Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2022 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 2571/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2571/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 2709/TTr-SNV ngày 26 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện, UBND phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận, huyện, UBND phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND phường, xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN,
UBND PHƯỜNG, XÃ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày
30 tháng 9 năm 2022 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND QUẬN, HUYỆN
TT |
Tên thủ tục |
Mã thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. |
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC |
|
|
1. |
Thủ tục tiếp nhận giáo viên (từ các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND các quận, huyện khác trong địa bàn thành phố) |
1.009666 |
Giữ nguyên |
II. |
LĨNH VỰC HỘI |
|
|
1. |
Thủ tục đăng ký thành lập hội (có phạm vi hoạt động trong phường, xã) |
1.003827 |
Sửa đổi |
2. |
Thủ tục đăng ký phê duyệt điều lệ hội (có phạm vi hoạt động trong phường, xã) |
1.003807 |
Sửa đổi |
3. |
Thủ tục đăng ký đổi tên hội và phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) (có phạm vi hoạt động trong phường, xã) |
1.003757 |
Sửa đổi |
4. |
Thủ tục đăng ký chấp thuận giải thể hội (có phạm vi hoạt động trong phường, xã) |
TTHC đặc thù |
Sửa đổi |
5. |
Thủ tục đăng ký chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội (có phạm vi hoạt động trong phường, xã) |
1.003783 |
Sửa đổi |
6. |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội (có phạm vi hoạt động trong phường, xã) |
1.003841 |
Giữ nguyên |
7. |
Thủ tục đăng ký cho phép hội ở phường, xã tổ chức đại hội (đại hội nhiệm kỳ) |
2.002100 |
Sửa đổi |
8. |
Thủ tục đăng ký cho phép hội ở phường, xã tổ chức đại hội (đại hội bất thường) |
2.002100 |
Sửa đổi |
II. |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
|
|
1. |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.001228 |
Giữ nguyên |
2. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
2.000267 |
Giữ nguyên |
3. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
1.000316 |
Giữ nguyên |
4. |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
1.001220 |
Giữ nguyên |
5. |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
1.001212 |
Sửa đổi |
6. |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001204 |
Sửa đổi |
7. |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001199 |
Sửa đổi |
8. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001180 |
Giữ nguyên |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
|
|
1. |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2.000509 |
Sửa đổi |
2. |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
1.001028 |
Sửa đổi |
3. |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001055 |
Giữ nguyên |
4. |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1.001078 |
Giữ nguyên |
5. |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1.001085 |
Giữ nguyên |
6. |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001090 |
Giữ nguyên |
7. |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
1.001098 |
Sửa đổi |
8. |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
1.001109 |
Giữ nguyên |
9. |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001156 |
Giữ nguyên |
10. |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001167 |
Giữ nguyên |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|