Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1350/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1350/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 07 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 909/TTr-SNV ngày 29 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
1. Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 90 (ngày làm việc) x 08 giờ = 720 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị phân loại đơn vị hành chính cấp xã. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng |
- Thẩm định hồ sơ đề nghị phân loại đơn vị hành chính cấp xã. - Lấy ý kiến cơ quan có thẩm quyền (nếu có). - Dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. - Chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. |
224 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách |
|
|
|
||||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng |
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Ban Giám đốc Sở Nội vụ |
Giám đốc, Phó Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng |
- Tổ chức khảo sát để phục vụ việc thẩm định. - Tổ chức thẩm định. |
240 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách |
|
|
|
||||
Bước 6 |
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng |
- Sau khi có kết quả thẩm định, trình dự thảo quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã. |
104 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách |
|
|
|
||||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng |
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Ban Giám đốc Sở Nội vụ |
Giám đốc, Phó Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 9 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 10 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
- Thẩm định. - Phê duyệt. - Trả kết quả. |
120 giờ |
|
|
|
Văn thư |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1350/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 07 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 909/TTr-SNV ngày 29 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
1. Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 90 (ngày làm việc) x 08 giờ = 720 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị phân loại đơn vị hành chính cấp xã. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng |
- Thẩm định hồ sơ đề nghị phân loại đơn vị hành chính cấp xã. - Lấy ý kiến cơ quan có thẩm quyền (nếu có). - Dự thảo quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. - Chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. |
224 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách |
|
|
|
||||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng |
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Ban Giám đốc Sở Nội vụ |
Giám đốc, Phó Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng |
- Tổ chức khảo sát để phục vụ việc thẩm định. - Tổ chức thẩm định. |
240 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách |
|
|
|
||||
Bước 6 |
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng |
- Sau khi có kết quả thẩm định, trình dự thảo quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã. |
104 giờ |
|
|
|
Công chức, viên chức phụ trách |
|
|
|
||||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng |
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Ban Giám đốc Sở Nội vụ |
Giám đốc, Phó Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 9 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 10 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
- Thẩm định. - Phê duyệt. - Trả kết quả. |
120 giờ |
|
|
|
Văn thư |
|
|
|
II. LĨNH VỰC VIÊN CHỨC (CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN)
1. Thủ tục thi tuyển viên chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp tổ chức thi vòng 2 với hình thức phỏng vấn hoặc thực hành: 190 (ngày làm việc) x 08 giờ = 1.520 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
- Thông báo việc tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. |
- Thành lập Hội đồng tuyển dụng. |
08 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Bước 3 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Phòng, bộ phận được giao nhiệm vụ hoặc công chức phụ trách. |
- Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển. |
240 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng |
- Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
- Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển. |
160 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Bước 6 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
- Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển, gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. |
40 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Bước 7 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
- Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1. - Đăng tải trên trang Thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. |
120 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
Tổ chức thi vòng 1. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 9 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời, đăng tải trên Trang Thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. |
160 giờ |
|
|
|
Bước 10 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
Tổ chức thi vòng 2. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 11 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
Hội đồng tuyển dụng báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, công nhận kết quả tuyển dụng, thông báo công khai. |
120 giờ |
|
|
|
Bước 12 |
Người trúng tuyển |
Người trúng tuyển |
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
240 giờ |
|
|
|
Bước 13 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Ban hành quyết định tuyển dụng, gửi quyết định đến người trúng tuyển và đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức để biết, thực hiện việc ký hợp đồng làm việc với viên chức. |
120 giờ |
|
|
|
Bước 14 |
Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức |
Người được tuyển dụng viên chức và đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức |
Ký kết hợp đồng làm việc |
240 giờ |
|
|
|
- Trường hợp tổ chức thi vòng 2 với hình thức thi viết: 240 (ngày làm việc) x 08 giờ = 1.920 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
- Thông báo việc tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. |
- Thành lập Hội đồng tuyển dụng. |
08 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Bước 3 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Phòng, bộ phận được giao nhiệm vụ hoặc công chức phụ trách. |
- Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển. |
240 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng |
- Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
- Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển. |
160 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Bước 6 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
- Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển, gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. |
40 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Bước 7 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
- Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1. - Đăng tải trên trang Thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. |
120 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
Tổ chức thi vòng 1. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 9 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2, đồng thời, đăng tải trên Trang Thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. |
160 giờ |
|
|
|
Bước 10 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
Tổ chức thi vòng 2. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 11 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
Chấm thi vòng 2, công bố kết quả thi, thông báo việc nhận đơn phúc khảo (nếu tổ chức thi viết) |
160 giờ |
|
|
|
Bước 12 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
Nhận đơn phúc khảo (nếu tổ chức thi viết) |
120 giờ |
|
|
|
Bước 13 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
Hoàn thành việc chấm phúc khảo |
120 giờ |
|
|
|
Bước 14 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
Hội đồng tuyển dụng báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, công nhận kết quả tuyển dụng, thông báo công khai. |
120 giờ |
|
|
|
Bước 15 |
Người trúng tuyển |
Người trúng tuyển |
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
240 giờ |
|
|
|
Bước 16 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Ban hành quyết định tuyển dụng, gửi quyết định đến người trúng tuyển và đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức để biết, thực hiện việc ký hợp đồng làm việc với viên chức. |
120 giờ |
|
|
|
Bước 17 |
Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức |
Người được tuyển dụng viên chức và đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức |
Ký kết hợp đồng làm việc |
240 giờ |
|
|
|
2. Thủ tục xét tuyển viên chức
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp thi vòng 2 với hình thức vấn đáp hoặc thực hành: 180 (ngày làm việc) x 08 giờ = 1.440 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
- Thông báo việc tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. |
- Thành lập Hội đồng tuyển dụng. |
16 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Bước 3 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Phòng, bộ phận được giao nhiệm vụ hoặc công chức phụ trách. |
- Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển. |
240 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng |
- Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
- Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển (dự tuyển vòng 1). |
200 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Bước 6 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
- Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển, gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 7 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
- Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự xét tuyển ở vòng 2, đồng thời đăng tải trên Trang Thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. |
160 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
- Tổ chức thi vòng 2 (vấn đáp hoặc thực hành). |
08 giờ |
|
|
|
Bước 9 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
Hội đồng tuyển dụng báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, công nhận kết quả tuyển dụng, thông báo công khai. |
120 giờ |
|
|
|
Bước 10 |
Người trúng tuyển |
Người trúng tuyển |
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
240 giờ |
|
|
|
Bước 11 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Ban hành quyết định tuyển dụng, gửi quyết định đến người trúng tuyển và đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức để biết, thực hiện việc ký hợp đồng làm việc với viên chức. |
120 giờ |
|
|
|
Bước 12 |
Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức |
Người được tuyển dụng viên chức và đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức |
Ký kết hợp đồng làm việc |
240 giờ |
|
|
|
- Trường hợp thi vòng 2 với hình thức thi viết: 230 (ngày làm việc) x 08 giờ = 1.840 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
- Thông báo việc tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. |
- Thành lập Hội đồng tuyển dụng. |
16 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Bước 3 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Phòng, bộ phận được giao nhiệm vụ hoặc công chức phụ trách. |
- Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển. |
240 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng |
- Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển. |
40 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
- Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển (dự tuyển vòng 1). |
200 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Bước 6 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
- Trường hợp người dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển, gửi thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. |
40 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Bước 7 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
- Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự xét tuyển ở vòng 2, đồng thời đăng tải trên Trang Thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. |
160 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
- Tổ chức thi vòng 2 (thi viết). |
08 giờ |
|
|
|
Bước 9 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
Chấm thi vòng 2, công bố kết quả thi, thông báo việc nhận đơn phúc khảo (nếu tổ chức thi viết) |
160 giờ |
|
|
|
Bước 10 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
Nhận đơn phúc khảo (nếu tổ chức thi viết) |
120 giờ |
|
|
|
Bước 11 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
Hoàn thành việc chấm phúc khảo (nếu tổ chức thi viết) |
120 giờ |
|
|
|
Bước 12 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng tuyển dụng |
Hội đồng tuyển dụng báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, công nhận kết quả tuyển dụng, thông báo công khai. |
120 giờ |
|
|
|
Bước 13 |
Người trúng tuyển |
Người trúng tuyển |
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng |
240 giờ |
|
|
|
Bước 14 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Ban hành quyết định tuyển dụng, gửi quyết định đến người trúng tuyển và đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức để biết, thực hiện việc ký hợp đồng làm việc với viên chức. |
120 giờ |
|
|
|
Bước 15 |
Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức |
Người được tuyển dụng viên chức và đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức |
Ký kết hợp đồng làm việc |
240 giờ |
|
|
|
3. Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định thời gian cụ thể.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
- Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch. |
|
|
|
|
Bước 2 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
- Kiểm tra về các điều kiện, tiêu chuẩn, văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển. |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Bước 3 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
- Hội đồng kiểm tra, sát hạch báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng thống nhất về hình thức và nội dung sát hạch trước khi thực hiện sát hạch. - Tổ chức sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận. |
|
|
|
|
Bước 4 |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
- Quyết định tiếp nhận theo thẩm quyền. |
|
|
|
|
Bước 5 |
Đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức |
Người được tiếp nhận viên chức và đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức |
- Ký kết Hợp đồng làm việc. |
|
|
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có). - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Ban xem xét. |
160 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo, kiểm tra nội dung văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng Sở. |
16 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt thể thức trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Giám đốc, các Phó Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
2. Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có). - Tổng hợp xin ý kiến thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng. - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Ban xem xét. |
160 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo, kiểm tra nội dung văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng Sở. |
16 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt thể thức trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Giám đốc, các Phó Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có). - Tổng hợp xin ý kiến thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Ban xem xét. |
160 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo, kiểm tra nội dung văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng Sở. |
16 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt thể thức trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Giám đốc, các Phó Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
4. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có). - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Ban xem xét. |
160 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo, kiểm tra nội dung văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng Sở. |
16 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt thể thức trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Giám đốc, các Phó Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
5. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có). - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Ban xem xét. |
160 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo, kiểm tra nội dung văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng Sở. |
16 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt thể thức trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Giám đốc, các Phó Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
6. Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có). - Tổng hợp xin ý kiến thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng. - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Ban xem xét. |
160 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo, kiểm tra nội dung văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng Sở. |
16 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt thể thức trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Giám đốc, các Phó Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
7. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
- Trường hợp không lấy ý kiến các cơ quan có liên quan:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. |
01 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Ban xem xét. |
02 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo, kiểm tra nội dung văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng Sở. |
01 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt thể thức trình Lãnh đạo Sở. |
01 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Giám đốc, các Phó Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
01 giờ |
|
|
|
- Trường hợp lấy ý kiến các cơ quan có liên quan:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Ban xem xét. |
36 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo văn bản, kiểm tra thể thức, trình Lãnh đạo Văn phòng Sở. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt thể thức trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Giám đốc, các Phó Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
04 giờ |
|
|
|
8. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có). - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Ban xem xét. |
160 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo, kiểm tra nội dung văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng Sở. |
16 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt thể thức trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Giám đốc, các Phó Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
9. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Tiếp nhận và chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có). - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Ban xem xét. |
160 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo, kiểm tra nội dung văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng Sở. |
16 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng |
- Duyệt thể thức trình Lãnh đạo Sở. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Giám đốc, các Phó Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN
1. Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cho ý kiến để làm cơ sở cho việc ra quyết định thành lập tổ chức thanh niên xung phong. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
Công chức phụ trách |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến. - Chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. |
60 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng |
|
|
|
||||
Bước 3 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng |
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Ban Giám đốc Sở Nội vụ |
Giám đốc, Phó Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
- Thẩm định. - Văn bản cho ý kiến. - Trả kết quả. |
40 giờ |
|
|
|
Văn thư |
|
|
|
2. Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cho ý kiến để làm cơ sở cho việc ra quyết định giải thể tổ chức thanh niên xung phong. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
Công chức phụ trách Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến. - Chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. |
60 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng |
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Ban Giám đốc Sở Nội vụ |
Giám đốc, Phó Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
- Thẩm định. - Văn bản cho ý kiến. - Trả kết quả. |
40 giờ |
|
|
|
Văn thư |
|
|
|
3. Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Tiếp nhận hồ sơ đề nghị xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
Công chức phụ trách Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng |
- Thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho ý kiến. - Chuyển Văn phòng kiểm tra thể thức. |
160 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng |
- Kiểm tra thể thức; trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Ban Giám đốc Sở Nội vụ |
Giám đốc, Phó Giám đốc |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
- Thẩm định. - Văn bản cho ý kiến. - Trả kết quả. |
180 giờ |
|
|
|
Văn thư |
|
|
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
140 giờ |
|
|
|
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng |
- Xem xét dự thảo văn bản, kiểm tra thể thức, trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện. |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
2. Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
140 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng |
- Xem xét dự thảo văn bản, kiểm tra thể thức, trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện. |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
140 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng |
- Xem xét dự thảo văn bản, kiểm tra thể thức, trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện. |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
4. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
140 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng |
- Xem xét dự thảo văn bản, kiểm tra thể thức, trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện. |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
5. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
140 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng |
- Xem xét dự thảo văn bản, kiểm tra thể thức, trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện. |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
6. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
(Trường hợp khen thưởng ngay sau khi cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc, đột xuất theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 85 của Luật Thi đua, khen thưởng).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện (ghi rõ họ tên) |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
01 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
- Xem xét dự thảo văn bản, kiểm tra thể thức, trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện. |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng |
- Phê duyệt kết quả. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
01 giờ |
|
|
|
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
(Trường hợp khen theo quy định tại điểm a, c, d, đ khoản 1 Điều 85 của Luật Thi đua, khen thưởng).
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
140 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng |
- Xem xét dự thảo văn bản, kiểm tra thể thức, trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện. |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
7. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Nội vụ cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản; trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
140 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng |
- Xem xét dự thảo văn bản, kiểm tra thể thức, trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện. |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
Công chức phụ trách |
- Lập thủ tục phát hành văn bản, trình cấp có thẩm quyền. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức phụ trách |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức phụ trách |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản; trình Hội đồng TĐKT cấp xã. |
120 giờ |
|
|
|
Bước 3 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã |
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã |
- Trình Chủ tịch UBND cấp xã Quyết định. |
20 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
UBND cấp xã |
Chủ tịch UBND cấp xã |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức phụ trách |
- Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức phụ trách |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức phụ trách |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản; trình Hội đồng TĐKT cấp xã. |
120 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Bước 3 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã |
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã |
- Trình Chủ tịch UBND cấp xã Quyết định. |
20 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
UBND cấp xã |
Chủ tịch UBND cấp xã |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức phụ trách |
- Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức phụ trách |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức phụ trách |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản; trình Hội đồng TĐKT cấp xã. |
120 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Bước 3 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã |
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã |
- Trình Chủ tịch UBND cấp xã Quyết định. |
20 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
UBND cấp xã |
Chủ tịch UBND cấp xã |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức phụ trách |
- Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
4. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức phụ trách |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức phụ trách |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản; trình Hội đồng TĐKT cấp xã. |
120 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Bước 3 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã |
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã |
- Trình Chủ tịch UBND cấp xã Quyết định. |
20 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
UBND cấp xã |
Chủ tịch UBND cấp xã |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức phụ trách |
- Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
5. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức phụ trách |
- Tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Công chức phụ trách |
Công chức phụ trách |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Dự thảo văn bản; trình Hội đồng TĐKT cấp xã. |
40 giờ |
|
|
|
|
|
|
|||||
Bước 3 |
Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã |
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp xã |
- Trình Chủ tịch UBND cấp xã Quyết định. |
20 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
UBND cấp xã |
Chủ tịch UBND cấp xã |
- Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức phụ trách |
- Lập thủ tục phát hành văn bản. - Gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
08 giờ |
|
|
|
DANH MỤC BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A |
CẤP TỈNH |
I |
Lĩnh vực Viên chức (04 quy trình) |
1 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
2 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
3 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
4 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
II |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (09 quy trình) |
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của UBND tỉnh |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
B |
CẤP HUYỆN |
I |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (08 quy trình) |
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”. |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
C |
CẤP XÃ |
I |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (05 quy trình) |
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
5 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |