Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 2540/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hai |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2540/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 01 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
(Nội dung chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2540 /QĐ-UBND ngày 01 /10/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (01 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh (Mã số TTHC: BTC-BTN-287031)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn của Sở |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức của phòng xử lý |
2 giờ |
Bước 4 |
Công chức tham mưu xử lý |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; tham mưu giải quyết. |
1 ngày |
Bước 5 |
Lãnh Phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
2 giờ |
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (01 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Mã số TTHC: BTC-BTN-286766)
* Trường hợp hồ sơ nộp qua Trung tâm hành chính công tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2540/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 01 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
(Nội dung chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2540 /QĐ-UBND ngày 01 /10/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (01 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh (Mã số TTHC: BTC-BTN-287031)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn của Sở |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức của phòng xử lý |
2 giờ |
Bước 4 |
Công chức tham mưu xử lý |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; tham mưu giải quyết. |
1 ngày |
Bước 5 |
Lãnh Phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
2 giờ |
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (01 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Mã số TTHC: BTC-BTN-286766)
* Trường hợp hồ sơ nộp qua Trung tâm hành chính công tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn của Sở |
2 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức của phòng xử lý |
2 giờ |
Bước 4 |
Công chức tham mưu xử lý |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; tham mưu giải quyết. |
1 ngày |
Bước 5 |
Lãnh Phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2 giờ |
Bước 7 |
Văn thư |
Trường hợp hồ sơ không (chưa) đủ điều kiện được cấp mã số: Chuyển Văn thư Sở phát hành văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ theo quy định. |
1 ngày |
Công chức tham mưu xử lý |
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp mã số : - Nhập thông tin các tờ khai vào phần mềm cấp mã số ngân sách của Bộ Tài chính; thực hiện tạo mã theo quy trình. - Gởi thông báo cấp Giấy chứng nhận mã số điện tử cho đơn vị qua địa chỉ email đăng ký ở cuối các Tờ khai xin cấp mã số của đơn vị. - Thực hiện trả kết quả trên phần mềm “Một cửa điện tử” của tỉnh. |
||
Bước 8 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 03 ngày làm việc |
* Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tham mưu xử lý |
Tiếp nhận thông tin kê khai đăng ký mã số và các văn bản có liên quan được số hoá gửi qua Dịch vụ công trực tuyến. Xem xét, thẩm định hồ sơ; tham mưu giải quyết. |
1 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Công chức tham mưu xử lý |
- Trường hợp hồ sơ không (chưa) đủ điều kiện được cấp mã số: Thông báo, hướng dẫn đơn vị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp mã số ngân sách: Thực hiện các quy trình tạo mã số từ thông tin kê khai đơn vị đã gởi qua Dịch vụ công trực tuyến. Gởi thông báo cấp Giấy chứng nhận mã số điện tử cho đơn vị qua Dịch vụ công trực tuyến. |
0,5 ngày |
Tổng thời gian: 02 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (01 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản (Mã số TTHC: BTC- BTN- 287114)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn của Sở |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức của phòng xử lý |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Công chức tham mưu xử lý |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; tham mưu giải quyết. |
9,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh Phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
3 ngày |
Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (07 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Mua quyển hóa đơn (Mã số TTHC: BTC- BTN- 287399)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Mua tài sản công |
1 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Trung tâm Mua tài sản công |
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho viên chức xử lý |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Viên chức tham mưu xử lý |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ: Công văn phúc đáp - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: lập phiếu thu tiền bán quyển hóa đơn và giao quyển hóa đơn cho đơn vị tại Trung tâm Mua tài sản công, vào sổ theo dõi hóa đơn. - Thông báo kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
3,5 ngày |
Tổng thời gian: 5 ngày làm việc |
2. Tên TTHC 2: Mua hóa đơn lẻ (Mã số TTHC: BTC- BTN- 287400)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Mua tài sản công |
1 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Trung tâm Mua tài sản công |
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho viên chức xử lý |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Viên chức tham mưu xử lý |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ: Công văn phúc đáp - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: lập phiếu thu tiền bán quyển hóa đơn và giao quyển hóa đơn cho đơn vị tại Trung tâm Mua tài sản công, vào sổ theo dõi hóa đơn. - Thông báo kết quả cho Trung tâm Hành chính công. |
3,5 ngày |
Tổng thời gian: 5 ngày làm việc |
3. Tên TTHC 3: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (Mã số TTHC: BTC- BTN- 287394)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Trung tâm Mua tài sản công |
1 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Trung tâm Mua tài sản công |
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho viên chức xử lý |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Viên chức tham mưu xử lý |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; tham mưu giải quyết. |
22 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Trung tâm Mua tài sản công |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
3 ngày |
Viên chức tham mưu xử lý và Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
1,5 ngày |
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc |
4. Tên TTHC 4: Quyết định điều chuyển tài sản công thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Tài chính (Mã số TTH: BTC-BTN-287387)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức xử lý |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Công chức tham mưu xử lý |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; tham mưu giải quyết. |
24 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2 ngày |
Viên chức tham mưu xử lý và Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc |
5. Tên TTHC 5: Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Tài chính (Mã số TTHC: BTC-BTN-287381)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức xử lý |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Công chức tham mưu xử lý |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; tham mưu giải quyết. |
24 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2 ngày |
Công chức tham mưu xử lý và Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc |
6. Tên TTHC: Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê (Mã số TTH: BTC- BTN- 287395)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức xử lý |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Công chức tham mưu xử lý |
Xem xét, thẩm định hồ sơ; tham mưu giải quyết. |
24 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2 ngày |
Công chức tham mưu xử lý và Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
1 ngày |
|
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc |
7. Tên TTHC 7: Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Mã số TTHC: BTC- BTN- 247438)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, Trung tâm Mua TSC xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Trung tâm Mua TSC (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng và Chuyên viên Trung tâm Mua TSC (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
20 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Trung tâm Mua TSC (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt |
03 ngày |
B7 |
Phòng CM và Văn thư Sở |
Xử lý chuyên môn, chuyển kết quả cho Trung tâm Mua TSC (Sở Tài Chính) |
17 ngày |
B8 |
Chuyên viên Trung tâm Mua TSC (Sở Tài Chính) |
Lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
01 ngày |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 45 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hs (Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
QUY TRÌNH NỘI BỘ 23 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TÀI CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2540 /QĐ-UBND ngày 01 /10/2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ (02 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh (Mã số TTHC: BTC-BTN-287033)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơd |
01 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Tên TTHC 2: Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá (Mã số TTHC: BTC-BTN-287110)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơd |
01 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP (01 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Mã số TTHC: BTN-261898)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, Trung tâm Mua TSC xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Trung tâm Mua TSC (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng và Chuyên viên Trung tâm Mua TSC (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
11,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Trung tâm Mua TSC (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 23 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (03 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã số TTHC BTC- BTN- 287109)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
2 giờ |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ sang Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày |
B8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ký Công văn liên Sở chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
02 ngày |
B9 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B10 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B11 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B12 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
B13 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
B15 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B16 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
|
B17 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Tên TTHC 2: Thủ tục phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh (Mã số TTHC: BTC- BTN- 287106)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
14 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
5,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Tên TTHC 3: Thủ tục Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân (UBND cấp Tỉnh) các Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã số TTHC: BTC- BTN- 287105)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
04 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơd |
01 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (17 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (Mã số TTHC: BTC-BTN-287383)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
10 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Tên TTHC 2: Quyết định điều chuyển tài sản công (Mã số TTHC: BTC-BTN-287387)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
10 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Tên TTHC 3: Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội (Mã số TTHC: BTC-BTN-287406)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
10 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B16 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Ghi ý kiến chỉ đạo, chuyển nghiệp vụ xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B17 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Lập tờ trình báo cáo kết quả xử lý công việc kèm dự thảo văn bản gửi Cục thuế, Kho bạc nhà nước |
05 ngày |
B18 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B19 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt văn bản gửi Cục thuế, Kho bạc nhà nước |
1,5 ngày |
B20 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B21 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
4. Tên TTHC 4: Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (Mã số TTHC: BTC-BTN-287398)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
25 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
24,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 60 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
5. Tên TTHC 5: Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại (Mã số TTHC: BTC-BTN-287393)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
10 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
6. Tên TTHC 6: Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (Mã số TTHC: BTC-BTN-287397)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
25 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
24,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 60 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
7. Tên TTHC Quyết định tiêu hủy tài sản công (Mã số TTHC: BTC-BTN-287392)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
10 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
8. Tên TTHC 8: Quyết định thanh lý tài sản công (Mã số TTHC: BTC-BTN-287391)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
10 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
9. Tên TTHC Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (Mã số TTHC: BTC-BTN-287390)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
2 giờ |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
10. Tên TTHC 10: Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (Mã số TTHC: BTC-BTN-287389)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
2 giờ |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
|
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt |
0,5 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
|
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
11. Tên TTHC 11: Quyết định bán tài sản công (Mã số TTHC: BTC-BTN-287388)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
10 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
12. Tên TTHC 12: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (Mã số TTHC: BTC-BTN-287386)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
23 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
03 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
24,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 60 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
13. Tên TTHC 13: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (Mã số TTHC: BTC-BTN-287385)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
10 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
14. Tên TTHC 14: Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư (Mã số TTHC: BTC-BTN-287384)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
23,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
33 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 67 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
15. Tên TTHC 15: Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh (Mã số TTHC: BTC-BTN-287381)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
10 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
16. Tên TTHC 16: Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (Mã số TTHC: BTC- BTN- 287382)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
10 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
9,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
17. Tên TTHC 17: Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết (Mã số TTHC: BTC- BTN- 287396)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
15 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài Chính) |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
02 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
Ký duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
B7 |
Chuyên viên Phòng CM và Văn thư Sở |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2 giờ |
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý |
0,5 ngày |
B10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
35,5 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
01 ngày |
B13 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B14 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính |
2 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài Chính) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 60 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) (Không tính thời gian UBND tỉnh chỉ đạo đơn vị có đề án nghiên cứu, tiếp thu ý kiến của HĐND để chỉnh lý, hoàn thiện đề án và thời gian UBND tỉnh nhận được đề án hoàn thiện của đơn vị để ra quyết định phê duyệt đề án theo thẩm quyền hoặc có văn bản hồi đáp đơn vị trong trường hợp không thống nhất với đề án). |
* Ghi chú:
- Trường hợp trả hs do chưa đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung hs (Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trường hợp trả hs do không đủ điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).