Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 636/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Ngô Tân Phượng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 636/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết 244/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Bắc Ninh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2022;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 112/TTr-STC ngày 26/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
|
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
18.812.641 |
33.908.294 |
15.095.653 |
180% |
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
18.213.453 |
17.732.360 |
- 481.093 |
97% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
5.235.240 |
3.106.689 |
- 2.128.551 |
|
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
12.978.213 |
14.625.671 |
1.647.458 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
599.188 |
1.130.942 |
531.754 |
189% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
- |
- |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
599.188 |
1.130.942 |
531.754 |
189% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
- |
- |
|
4 |
Thu kết dư |
|
113.206 |
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
14.931.786 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
18.807.542 |
33.815.385 |
15.007.843 |
180% |
I |
Chi cân đối NSĐP |
18.208.354 |
14.687.762 |
- 3.520.592 |
81% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
6.552.345 |
6.178.249 |
- 374.096 |
94% |
2 |
Chi thường xuyên |
10.657.097 |
8.472.565 |
- 2.184.532 |
80% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
5.800 |
3.948 |
1.852 |
68% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
33.000 |
32.000 |
3300% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
450.000 |
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
542.112 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
599.188 |
779.696 |
180.508 |
130% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
541.192 |
345.239 |
- 195.953 |
64% |
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách |
57.996 |
434.457 |
376.461 |
749% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
18.347.927 |
|
|
C |
BỘI THU NSĐP |
|
92.909 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
9.400 |
7.377 |
2.023 |
78,5% |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
- |
- |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
9.400 |
- |
9.400 |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
13.700 |
- |
13.700 |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
13.700 |
|
13.700 |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
- |
|
E |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
174.816 |
174.816 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN ĐP giao |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D+E) |
30.567.000 |
18.213.453 |
46.041.792 |
32.777.353 |
150,6 |
180,0 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
30.567.000 |
18.213.453 |
30.996.800 |
17.732.361 |
101,4 |
97,4 |
I |
Thu nội địa |
23.267.000 |
18.213.453 |
23.448.171 |
17.712.422 |
100,8 |
97,2 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
650.000 |
481.781 |
759.993 |
562.625 |
116,9 |
116,8 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
244.950 |
181.553 |
233.988 |
173.151 |
95,5 |
95,4 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
30.000 |
22.235 |
25.369 |
18.773 |
84,6 |
84,4 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
375.000 |
277.943 |
499.748 |
369.814 |
133,3 |
133,1 |
|
- Thuế tài nguyên |
50 |
50 |
887 |
887 |
1.774,0 |
1.774,0 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
77.000 |
57.123 |
83.449 |
61.796 |
108,4 |
108,2 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
55.860 |
41.402 |
55.880 |
41.351 |
100,0 |
99,9 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
20.940 |
15.521 |
27.402 |
20.277 |
130,9 |
130,6 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
200 |
168 |
168 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
9.383.000 |
6.954.826 |
10.664.677 |
7.810.773 |
113,7 |
112,3 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.245.000 |
922.772 |
2.562.661 |
1.896.369 |
205,8 |
205,5 |
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.125.000 |
6.021.875 |
7.980.437 |
5.905.339 |
98,2 |
98,1 |
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
10.900 |
8.079 |
119.277 |
6.763 |
1.094,3 |
83,7 |
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
2.100 |
2.100 |
2.301 |
2.301 |
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
3.825.000 |
2.836.676 |
4.299.379 |
3.182.750 |
112,4 |
112,2 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
2.341.940 |
1.735.805 |
2.536.300 |
1.876.859 |
108,3 |
108,1 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.393.860 |
1.033.104 |
1.697.807 |
1.256.377 |
121,8 |
121,6 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
82.810 |
61.377 |
60.329 |
44.570 |
72,9 |
72,6 |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
6.390 |
6.390 |
4.943 |
4.943 |
77,4 |
77,4 |
|
- Thuế môn bài |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
3.200.000 |
2.371.783 |
3.859.944 |
2.855.241 |
120,6 |
120,4 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
800.000 |
284.614 |
448.805 |
160.786 |
56,1 |
56,5 |
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
416.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thu từ hàng hóa xuất khẩu trong nước |
384.000 |
284.614 |
0 |
0 |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
605.000 |
605.000 |
746.010 |
746.010 |
123,3 |
123,3 |
8 |
Phí, lệ phí |
115.000 |
80.000 |
133.795 |
86.454 |
116,3 |
108,1 |
|
- Phí, lệ phí trung ương |
35.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh |
80.000 |
80.000 |
0 |
0 |
|
|
|
- Phí, lệ phí huyện |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Phí, lệ phí xã |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
42.000 |
42.000 |
65.778 |
65.778 |
156,6 |
156,6 |
11 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
170.000 |
170.000 |
322.339 |
322.339 |
189,6 |
189,6 |
12 |
Tiền sử dụng đất |
4.000.000 |
4.000.000 |
1.280.230 |
1.280.230 |
32,0 |
32,0 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) |
19.000 |
19.000 |
24.964 |
24.964 |
131,4 |
131,4 |
14.1 |
Thuế GTGT |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
14.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
14.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
14.4 |
Thu khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
3.000 |
2.650 |
4.443 |
3.147 |
|
|
16 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
0 |
0 |
8.149 |
7.734 |
|
|
17 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
0 |
0 |
426 |
426 |
|
|
18 |
Thu khác ngân sách |
345.000 |
275.000 |
678.228 |
473.807 |
196,6 |
172,3 |
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
15.000 |
15.000 |
55.334 |
55.334 |
368,9 |
368,9 |
20 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi NHNN |
18.000 |
18.000 |
12.228 |
12.228 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
7.300.000 |
0 |
7.528.690 |
0 |
103,1 |
|
1 |
- Thuế xuất khẩu |
78.000 |
0 |
76.108 |
0 |
|
|
2 |
- Thuế nhập khẩu |
774.000 |
0 |
836.086 |
0 |
|
|
3 |
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
0 |
130 |
0 |
|
|
4 |
- Thuế BVMT do cơ quan HQ thực hiện |
11.000 |
0 |
6.004 |
0 |
|
|
5 |
- Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu. |
6.437.000 |
0 |
6.570.722 |
0 |
|
|
6 |
-Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
0 |
0 |
14.521 |
0 |
|
|
7 |
- Thuế khác |
0 |
0 |
25.119 |
0 |
|
|
IV |
Thu Viện trợ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
V |
Các khoản huy động đóng góp |
0 |
0 |
19.939 |
19.939 |
|
|
VI |
Thu khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
VII |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
B |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
0 |
0 |
113.206 |
113.206 |
|
|
C |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
0 |
0 |
14.931.786 |
14.931.786 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng