ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1349/QĐ-UBND
|
Hậu Giang,
ngày 25 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH HẬU GIANG
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 987/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Hậu Giang về việc ủy quyền công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Căn cứ Quyết
định số 1317/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc
thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang.
(Đính
kèm Phụ lục và Quy trình nội bộ)
Điều 2. Sở
Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông triển khai thực hiện
và xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hậu Giang.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- TT UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm PVHCC;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Lưu: VT, STC.
|
TUQ. CHỦ
TỊCH
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Lê
Phước Thái
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI CHÍNH TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hậu Giang)
Sở Tài
chính tỉnh Hậu Giang
|
QUY TRÌNH
ĐỀ NGHỊ
THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÁC CHÍNH SÁCH NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI
|
Mã hiệu: QT 04/P. TCHCSN
Lĩnh vực: Tài
chính hành chính SN
Mã DVC:
1.012835.000.00.00.H30
Ngày
ban hành: 18/9/2024
|
|
MỤC LỤC
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Duyệt
|
Họ và Tên
|
Lâm Phúc Hẩu
|
Lê Văn Quý
|
Diệp Minh
Tuấn
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng
phòng
|
Phó Giám đốc
|
LÝ LỊCH SỬA
ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang, dòng
sửa đổi
|
Nội dung sửa
đổi
|
Lần ban
hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu
có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính của cơ quan nhằm
đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân
có nhu cầu thực hiện dịch vụ hành chính công phù hợp với thẩm quyền xử lý của
cơ quan
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Điều 5, Điều 6, Nghị định số
106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ về quy định chính sách về
nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
4. ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT
- TTCP: Thủ tướng Chính phủ
- STC: Sở Tài chính
- VP: Văn phòng
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành
chính
- GCN: Giấy chứng nhận
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trung tâm
PVHCC)
- HS: Hồ sơ
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1. CƠ SỞ PHÁP LÝ:
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01
tháng 8 năm 2024 của Chính phủ về quy định chính sách về nâng cao hiệu quả chăn
nuôi.
5.2. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Nêu những thành phần hồ sơ nộp để thực
hiện thủ tục hành chính. Ví dụ:
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1.
|
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
|
2.
|
Đối với nội dung chính sách quy định
tại điểm d, đ và e khoản 2 Điều 5, thành phần hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị hỗ
trợ kinh phí theo Mẫu số 06 Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN; hóa đơn, chứng từ liên quan đến
các khoản mục chi phí.
|
01 bộ
|
Mẫu giấy đề nghị thanh toán
|
3.
|
Đối với nội dung chính sách quy định
tại điểm b, c khoản 2 Điều 6 thành phần hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị hỗ trợ
kinh phí theo Mẫu số 06 Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN; hóa đơn, chứng từ liên quan đến
các khoản mục chi phí.
|
4.
|
Các giấy tờ tùy thân kèm theo đối với
các cá nhân
|
|
5.3. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nêu nơi tiếp nhận, trả kết quả; thời
gian xử lý và lệ phí.
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử
lý
|
Lệ phí
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
18 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
không
|
5.4. QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu
|
Bước 1
|
1. Nộp hồ sơ
TC/CN chuẩn bị đầy đủ HS theo yêu cầu
nội dung của TTHC (mục 5.2) đến nộp HS tại Trung tâm HCC tỉnh Hậu Giang (sau
gọi là Trung tâm) hoặc gửi HS qua đường bưu điện (Địa
chỉ: Số 438 đường
Võ Văn Kiệt, phường V thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang)
|
Tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ
hành chính vào ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày thứ bảy, chủ nhật
và ngày nghỉ Lễ)
|
HS theo mục
5.2
|
Bước 2
|
2. Tiếp nhận hồ sơ
Chuyên viên tiếp nhận HS có trách
nhiệm hướng dẫn, kiểm tra tính pháp lý, tính đầy đủ nội dung HS.
- Trường hợp tiếp nhận trực tiếp:
+ Trường hợp HS đầy đủ: Thực hiện số
hóa HS, nhập HS và phần mềm DVC; in Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả từ
phần mềm (BM.01.04); hướng dẫn
TC/CN nhận kết quả xử lý HS tại Trung tâm HHC hoặc qua bưu chính; Thông báo
cho TC/CN biết thủ tục này không thu phí.
+ Trường hợp HS thiếu hoặc không hợp
lệ: hướng dẫn TC/CN hoàn thiện HS theo BM.02.04 và kết thúc quá trình tiếp
nhận hồ sơ đồng thời hướng dẫn TC/CN nộp lại HS sau khi đã hoàn
thiện theo hướng dẫn (có thể lên nộp trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện).
- Trường hợp tiếp nhận qua đường Bưu
điện:
+ Trường hợp HS đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận giải quyết.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì thông báo bằng thư điện tử (email) hoặc trả lời văn bản hướng
dẫn TC/CN hoàn thiện HS (BM.02.04)
Sau khi tiếp nhận HS hợp lệ (trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện). Chuyên viên BPTN chuyển HS (bản cứng) và đồng thời
thao tác luân chuyển HS trên phần mềm DVC đến Lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý
(số hóa HS và nhập HS vào phần mềm DVC nếu HS được tiếp nhận trực tiếp);
in Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả từ phần mềm (BM.01.04)
|
Chuyên viên
BPTN tại
Trung
tâm HCC
|
½ ngày
|
HS theo mục
5.2;
|
Bước 3
|
3. Phân công xử lý
hồ sơ
Sau khi tiếp nhận HS từ Trung
tâm HCC, Lãnh đạo phòng Tài chính hành chính sự nghiệp phân công chuyên viên
xử lý và thực hiện thao tác xử lý luân chuyển hồ sơ trên phần mềm
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
½ ngày
|
HS theo mục
5.2;
|
Bước 4
|
4. Xử lý hồ sơ (kiểm
tra, thẩm định,...)
Chuyên viên xử lý HS kiểm tra sự đầy
đủ và tính pháp lý của HS
- Nếu HS không đủ điều
kiện và cần TC/CN phải bổ sung để hoàn thiện hồ sơ pháp lý thì thực hiện
thông báo yêu cầu bổ sung để hoàn thiện hồ sơ gửi đến TC/CN bằng văn bản nói
rõ lý do và định rõ thời gian 02 ngày phải bổ sung hồ sơ (báo cáo LĐP xem
xét; trình LĐ Sở ký duyệt thông báo kèm biểu mẫu (BM.02.04) và chuyển thông báo về
Trung tâm HCC để thực hiện thông báo đến TC/CN)
- Nếu HS hợp lệ và đã
có khảo sát thực tế tại cơ sở (nếu có) thì thực hiện dự thảo tờ trình hoặc bản
đề nghị, dự thảo văn bản kết quả của TTHC; trình Lãnh đạo phòng để thực hiện
bước kế tiếp; kết hợp với thao tác xử lý luân chuyển hồ sơ trên phần mềm.
Lưu ý: Trường hợp
sau khi đã có thông báo đến TC/CN yêu cầu bổ sung để hoàn thiện hồ sơ với thời
gian quy định mà TC/CN không thực hiện thì tiến hành thông báo từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (báo cáo LĐP xem xét; trình LĐ Sở ký duyệt thông báo
kèm biểu mẫu (BM.03.04) và chuyển
thông báo về Trung tâm HCC để thực hiện thông báo đến TC/CN)
|
Chuyên viên
thẩm định và xử lý HS
|
9 ngày
|
Văn bản
thông báo (nếu có);
Dự thảo tờ
trình;
Dự thảo kết
quả TTHC;
|
Bước 5
|
5. Xem xét kết quả
xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Tài chính hành chính
sự nghiệp tiếp nhận kết quả xử lý HS từ chuyên viên; ký tờ trình hoặc bản đề
nghị; ký nháy vào các văn bản liên quan đến kết quả xử lý TTHC trình Lãnh đạo
Sở xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
|
Bước 6
|
6. Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Sở ký (phê duyệt) kết quả;
chuyển kết quả đến Phòng Quản
lý Ngân sách để thực hiện lập lệnh chi tiền chuyển qua KBNN Hậu Giang thanh
toán cho cá nhân hoặc tổ chức.
|
Lãnh đạo Sở,
Phòng QLNS
|
03 ngày
|
Kết quả:
Văn bản/ Quyết định/ lệch chi tiền/...
|
Bước 7
|
7. Kho Bạc nhà nước Hậu Giang chi
thanh
toán
tiền cho cá nhân, tổ chức theo số tài khoản ngân hàng do các nhân, tổ chức
cung cấp
|
KBNN Hậu
Giang
|
03 ngày
|
|
6. LƯU ĐỒ KÈM THEO
7. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
BM.01.04
|
Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM.02.04
|
Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
BM.03.04
|
Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4
|
BM.04.04
|
Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết
quả
|
5
|
Mẫu số 06
|
|
8. HỒ SƠ CẦN LƯU
- Trách nhiệm cơ quan chuyên môn xử lý
hồ sơ
TT
|
Tên Biểu mẫu
|
Nơi lưu
|
1
|
Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả
(BM.01.04)
|
Phòng
chuyên môn
|
2
|
Thành phần hồ sơ (Mục 5.2)
|
Phòng
chuyên môn
|
3
|
Kết quả: Lưu hồ sơ hoặc văn bản trả
lời trong trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần phải
giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm.
|
Văn thư (bản
sao); Phòng chuyên môn (bản sao)
|
4
|
Các văn bản thông báo kèm biểu mẫu BM.02.04; BM.02.04; BM.03.04 (nếu có)
|
Văn thư
Phòng
chuyên môn (bản sao)
|
- Trách nhiệm Trung tâm phục vụ Hành
Chính công
TT
|
Tên Biểu mẫu
|
Nơi lưu
|
1
|
Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả
(BM.01.04)
|
Trung tâm
HCC (bản sao)
|
2
|
Các văn bản thông báo kèm biểu mẫu BM.02.04; BM.03.04 (nếu có)
|
Trung tâm
HCC (bản sao)
|
3
|
Văn bản xin lỗi đến TC/CN đối với HS
giải quyết BM.04.04 (nếu có)
|
Trung tâm
HCC (bản sao)
|
Mẫu
số 06a
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
A. Đối với tổ chức
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.... ngày....
tháng.... năm....
GIẤY ĐỀ NGHỊ
THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
Kính gửi: ………………………………..
Tổ chức: .....................................................................................................................
Trụ sở chính: ...............................................................................................................
Người đại diện: …………………………………… Chức danh: ..........................................
Điện thoại: …………………………………………. Fax: .....................................................
- Lý do thanh toán: ......................................................................................................
- Nội dung hỗ trợ: ........................................................................................................
+ Công trình, hạng mục công trình được
hỗ trợ: ...........................................................
+ ................................................................................................................................
+ ................................................................................................................................
- Thông tin tài khoản:
+ Tên người thụ hưởng: ..............................................................................................
+ Số tài khoản: …………………………… tại ngân
hàng/kho bạc .....................................
- Số tiền đề nghị thanh
toán:
…………………….. (viết
bằng chữ): ...................................
- Thuộc nguồn vốn: .....................................................................................................
- Kế hoạch năm: ..........................................................................................................
- Hồ sơ kèm theo gồm:
+ ................................................................................................................................
+ ................................................................................................................................
+ ................................................................................................................................
|
NGƯỜI ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 06b
B. Đối với cá nhân
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ
THANH TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ
Kính gửi: ………………………………
Tôi tên là: ....................................................................................................................
Số CMND/CCCD/mã định danh cá nhân: …………..Ngày cấp:..../.../…… Nơi cấp: ..........
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................................................................
Mã số đăng ký kê khai hoạt động chăn
nuôi: ................................................................
Tên cơ sở chăn nuôi (tên chủ cơ sở): ...........................................................................
Địa chỉ cơ sở chăn nuôi: ..............................................................................................
Lý do thanh toán: ........................................................................................................
Nội dung thanh toán hỗ trợ:
- Công trình, hạng mục công trình được
hỗ trợ: ............................................................
- Mua sắm vật tư/con giống/chất xử lý
môi trường chăn nuôi, .......................................
- .................................................................................................................................
Thông tin tài khoản:
Tên người thụ hưởng: .................................................................................................
Số tài khoản: …………………………....tại ngân
hàng .....................................................
Số tiền đề nghị thanh toán: ……………………...(viết bằng
chữ): .....................................
Hồ sơ kèm theo gồm:
- .................................................................................................................................
- .................................................................................................................................
Tôi cam kết việc sử dụng kinh phí nêu
trên là đúng sự thật theo nội dung hỗ trợ đã được phê duyệt. Nếu sai, tôi sẽ
hoàn trả lại số tiền đã nhận hỗ trợ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam
kết của mình.
|
………., ngày
...tháng...năm....
NGƯỜI
ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|