Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 1606/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 20/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Nguyễn Long Hải |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1606/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 20 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2623/QĐ-BTC ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 196/TTr-STC ngày 10/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các danh mục và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
Danh mục và quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính số thứ tự 01, 03 và từ số 04 đến số 12 Mục II phần A Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1783/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 1606/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Số quyết định đã công bố |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
01 |
Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Số thứ tự 01 tại Danh mục kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp, lĩnh vực Giá thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn. |
Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần. |
02 |
Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Số thứ tự 02 tại Danh mục kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thuỷ lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi. (chuyển TTHC sang Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý) |
03 |
Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước |
Số thứ tự 04 tại Danh mục kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Chuyển TTHC sang Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
04 |
Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
Số thứ tự 05 tại Danh mục kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
|
05 |
Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
Số thứ tự 06 tại Danh mục kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Chuyển TTHC sang Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
06 |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
Số thứ tự 07 tại Danh mục kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
|
07 |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
Số thứ tự 08 tại Danh mục kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
|
08 |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
Số thứ tự 09 tại Danh mục kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
|
09 |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
Số thứ tự 10 tại Danh mục kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (Chuyển TTHC sang Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
10 |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
Số thứ tự 11 tại Danh mục kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
|
11 |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
Số thứ tự 12 tại Danh mục kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
|
12 |
Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển |
Số thứ tự 13 tại Danh mục kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 |
(Danh mục ấn định 12 TTHC)