Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới, 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 250/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Võ Ngọc Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 250/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 17 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 340/TTr-SNV ngày 08/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới và 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sự nghiệp công lập, tổ chức hành chính, quản lý nhà nước về quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ theo Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021; 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020; 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 và 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng, Bộ Nội vụ (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI
STT |
Lĩnh vực |
Tên và mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện/cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí nếu có |
Căn cứ pháp lý |
TTHC được công bố tại Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ trưởng, Bộ Nội vụ |
||||||
01 |
Sự nghiệp công lập |
Thẩm định đề án vị trí việc làm |
Trong 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trên môi trường mạng hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: Số 69 Hùng vương, TP Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ. |
02 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
Trong 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||
03 |
Thẩm định số lượng người làm việc 1.009354 |
Không |
||||
04 |
Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc 1.009355 |
|||||
TTHC được công bố tại Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng, Bộ Nội vụ |
||||||
05 |
Tổ chức hành chính |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính 1.009331 |
Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trên môi trường mạng hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: số 69 Hùng vương, TP Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ. |
06 |
Tổ chức hành chính |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính 1.009332 |
Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trên môi trường mạng hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: số 69 Hùng vương, TP Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ. |
07 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính 1.009333 |
|||||
TTHC được công bố tại Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng, Bộ Nội vụ |
||||||
08 |
Tổ chức hành chính |
Thẩm định đề án vị trí việc làm 1.009339 |
Trong 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trên môi trường mạng hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: số 69 Hùng vương, TP Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ. |
09 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm 1.009340 |
Trong 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
II. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
TTHC được công bố tại Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng, Bội Nội vụ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ |
||||||
01 |
1.003822.000.00.00.H21 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trên môi trường mạng hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: số 69 Hùng vương, TP Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ. Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
02 |
2.001590.000.00.00.H21 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trên môi trường mạng hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: số 69 Hùng vương, TP Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ. Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
03 |
2.001567.000.00.00.H21 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
|||
04 |
1.003621.000.00.00.H21 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
|||
05 |
1.003916.000.00.00.H21 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
|||
06 |
1.003950.000.00.00.H21 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời gian hoạt động |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
|||
07 |
1.003920.000.00.00.H21 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
|||
08 |
1.003879.000.00.00.H2 |
Đổi tên quỹ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính công ích hoặc trên môi trường mạng hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Địa chỉ: số 69 Hùng vương, TP Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ. Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ |
09 |
1.003866.000.00.00.H2 |
Tự giải thể quỹ |
15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại |