Quyết định 2512/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 2512/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/11/2023
Ngày có hiệu lực 15/11/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Lê Trung Chinh
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2512/QĐ-UBND

Đà Nng, ngày 15 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2957/TTr-SCT ngày 13 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính sau:

Số thứ tự 47, 48, 49, 50, 51 mục V (lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước); Số thứ tự 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89 mục IX (lĩnh vực Kinh doanh khí) thuộc Phần I được công bố kèm theo Quyết định số 3983/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.

Số thứ tự 9 mục II (lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước) thuộc khoản 2 (danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương) Phần I được công bố kèm theo Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.

Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 mục I (lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước) thuộc khoản 2 (danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương) Phần I được công bố kèm theo Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.

Số thứ tự 1, 2 mục I (lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng) thuộc Phần I được công bố kèm theo Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, phường, xã và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2512/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TTHC

Ghi chú

A

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ

I

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

1

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000648

Sửa đổi, bổ sung

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000645

Sửa đổi, bổ sung

3

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000647

Sửa đổi, bổ sung

4

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000673

Sửa đổi, bổ sung

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000669

Sửa đổi, bổ sung

6

Cp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000672

Sửa đổi, bổ sung

7

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000674

Sửa đổi, bổ sung

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000666

Sửa đổi, bổ sung

9

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000664

Sửa đổi, bổ sung

10

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000626

Sửa đổi, bổ sung

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá .

2.000204

Sửa đổi, bổ sung

12

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000622

Sửa đổi, bổ sung

13

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000190

Sửa đổi, bổ sung

14

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

2.000176

Sửa đổi, bổ sung

15

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000167

Sửa đổi, bổ sung

16

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001624

Sửa đổi, bổ sung

17

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001619

Sửa đổi, bổ sung

18

Cấp lại Giấy nhép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.000636

Sửa đổi, bổ sung

II

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

 

 

19

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000166

Sửa đổi, bổ sung

20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000390

Sửa đổi, bổ sung

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000156

Sửa đổi, bổ sung

22

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000354

Sửa đổi, bổ sung

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

1.000481

Sửa đổi, bổ sung

24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000279

Sửa đổi, bổ sung

25

Cấp Giy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000142

Sửa đổi, bổ sung

26

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000078

Sửa đổi, bổ sung

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000136

Sửa đổi, bổ sung

28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000387

Sửa đổi, bổ sung

29

Cấp điều chỉnh Giy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000371

Sửa đổi, bổ sung

30

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000376

Sửa đổi, bổ sung

31

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000163

Sửa đổi, bổ sung

32

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000211

Sửa đổi, bổ sung

33

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

1.000444

Sửa đổi, bổ sung

34

Cấp Giy chng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000196

Sửa đổi, bổ sung

35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000180

Sửa đổi, bổ sung

36

Cấp lại Giy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

1.000425

Sửa đổi, bổ sung

37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000073

Sửa đổi, bổ sung

38

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000201

Sửa đổi, bổ sung

39

Cấp lại Giy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000207

Sửa đổi, bổ sung

40

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000194

Sửa đổi, bổ sung

41

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000175

Sửa đổi, bổ sung

42

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiệm trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000187

Sửa đổi, bổ sung

III

LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

43

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

TTHC đặc thù 1.009972

Sửa đổi, bổ sung

44

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kếs

TTHC đặc thù 1.009973

Sửa đổi, bổ sung

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN