Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2009 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ

Số hiệu 2568/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/08/2009
Ngày có hiệu lực 20/08/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Trần Thanh Mẫn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2568/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 20 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ CẦN THƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;

Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 129/TTr-STP ngày 12 tháng 8 năm 2009 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện

Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Mẫn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

(Công bố kèm theo Quyết định số 2568/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

1

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài

2

Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

3

Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài

4

Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác có yếu tố nước ngoài

5

Đăng ký Khai sinh có yếu tố nước ngoài

6

Đăng ký lại Khai sinh có yếu tố nước ngoài

7

Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

8

Đăng ký Khai tử có yếu tố nước ngoài

9

Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài

10

Đăng ký Kết hôn có yếu tố nước ngoài

11

Đăng ký lại việc Kết hôn có yếu tố nước ngoài

12

Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn)

13

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam

14

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam

15

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch trong nước

16

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài

17

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

18

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

19

Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

20

Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh; kết hôn; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi

21

Công nhận việc nhận cha, mẹ, con đã được tiến hành ở nước ngoài

22

Nhập quốc tịch Việt Nam

23

Trở lại quốc tịch Việt Nam

24

Thôi quốc tịch Việt Nam

25

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn

26

Thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn

27

Gia hạn hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn

28

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn

II. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP

1

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắc là Công ty luật nước ngoài)

2

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

3

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

4

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

5

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài

6

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

7

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

8

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

9

Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

10

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập)

11

Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập)

12

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập)

13

Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập)

14

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

15

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

16

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư

17

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

18

Đăng ký hành nghề Luật sư với tư cách cá nhân

19

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

20

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của công ty luật nước ngoài

21

Thành lập Đoàn luật sư

22

Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư

23

Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư

24

Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư

25

Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

26

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

27

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

28

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Công ty luật hợp danh hoặc Công ty luật trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là Công ty luật)

29

Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

30

Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp

31

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh Công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

32

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Công ty luật nước ngoài

III. LĨNH VỰC CÔNG TÁC NUÔI CON NUÔI

1

Nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (không đích danh)

2

Nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (xin đích danh)

3

Công nhận việc nuôi con nuôi đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi vào Sổ hộ tịch)

4

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam

IV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

1

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật

2

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng

3

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng

4

Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý

5

Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác

6

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải

7

Ký Hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên

8

Thay đổi, bổ sung Hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên

9

Chấm dứt Hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên

10

Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

11

Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý

12

Thay thế trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng

13

Thay đổi người tham gia đại diện ngoài tố tụng

14

Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý

15

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

16

Thay đổi nội dung đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

17

Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

V. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO

1

Tiếp công dân

2

Xử lý Đơn

3

Giải quyết khiếu nại lần đầu

4

Giải quyết khiếu nại lần hai

5

Giải quyết tố cáo

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

1. Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài

[...]