Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 2504/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 03/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Nguyễn Long Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2504/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 03 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/ 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1944/TTr-STTTT ngày 14/10/2020; đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tại Tờ trình số 309/TTr-STC ngày 16/11/2020; đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3166/TTr-SGTVT ngày 18/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn, cụ thể như sau:
1. Bổ sung 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông;
2. Bổ sung 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
3. Đối với danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính:
a) Bổ sung 09 thủ tục hành chính.
b) Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính có số thứ tự: 7, 8, 9, 10, 11, 12 tại mục XIII, Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thay thế Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Giao thông vận tải, Tài chính; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG, BÃI BỎ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ
DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG (18 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (07 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực Báo chí (03 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
2 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
3 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
|
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành (03 TTHC) |
|
4 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử (01 TTHC) |
|
7 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
II |
SỞ TÀI CHÍNH (09 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực quản lý công sản (09 TTHC) |
|
1 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
|
2 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
|
3 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
4 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
|
5 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
|
6 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
|
7 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
|
8 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
|
9 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại. |
|
III |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (02 TTHC) |
|
1 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
2 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (06 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số thứ tự tại QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
|
|
1 |
Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
Số thứ tự 7, tại mục XIII , Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thay thế Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn |
|
2 |
Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
Số thứ tự 8, tại mục XIII, Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 |
|
3 |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
Số thứ tự 9, tại mục XIII, Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 |
|
4 |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
Số thứ tự 10, tại mục XIII, Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 |
|
5 |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ. |
Số thứ tự 11, tại mục XIII, Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 |
|
6 |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
Số thứ tự 12, tại mục XIII , Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 |
|