1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ sở giáo dục
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng cho các
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
- giáo dục thường xuyên, Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
1. Máy móc, thiết bị có trong
danh mục thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, thực hiện theo
quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Máy móc, thiết bị đủ điều kiện
là tài sản cố định không có trong danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo, thực hiện theo Phụ lục Danh mục máy móc, thiết bị chuyên
dùng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo chi tiết kèm theo Quyết định này.
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này dùng làm căn cứ để
các cấp quản lý, các cơ sở giáo dục lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu
tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng thiết bị; quản lý, sử dụng thiết bị.
Đối với các dự án đầu tư, mua sắm
thiết bị đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật trước
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên máy móc, trang thiết bị chuyên dùng
|
ĐVT
|
Mục đích, đối tượng sử dụng
|
Định mức
|
I
|
Thiết bị dùng cho cấp học
mầm non và giáo dục phổ thông
|
1
|
Bộ thiết bị âm thanh ngoài trời
|
Bộ
|
Dùng chung cho hoạt động nhà
trường (sinh hoạt ngoài trời)
|
01 bộ/điểm trường
|
2
|
Bộ thiết bị âm thanh phòng họp
hội đồng
|
Bộ
|
Dùng chung để hội họp, hội thảo,
sinh hoạt chuyên môn
|
01 bộ/điểm trường
|
3
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
Dùng cho Hiệu trưởng, Phó Hiệu
trưởng, Kế toán, Văn thư, tổ nhóm chuyên môn
|
Tối đa 10 bộ/ trường
|
4
|
Bộ máy vi tính
|
Bộ
|
Phòng học cấp mầm non, tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên sử dụng kèm với
màn hình hiển thị giảng dạy
|
01 bộ/phòng học
|
5
|
Phòng máy vi tính (bao gồm
1 máy chủ và các máy trạm)
|
5.1
|
Máy vi tính phòng học tin học
|
Bộ
|
Dạy môn tin học (bắt buộc)
cho học sinh phổ thông; trẻ mầm non làm quen với tin học
|
|
|
|
|
Cấp học mầm non
|
Tối đa 36 bộ/phòng
|
|
|
|
Cấp học tiểu học
|
Tối đa 36 bộ/phòng
|
|
|
|
Cấp học trung học cơ sở,
trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên
|
Tối đa 46 bộ/phòng
|
5.2
|
Máy vi tính phòng học ngoại
ngữ
|
Bộ
|
Dạy ngoại ngữ (bắt buộc) cho
học sinh phổ thông; trẻ mẫu giáo làm quen tiếng Anh
|
|
|
|
|
Cấp học mầm non
|
Tối đa 36 bộ/phòng
|
|
|
|
Cấp học tiểu học
|
Tối đa 36 bộ/phòng
|
|
|
|
Cấp học trung học cơ sở,
trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên
|
Tối đa 46 bộ/phòng
|
5.3
|
Máy vi tính phòng thư viện
|
Bộ
|
Tất cả các cấp học
|
Tối đa 10 bộ/ phòng
|
6
|
Bộ màn hình hiển thị hoặc máy
chiếu
|
Bộ
|
Phòng học, phòng học tin học,
phòng thư viện các cấp học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ
thông, giáo dục thường xuyên sử dụng kết hợp với máy vi tính để giảng dạy
|
01 bộ/phòng
|
7
|
Máy in đa năng (có chức
năng in qua mạng, in 2 mặt, scan, khổ giấy A3,…)
|
Chiếc
|
Dùng chung cho các hoạt động
chuyên môn của nhà trường
|
Tối đa 02 chiếc/trường
|
8
|
Bộ thiết bị phòng học thông
minh
|
|
Dùng cho phòng học, phòng học
tin học, phòng học ngoại ngữ,
|
|
|
Màn hình tương tác
|
Chiếc
|
|
01 chiếc/phòng
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Chiếc
|
|
tối đa 02 chiếc/trường
|
|
Máy vi tính xách tay
|
Bộ
|
|
01 bộ/phòng
|
|
Máy tính bảng
|
Chiếc
|
|
- Tối đa 36 chiếc/phòng (đối với cấp mầm non, tiểu học)
- Tối đa 46 chiếc/phòng (đối với cấp trung học cơ sở, trung học phổ
thông, giáo dục thường xuyên)
|
9
|
Bộ bàn ghế phòng máy vi tính
6 chỗ ngồi (1,2m x 1,5m)
|
Bộ
|
Phòng máy vi tính cấp tiểu học
|
06 bộ/phòng
|
10
|
Bộ phần mềm hỗ trợ giảng dạy,
quản lý (và các thiết bị - nếu có)
|
Bộ
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
trong chuyển đổi số, giảng dạy, quản lí:
+ Phòng học lí thuyết, tin học,
ngoại ngữ;
+ Thư viện; Kiểm định chất lượng
giáo dục trường học; quản lí hồ sơ sổ sách, soạn giảng; xếp thời khóa biểu, hội
nghị…
+ Kế toán, quản lí cơ sở vật
chất, tài sản,…
|
01 bộ/phòng
|
11
|
Điều hòa nhiệt độ (công suất
2 HP/bộ; không nhất thiết có inverter)
|
Bộ
|
Để bảo quản các thiết bị
phòng tin học, ngoại ngữ, thư viện, khoa học công nghệ, phòng đa chức năng,
phòng hội đồng, hội trường, phòng y tế, phòng giáo viên,… được sử dụng lâu bền
|
02 bộ/phòng (riêng phòng y tế 01 bộ/phòng; phòng thư viện, hội trường
diện tích > 60 m2 cần trang bị nhiều hơn 02 bộ/phòng đảm bảo
làm mát khi số người đọc/người tham dự nhiều nhất)
|
12
|
Máy hút ẩm công nghiệp
|
Bộ
|
Dùng để hút ẩm tạo không khí
trong lành cho phòng tin học, ngoại ngữ, thư viện, thí nghiệm, khoa học công
nghệ,…
|
01 bộ/phòng
|
13
|
Máy photocopy
|
Chiếc
|
Dùng chung cho hoạt động nhà
trường: photocopy tài liệu phục vụ giảng dạy, đề kiểm tra,…
|
01 chiếc/điểm trường
|
14
|
Máy Scan (02 mặt)
|
Chiếc
|
Dùng chung cho hoạt động nhà
trường
|
01 chiếc/điểm trường
|
15
|
Máy chấm trắc nghiệm
|
Chiếc
|
Dùng chung cho hoạt động nhà
trường cấp giáo dục phổ thông
|
Tối đa 02 chiếc/ trường
|
16
|
Hệ thống mạng, tủ mạng, các
phụ kiện khác: Switch, dây điện, ổ điện...
|
Bộ
|
Dùng cho các phòng học, phòng
bộ môn
|
01 bộ/phòng
|
17
|
Bộ âm thanh di động (có kết nối
USB, bluetooth, đầu đọc đĩa DVD; có từ 01-02 micro không dây kèm theo)
|
Bộ
|
Dùng cho các phòng học, phòng
bộ môn, hỗ trợ giáo viên khi giảng dạy, hướng dẫn thực hành; hỗ trợ quá trình
trình chiếu đối với những video clip có âm thanh…
|
01 bộ/phòng
|
18
|
Bộ thiết bị dạy học STEM
|
Bộ
|
Thiết bị điện, điện tử và các
bộ lắp ráp (không bao gồm vật tư tiêu hao),… để tổ chức cho học sinh thực hiện
hoạt động thực hành STEM (trang bị, lắp đặt ở phòng đa chức năng)
|
01 bộ/phòng/điểm trường
|
19
|
Bộ bàn ghế phòng đọc thư viện
(01 bàn + 06 ghế)
|
Bộ
|
Trang bị cho phòng đọc của
giáo viên, học sinh phổ thông
|
Tối đa 04 bộ/phòng đọc giáo viên và tối đa 08 bộ/phòng đọc của học sinh
|
20
|
Tủ kính trưng bày
|
Cái
|
Trưng bày sách, tài liệu tại
thư viện; phòng truyền thống,…
|
Tối đa 03 cái/phòng
|
21
|
Thiết bị khác theo quy định của
Y tế:
- Nồi luộc dụng cụ
- Lò hấp khô...
|
Bộ
|
Dùng cho phòng y tế
|
01 bộ/điểm trường
|
22
|
Hệ thống camera (bao gồm các
mắt camera lắp đặt ở các vị trí, đầu ghi, nguồn, dây nguồn, dây tín hiệu; màn
hình hiển thị ≥65” (theo số lượng camera cần hiển thị đảm bảo nhìn rõ ở chế độ
hiển thị tất cả camera: 01 ở phòng Hiệu trưởng/Phó Hiệu trưởng, 01 ở phòng bảo
vệ...)
|
Hệ thống
|
Dùng cho các phòng học (nếu cần)
và các vị trí khác trong trường học để giám sát hoạt động của học sinh và đảm
bảo an ninh trường học
|
01 hệ thống/điểm trường
|
23
|
Hệ thống phòng họp, bồi dưỡng
trực tuyến (camera, máy vi tính, màn hình hiển thị ≥ 70”, bộ âm thanh, phòng
họp có ít nhất 03 micro cổ ngỗng hoặc 01 micro cổ ngỗng và 02 micro cầm
tay,...)
|
Bộ
|
Dùng cho phòng giáo viên,
phòng họp, hội trường
|
01 bộ/trường
|
24
|
Hệ thống lọc nước (lọc nước sạch
uống trực tiếp theo tiêu chuẩn)
|
Hệ thống
|
Dùng chung cho nhà trường
|
01 hệ thống/điểm trường
|
25
|
Bộ trang thiết bị dạy học, đồ
dùng phục vụ cho trẻ khiếm thính
|
Bộ
|
Dùng cho trường chuyên biệt/Trung
tâm phát triển giáo dục hòa nhập
|
02 bộ/lớp
|
II
|
Thiết bị dùng riêng cho cấp
học Mầm non, Tiểu học
|
1
|
Tủ nấu cơm công nghiệp
|
Cái
|
Dùng trong bếp ăn bán trú
|
- Đối với cấp mầm non: 01 cái/300 trẻ (trường hợp dưới 300 trẻ định mức
01 cái).
- Đối với cấp tiểu học: 01 cái/250 học sinh (trường hợp dưới 250 học sinh
định mức 01 cái)
|
2
|
Máy sấy khăn mặt
|
Cái
|
Dùng chung
|
- Đối với cấp mầm non: 01 cái/300 trẻ (trường hợp dưới 300 trẻ định mức
01 cái).
- Đối với cấp tiểu học: 01 cái/300 học sinh (trường hợp dưới 300 học
sinh định mức 01 cái)
|
3
|
Máy sấy chén dĩa
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
- Đối với cấp mầm non: 01 cái/300 trẻ (trường hợp dưới 300 trẻ định mức
01 cái).
- Đối với cấp tiểu học: 01 cái/300 học sinh (trường hợp dưới 300 học
sinh định mức 01 cái)
|
4
|
Tủ bảo quản thực phẩm
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
01 cái/bếp
|
5
|
Máy giặt công nghiệp
|
Cái
|
Dùng chung
|
01 cái/điểm trường
|
6
|
Tủ lạnh lớn; Tủ cấp đông
|
Cái
|
Dùng chung để bảo quản thức
ăn, lưu mẫu thức ăn
|
02 cái (Mỗi loại 01 cái/bếp)
|
7
|
Máy hút mùi
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
tối đa 02 cái/bếp
|
8
|
Máy xay thịt công nghiệp
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
01 cái/bếp
|
9
|
Máy thái rau, củ, quả
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
01 cái/bếp
|
10
|
Hệ thống bếp gas và Tủ bếp
gas
|
Hệ thống
|
Dùng trong nhà bếp
|
03 bộ/bếp
|
11
|
Hệ thống lọc nước
|
Hệ thống
|
Dùng trong nhà bếp
|
01 bộ/bếp
|
12
|
Tủ sấy bát đĩa công nghiệp
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
Tối đa 02 cái/bếp
|
13
|
Máy rửa bát đĩa công nghiệp
|
Cái
|
Dùng trong nhà bếp
|
Tối đa 02 cái/bếp
|
14
|
Đồ chơi ngoài trời
|
Bộ
|
Dùng cho hoạt động ngoài trời
|
01 bộ (tối thiểu 05 loại đồ chơi)/điểm trường (riêng đối với cấp mầm non
thì điểm trường có từ 05 nhóm lớp trở lên)
|
15
|
Bộ đồ chơi vận động (đối với
cấp mầm non)/Bộ thiết bị vận động (đối với cấp tiểu học)
|
Bộ
|
Dùng cho trẻ em/học sinh vận
động
|
01 bộ (tối thiểu 05 loại đồ chơi)/điểm trường (riêng đối với cấp mầm
non thì điểm trường có từ 05 nhóm lớp trở lên)
|
16
|
Bộ trang thiết bị, đồ dùng đồ
chơi tiếp cận phương pháp hiện đại (Phương pháp Montessori, Stem)
|
Bộ
|
Dùng chung cho chuyên môn cấp
mầm non
|
01 bộ/phòng thực hiện phương pháp Montessori, Stem
|
17
|
Bộ đồ chơi kỹ năng sống (Đồ
chơi Lego; Bộ sách tô màu; Thẻ học nhanh - Flash card; Đồ chơi bảng bận rộn
rèn luyện kỹ năng sống cho bé; Sách vải rèn luyện kỹ năng sống cho trẻ mầm
non)
|
Bộ
|
Nâng cao chất lượng giáo dục
cấp mầm non
|
01 bộ/phòng thực hiện nâng cao chất lượng giáo dục
|
III
|
Thiết bị dùng riêng cho cấp
trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên
|
1
|
Các phần mềm (Phần mềm mô phỏng,
thí nghiệm ảo, quản lý kết nối, quản lý dạy và học, xếp thời khóa biểu, quản
lý thiết bị, quản lý thư viện) (Phục vụ giảng dạy, học tập, quản lý)
|
Hệ thống
|
Hỗ trợ dạy, học, quản lý và
nghiên cứu khoa học
|
tối đa 01 hệ thống/trường
|
2
|
Máy hút chân không
|
Cái
|
Phòng thí nghiệm Hóa, Sinh
|
tối đa 01 cái/phòng
|