Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1337/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 17/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1337/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 17 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2706/TTr-SNN ngày 14 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình 01
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TT PVHCC) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
12 ngày |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - thuỷ sản, |
0,5 ngày |
Xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày |
Quy trình 02
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TT PVHCC) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
23,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
0,5 ngày |
Xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
Bước 8 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32 ngày |
Quy trình 03