Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 05/2021/QĐ-UBND về danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh và giao nhiệm vụ mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 25/2022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Đặng Ngọc Hậu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2022/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 08 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2022/QĐ-UBND NGÀY 09/3/2022 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2021/QĐ-UBND NGÀY 10/3/2021 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH DANH MỤC TÀI SẢN MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP TỈNH VÀ GIAO NHIỆM VỤ MUA SẮM TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 321/TTr-STC ngày 31/8/2022; Ý kiến Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi khoản 1 Điều 1 như sau:
“- 28 chủng loại hàng hóa mua sắm thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch Covid-19 (có Danh mục kèm theo)”.
2. Sửa đổi khoản 3 Điều 1 như sau:
Trường hợp phát sinh nhu cầu mua sắm tài sản thuộc danh mục mua sắm tập trung ngoài dự toán được giao đầu năm và đã được cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt bổ sung dự toán mua sắm, Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định giao đơn vị mua sắm tập trung căn cứ thỏa thuận khung đã được ký kết (nếu có), quy định của pháp luật về đấu thầu để áp dụng hình thức mua sắm phù hợp hoặc giao cơ quan, tổ chức, đơn vị có nhu cầu về tài sản tổ chức thực hiện mua sắm.
3. Sửa đổi tên Phụ lục kèm theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND tỉnh, cụ thể như sau: “DANH MỤC TÀI SẢN MUA SẮM TẬP TRUNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19”.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Hiệu lực thi hành: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/9/2022.
2. Sở Tài chính: Chịu trách nhiệm toàn diện về nội dung trình UBND tỉnh sửa đổi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND tỉnh. Chủ động tổ chức thanh tra, kiểm tra nếu phát hiện sai phạm (nếu có), vướng mắc, kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh để chỉ đạo giải quyết kịp thời, đồng thời chịu trách nhiệm toàn diện trước các kết luận của cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÀI SẢN MUA
SẮM TẬP TRUNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19
(Kèm theo Quyết định số:
25/2022/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục |
Ghi chú |
I |
Sinh phẩm xét nghiệm |
|
1 |
Sinh phẩm tách chiết cho mẫu |
|
2 |
Sinh phẩm tách chiết cho chạy chứng |
|
3 |
Master mix cho phản ứng realtime RT-PCR |
|
4 |
Mồi (Prime) cho 03 đoạn gen đặc hiệu |
|
5 |
Đầu dò (probe) cho 03 đoạn gen đặc hiệu |
|
6 |
Bộ sinh phẩm đóng gói sẵn đã có số đăng ký và được cấp phép sử dụng |
|
7 |
Sinh phẩm phản ứng cho chạy chứng |
|
8 |
Test nhanh |
|
II |
Vật tư tiêu hao phục vụ lấy mẫu bệnh phẩm và xét nghiệm |
|
9 |
Đầu côn (típ) có lọc, 1000µL- tiệt trùng |
|
10 |
Đầu côn (típ) có lọc, 200µL-tiệt trùng |
|
11 |
Đầu côn (típ) có lọc, 100µL- tiệt trùng |
|
12 |
Đầu côn (típ) có lọc, 10µL- tiệt trùng |
|
13 |
Tuýp 2ml các loại |
|
14 |
Tuýp 0.1ml (8 tuýp/1 thanh) |
|
15 |
Nắp strip (bằng số tuýp 0,1ml) |
|
16 |
Tuýp 15 ml |
|
17 |
Tuýp 50 ml |
|
18 |
Hộp lưu mẫu 100 vị trí |
|
19 |
Vật tư tiêu hao hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm |
|
20 |
Môi trường vận chuyển bệnh phẩm |
|
21 |
Que lấy dịch tỵ hầu |
|
22 |
Hộp lạnh bảo quản và vận chuyển mẫu |
|
23 |
Dung dịch sát khuẩn tay |
|
III |
Phương tiện phòng hộ cá nhân |
|
24 |
Bộ quần áo chống dịch |
|
25 |
Găng tay không bột các cỡ |
|
26 |
Khẩu trang N95 |
|
27 |
Khẩu trang y tế |
|
28 |
Tấm che mặt |
|