BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2524/QĐ-
BGTVT
|
Hà Nội, ngày
15 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT 06
THÁNG CUỐI NĂM 2016 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban
hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20
tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1838/QĐ-BGTVT ngày 14
tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về phân công nhiệm vụ lãnh
đạo Bộ;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-BGTVT ngày 04
tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các tổ chức tham mưu giúp việc Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này kế hoạch bổ sung
Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 06 tháng cuối năm 2016 của Bộ
Giao thông vận tải (Các
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị:
a)
Các Tổng cục, Cục, Vụ chủ trì soạn thảo, chủ trì tham mưu trình văn bản có
trách nhiệm:
- Bảo
đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng, tiến độ xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật và lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo phân công tại Quyết
định;
- Gửi
báo cáo về Vụ Pháp chế về tiến độ xây dựng, trình văn bản trước ngày 23 hàng
tháng.
b) Vụ
Pháp chế có trách nhiệm:
-
Đăng tải Quyết định và danh mục các văn bản lên Cổng thông tin điện tử của Bộ
sau khi Bộ trưởng ký Quyết định ban hành Chương trình;
-
Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng, báo
cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng
Tổng cục, Cục, Vụ;
- Hướng
dẫn các cơ quan, đơn vị trong việc lập đề nghị xây dựng theo quy định của Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
c) Vụ
Tài chính, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục chịu trách nhiệm bố trí đủ kinh phí
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn
kinh phí hỗ trợ khác.
d)
Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công
tác của Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ,
Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Trương Quang Nghĩa
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 2524/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ quan soạn thảo
|
Cơ quan trình và cơ quan
phối hợp
|
Thời gian Cơ quan soạn
thảo trình Bộ
|
Thời gian
Bộ trình Chính phủ/TTgCP
|
Thứ trưởng phụ trách
|
Ghi chú
|
Đề cương chi tiết
|
Dự thảo VBQPPL
|
1.
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ về cơ chế tài chính đặc thù của Cục Hàng không Việt Nam
|
Cục HKVN
|
Vụ TC
Các Vụ: PC, TCCB; Ttra Bộ
|
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
Nguyễn Nhật
|
|
2.
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ ban hành Phương án khẩn nguy tổng thể đối phó hành vi can thiệp
bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng
|
Cục HKVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, ATGT, HTQT, MT, KHCN, KCHTGT; Ttra Bộ
|
|
Tháng 9
|
Tháng 12
|
Nguyễn Nhật
|
Thời gian trình Thủ tướng Chính phủ sẽ được điều chỉnh
theo Chương trình công tác của Chính phủ
|
3.
|
Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ về việc kiện toàn Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia và Ban
An toàn giao thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (thay thế Quyết định
số 57/2011/QĐ-TTg ngày 18/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ).
|
Văn phòng UBATGTQG
|
Vụ ATGT
Các Vụ: PC, TCCB, VT, KCHTGT, Ttra Bộ, các Cục, Tổng cục.
|
|
Tháng 9
|
Tháng 12
|
Lê Đình Thọ
|
Thời gian trình Thủ tướng Chính phủ sẽ được điều chỉnh
theo Chương trình công tác của Chính phủ
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GTVT
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 2524 /QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ quan soạn thảo
|
Cơ quan trình và cơ quan
phối hợp
|
Thời gian Cơ quan soạn
thảo trình Bộ
|
Thời gian trình Bộ trưởng
|
Thứ trưởng phụ trách
|
Ghi chú
|
Đề cương chi tiết
|
Dự thảo VBQPPL
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1.
|
Thông tư hướng dẫn
thực hiện các quy định của Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN
Các Vụ: PC, VT, MT, QLDN, ATGT; Ttra Bộ
|
|
Tháng 9
|
Tháng 12
|
Lê Đình Thọ
|
|
2.
|
Thông tư quy định về
đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (thay thế Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015)
|
TCĐBVN
|
Vụ TCCB
Các Vụ: PC, VT, KHCN, QLDN; Ttra Bộ
|
|
Tháng 9
|
Tháng 12
|
Lê Đình Thọ
|
|
II
|
LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
3.
|
Thông tư quy định về
trang phục, phù hiệu, cấp hiệu và biển hiệu của cán bộ, công chức, viên chức
và lao động hợp đồng Cảng vụ hàng không
|
Cục HKVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TCCB, VT, TC, ATGT; Ttra Bộ
|
|
Tháng 8
|
Tháng 11
|
Nguyễn Nhật
|
|
4.
|
Thông tư hướng dẫn
quản lý tài chính, giao kế hoạch cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm hoạt động
bay (thay thế Thông tư liên tịch số 03/2015/TTLT-BGTVT-BTC ngày 27/2/2016)
|
Cục HKVN
|
Vụ TC
Các Vụ: PC, VT, QLDN, KHĐT; Ttra Bộ
|
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
Nguyễn Nhật
|
|
5.
|
Thông tư quy định về
quản lý và bảo đảm hoạt động bay
|
Cục HKVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, KCHTGT, QLDN, MT; Ttra Bộ
|
|
Tháng 11/2016
|
Tháng 3/2017
|
Nguyễn Nhật
|
|
III
|
LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
6.
|
Thông tư quy định về
quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo thuộc vùng biển Việt Nam
|
Cục HHVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, ATGT, KCHTGT, MT; Ttra Bộ
|
Tháng 9/2016
|
Tháng 12/2016
|
Tháng 4/2017
|
Nguyễn Văn Công
|
|
7.
|
Thông tư ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đo sâu (thay thế Thông tư số 62/2013/TT-BGTVT
và Thông tư số 23/2015/TT-BGTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ KHCN
Các Vụ: PC, KCHTGT, MT; Ttra Bộ
|
Đã trình
|
Tháng 12/2016
|
Tháng 5/2017
|
Nguyễn Văn Công
|
|
8.
|
Thông tư quy định quản
lý tiếp nhận và xử lý chất thải phát sinh từ tàu biển (thay thế Thông tư số
50/2012/TT-BGTVT ngày 19/12/2012)
|
Cục HHVN
|
Vụ MT
Các Vụ: PC, KHCN, ATGT, VT, KCHTGT; Ttra Bộ
|
Tháng 9/2016
|
Tháng 2/2017
|
Tháng 5/2017
|
Nguyễn Văn Công
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
9.
|
Thông tư sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 quy định
thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn,
Chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức
danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa
|
Cục ĐTNĐ
|
Vụ TCCB
Các Vụ: PC, VT, ATGT, TC, KHCN, MT; Ttra Bộ
|
|
Tháng 9
|
Tháng 12
|
Lê Đình Thọ
|
|
10.
|
Thông tư quy định về
nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
(thay thế Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT)
|
Cục ĐTNĐ
|
Vụ TCCB
Các Vụ: PC, KHCN, VT, ATGT, KCHTGT, MT; TTra Bộ
|
|
Tháng 10
|
Tháng 12
|
Lê Đình Thọ
|
|
11.
|
Thông tư sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015 quy định phạm
vi, trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối
thiểu trên phương tiện thủy nội địa
|
Cục ĐTNĐ
|
Vụ TCCB
Các Vụ: PC, ATGT, MT, KHCN, KCHTGT;
Ttra Bộ
|
|
Tháng 12/2016
|
Tháng 3/2017
|
Lê Đình Thọ
|
|
V
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
12.
|
Thông tư sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 quy định về
quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu đường sắt,
Thông tư số 34/2012/TT-BGTVT ngày 22/8/2012 quy định danh mục, biện pháp bảo
đảm an toàn đối với phương tiện động lực chuyên dùng khi khai thác, vận
dụng trên đường sắt không bắt buộc phải có thiết bị ghi tốc độ và các
thông tin liên quan đến việc điều hành chạy tàu (hộp đen) và Thông tư số
38/2010/TT-BGTVT ngày 17/12/2010 quy định các chức danh nhân viên đường sắt
trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình
đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu.
|
Cục ĐSVN
|
Vụ TCCB
Các Vụ: PC. VT, ATGT, KHCN, QLDN, KCHTGT, MT; Ttra Bộ
|
|
Trước 10/10/2016
|
Tháng 12/2016
|
Nguyễn Ngọc Đông
|
|
VI
|
LĨNH VỰC CHUNG
|
13.
|
Thông tư quy định
danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận
tải và nguyên tắc quản lý chất lượng trong sản xuất, nhập khẩu và lưu thông
trên thị trường (thay thế Thông tư số 63/2011/TT-BGTVT ngày 22/12/2011)
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN
Các Vụ: PC, ATGT, VT, HTQT; Ttra Bộ
|
Đã trình
|
Đã trình
|
Tháng 9
|
Lê Đình Thọ
|
|
14.
|
Thông tư sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2014/TT-BGTVT ngày 25/2/2014 quy định quy
trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính; công tác lập kế hoạch,
chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của Thanh tra ngành giao thông vận tải
|
Thanh tra Bộ
|
Thanh tra Bộ
Các Vụ: PC, TCCB, ATGT; Các Cục; TCĐBVN
|
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
Nguyễn Ngọc Đông
|
|
15.
|
Thông tư hướng dẫn
quy trình sử dụng thiết bị, kỹ thuật nghiệp vụ và sử dụng kết quả thu được từ
thiết bị, kỹ thuật nghiệp vụ để phục vụ xử phạt vi phạm hành chính
|
TCĐBVN
|
Thanh tra Bộ
Các Vụ: PC, ATGT, KHCN; Cục ĐSVN, Cục ĐKVN
|
|
Tháng 10
|
Tháng 12
|
Lê Đình Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|