồi dưỡng |
|
|
|
|
32,922 |
600 |
1.20% |
4. Đánh giá các khóa đào tạo, bồi dưỡng được thực hiện |
Báo cáo đánh giá được xây dựng |
Ban Quản lý Dự án ADB |
Các đơn vị thuộc Bộ Nội vụ, các bộ, ngành, địa phương, các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng CBCC, chuyên gia |
|
|
|
|
5,487 |
100 |
0.20% |
Cộng: |
213,992 |
3,900 |
7.79% |
|||||||
Mục tiêu B 6: Nâng cấp đổi mới trang thiết bị đào tạo, bồi dưỡng |
||||||||||
1. Xây dựng kế hoạch đầu tư điểm chi tiết nhằm nâng cấp các phương tiện, trang thiết bị giảng dạy cho một số cơ sở đào tạo theo phương pháp giảng dạy công nghệ mới (bao gồm cả đầu tư kỹ thuật, thiết bị đào tạo trực tuyến tại mục 3 B3) |
Kế hoạch đầu cư chi tiết nhằm nâng cấp các phương tiện, trang thiết bị giảng dạy được trình cấp có thẩm quyền thông qua |
Ban Quản lý Dự án ADB |
Vụ KHTC - Bộ Nội vu, các bộ, ngành địa phương có liên quan |
|
|
|
|
10,974 |
200 |
0.40% |
Cộng |
10,974 |
200 |
0.40% |
|||||||
Mục tiêu B 7: Nâng cao kết quả chương trình đào tạo thông qua công cụ đánh giá xây dựng |
||||||||||
1. Xây dựng khung chỉ số thông tin báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCC (đối với một khóa học cụ thể) |
Khung chỉ số, mẫu báo cáo
|
Trung tâm Đào tao, bồi dưỡng |
Các đơn vị có liên quan, chuyên gia |
|
|
|
|
5,487 |
100 |
0.2% |
2. Xây dựng khung chỉ số phương pháp đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng |
Khung chỉ số |
Trường CĐ Nội vụ Hà Nội |
Các đơn vị có liên quan, chuyên gia |
|
|
|
|
5,487 |
100 |
0.2% |
3. Xây dựng khung chỉ số đánh giá chất lượng tài liệu đào tạo, bồi dưỡng |
Khung chỉ số |
Vụ Đào tạo - Bộ Nội vụ |
Các đơn vị có liên quan, chuyên gia |
|
|
|
|
5,487 |
100 |
0.2% |
4. Xây dựng khung chỉ số đánh giá chất lượng giảng viên của các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
Khung chỉ số |
Học viện CT HC QGHCM |
TTĐTBD cán bộ, công chức, chuyên gia |
|
|
|
|
5,487 |
100 |
0.2% |
5. Thông tin tuyên truyền - Thông tin trên Website - Báo, đài trung ương địa phương |
|
Ban Quản lý Dự án ADB |
Trung tâm Thông tin Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
4,390 |
80 |
0,2% |
Cộng: |
26,337 |
480 |
1.0% |
|||||||
Tổng kinh phí cho hoạt động chuyên môn (B1 -> B7): |
2,515,775 |
45,850 |
91.6% |
|||||||
Hội nghị, hội thảo về công tác đào tạo, bồi dưỡng |
Các cuộc hội nghị, hội thảo |
Ban Quản lý Dự án ADB |
Các Bộ ngành có liên quan |
|
|
|
|
38,409 |
700 |
1.4% |
Thuê chuyên gia tư vấn trong quá trình thực hiện kế hoạch |
|
Ban Quản lý Dự án ADB |
|
|
|
|
|
54,870 |
1,000 |
2.0% |
Phụ cấp quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
27,435 |
500 |
1.0% |
Dự phòng (Một số nhiệm vụ đột xuất khác phát sinh) |
|
|
|
|
|
|
|
109,739 |
2,000 |
4.0% |
Tổng kinh phí cho hoạt động trong năm: |
2,746,228 |
50,050 |
100% |
Tỷ giá (theo thông báo tháng 3/2010 của Bộ Tài chính): 18,225 VND/USD