Quyết định 25/QĐ-UB-NCVX năm 1996 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nghĩa vụ lao động công ích năm 1996 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 25/QĐ-UB-NCVX |
Ngày ban hành | 04/01/1996 |
Ngày có hiệu lực | 04/01/1996 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Lê Thị Vân |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/QĐ-UB-NCVX |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 01 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NGHĨA VỤ LAO ĐỘNG CÔNG ÍCH NĂM 1996.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 / 6 / 1994 ;
- Căn cứ Pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích số 09/HĐNN ngày 22/11/1988 của Hội
đồng Nhà nước và Nghị định số 56/HĐBT ngày 30/5/1989 của Hội đồng Bộ trưởng quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích ;
- Căn cứ Hướng dẫn số 989/UB-TH ngày 5/3/1990 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh về việc thực hiện nghĩa vụ lao động công ích ở thành phố Hồ Chí Minh ;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. - Nay giao chỉ tiêu kế hoạch huy động và phân phối sử dụng quỹ nghĩa vụ lao động công ích hàng năm của thành phố năm 1996 (theo 2 biểu đính kèm).
Điều 2.- Ấn định mức đóng tiền thay công trực tiếp năm 1996 cho người có nghĩa vụ tham gia lao động công ích cư trú tại thành phố theo 2 khu vực là :
- Khu vực nội thành : 3.000 đồng/ngày công (ba ngàn đồng).
- Khu vực ngoại thành : 2.000 đồng/ngày công (hai ngàn đồng).
Điều 3.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
T
/ M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
Biểu 1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÔNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Phần thuộc thành phố quản lý)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UB-NCVX ngày 04/01/1996 của UBND thành phố)
Đơn vị tính : ngày công.
ĐƠN VỊ |
Chỉ tiêu huy động |
Phân phối sử dụng ngày công |
|||
Trích quản lý phí 5% |
Phần đầu tư xây dựng công trình |
||||
Tổng số |
Riêng 0,3% của TP |
Thành phố quản lý |
Quận Huyện quản lý |
||
Toàn thành phố |
3.480.000 |
174.000 |
10.440 |
874.945 |
2.431.055 |
Nội thành |
2.660.000 |
133.000 |
9.780 |
758.100 |
1.768.900 |
1. Quận 1 |
215.000 |
10.750 |
645 |
61.275 |
142.975 |
2. Quận 3 |
190.000 |
9.500 |
570 |
54.150 |
126.350 |
3. Quận 4 |
160.000 |
8.000 |
480 |
45.600 |
106.400 |
4. Quận 5 |
240.000 |
12.000 |
720 |
68.400 |
159.600 |
5. Quận 6 |
185.000 |
9.250 |
555 |
52.725 |
123.025 |
6. Quận 8 |
190.000 |
9.500 |
570 |
54.150 |
126.350 |
7. Quận 10 |
300.000 |
15.000 |
900 |
85.500 |
199.500 |
8. Quận 11 |
260.000 |
13.000 |
780 |
74.100 |
172.900 |
9. Q. Gò Vấp |
150.000 |
7.500 |
450 |
42.750 |
99.750 |
10. Q. Tân Bình |
350.000 |
17.500 |
1.050 |
99.750 |
231.750 |
11.Q. Bình Thạnh |
240.000 |
12.000 |
720 |
68.400 |
159.600 |
12. Q. Phú Nhuận |
180.000 |
9.000 |
540 |
51.300 |
119.700 |
Ngoại thành |
820.000 |
41.000 |
2.460 |
116.845 |
662.155 |
13. H. Củ Chi |
175.000 |
8.750 |
525 |
24.937 |
141.313 |
14. H. Hốc Môn |
175.000 |
8.750 |
525 |
24.937 |
141.313 |
15. H. Thủ Đức |
210.000 |
10.500 |
630 |
29.925 |
169.575 |
16. H. Bình Chánh |
125.000 |
6.250 |
375 |
17.811 |
100.939 |
17. H. Nhà Bè |
90.000 |
4.500 |
270 |
12.825 |
72.675 |
18. H. Cần Giờ |
45.000 |
2.250 |
135 |
6.410 |
36.340 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Biểu 2
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÔNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Phần thuộc thành phố quản lý)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UB-NCVX ngày 04/01/1996 của UBND thành phố)
|
Mức phân bổ tính theo ngày công |
|
|
1. Để lại toàn bộ phần 15% cho thành phố quản lý cho 6 huyện ngoại thành để làm công trình thủy lợi nội đồng và đường giao thông. |
166.845 |
|
|
2. Để lại cho các quận nội thành 70% trong phần 30% quỹ công thành phố quản lý của mỗi quận để xây dựng cho các công trình phúc lợi công cộng tại quận- phường |
530.670 |
|
|
3. Hỗ trợ các chương trình giải quyết việc làm cho diện chính sách có công, lao động nghèo, sinh viên, học sinh hoàn cảnh khó khăn (ủy nhiệm cho Giám đốc Sở Lao động - TBXH thực hiện và quyết toán). |
150.000 |
|
|
4. Dự trữ (dành một phần bổ sung chi phí quản lý và khen thưởng theo qui định thành phố cho phép). |
27.430 |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ