ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2548/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 02 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 2473/TTr-SNNPTNT ngày 24 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 01 quy trình nội bộ thực hiện theo
cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Phụ lục II gồm 02 quy trình nội bộ thực hiện theo
cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Phụ lục III gồm 02 quy trình nội hộ thực hiện
theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện/Chủ
tịch UBND cấp huyện.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp
huyện có trách nhiệm chủ trì, phối hợp các cơ quan liên quan thiết lập quy
trình điện tử giải quyết TTHC phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và
thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần
I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
1
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả
chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
1.012832
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Phần
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Tên thủ tục: Đề xuất hỗ trợ
đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư
theo Luật Đầu tư công
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
Trung tâm PV hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công
tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Chăn nuôi và
Thú y xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
- Tham mưu Sở văn bản phối hợp với Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự
kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án.
- Gửi Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư theo Mẫu số
02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP gửi tới tổ chức, cá
nhân.
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng điều kiện, Sở
Nông nghiệp và PTNT gửi văn bản tới tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do
|
62 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký Bản tổng hợp nhu cầu đề xuất hỗ trợ của tổ chức,
cá nhân được hỗ trợ đầu tư vào chăn nuôi, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư. Sở Kế hoạch
và Đầu tư có trách nhiệm gửi Quyết định kế hoạch đầu tư công hằng năm tới Sở
Tài chính và tổ chức, cá nhân đề xuất hỗ trợ đầu tư.
|
48 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm
bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y gửi hồ sơ cho Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT
ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần
I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
1
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả
chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
1.012833
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh
vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
2
|
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao
hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
1.012834
|
PHẦN
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Tên thủ tục: Quyết định hỗ
trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu
tư theo Luật Đầu tư công
- Thời hạn giải quyết: 32 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
Trung tâm PV hành chính công tỉnh;
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công
tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Chăn nuôi và
Thú y xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
- Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng
nghiệm thu có đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng và đại diện các Sở
ban, ngành, địa phương có liên quan và tiến hành nghiệm thu, lập Biên bản
nghiệm thu theo Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
106/2024/NĐ-CP.
- Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT Tờ trình và dự
thảo Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân theo Mẫu số 05 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định này.
(Trường hợp không hợp lệ, không đủ điều kiện,
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do).
|
220 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký Tờ trình và dự thảo Quyết định hỗ trợ đầu tư cho
tổ chức, cá nhân của UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm
bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y trình hồ sơ liên
thông lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm
PV hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ
phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký
ban hành.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
256 giờ làm việc
|
2. Tên thủ tục: Quyết định hỗ
trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp
nguồn ngân sách nhà nước
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
Trung tâm PV hành chính công tinh.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Chăn
nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi, Chỉ cục Chăn nuôi và
Thú y
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
- Kiểm tra thành phần của hồ sơ theo quy định.
- Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng
thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ. Tổ chức kiểm tra thực tế trong trường hợp
cần thiết.
Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
62 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét, ký nháy vào Tờ trình của Sở.
Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh ban hành quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký Tờ trình và ký nháy dự thảo Quyết định của
UBND tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm
bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ liên thông lên UBND
tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi, Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm
PV hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả Bộ
phận TN&TKQ của Sở và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký
ban hành.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT
ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN/CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần
I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
1
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho
đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính
sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
1.012836
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
2
|
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập
huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được
đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình
chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia
súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách
nhà nước
|
1.012837
|
PHẦN
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Tên thủ tục: Hỗ trợ chi
phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công
phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống
cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Cơ quan chuyên
môn về nông nghiệp cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp cấp
huyện
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp cấp
huyện
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định.
- Tham mưu Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp cấp
huyện tổ chức thẩm định hồ sơ; phối hợp với các cơ quan có liên quan ở địa
phương tổ chức nghiệm thu. Lập biên bản nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo
gia súc đã được thực hiện.
|
340 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp cấp
huyện
|
Ký Tờ trình và ký nháy dự thảo hỗ trợ cung cấp vật
tư, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); liều tinh để thực hiện phối
giống cho lợn nái.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Cơ quan chuyên môn về nông
nghiệp cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm
bản điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp cấp
huyện trình hồ sơ lên VP UBND cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp cấp
huyện
|
Trinh hồ sơ lên VP UBND cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên VP UBND cấp huyện thụ lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo UBND tỉnh ký
ban hành.
|
352 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm PV Hành chính công cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
720 giờ làm việc
|
2. Tên thủ tục: Quyết định
phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các
nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia
súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch
vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự
nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho UBND cấp huyện xử lý
hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên phụ
trách giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên UBND cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết,
ký nháy dự thảo để trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét.
|
152 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ký quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ và thực
hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân
sách
|
158 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công
cấp huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
320 giờ làm việc
|