Quyết định 25/2012/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách năm 2012 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 25/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 10/08/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Minh Sanh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2012/QĐ-UBND |
Bà Rịa, ngày 31 tháng 7 năm 2012 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm Pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá V kỳ họp thứ 4 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 6 tháng cuối năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh tăng thu ngân sách địa phương là: 1.068.726 tỷ. Bao gồm:
- Nguồn ngân sách trung ương thưởng vượt thu ngân sách năm 2011 là: 339.300 tỷ.
- Nguồn ngân sách trung ương bổ sung chi chương trình mục tiêu là: 68.195 tỷ.
- Nguồn thu vay vốn tín dụng: 20.000 tỷ.
- Nguồn kết dư ngân sách năm 2011 chuyển sang: 394.961 tỷ.
- Nguồn dự kiến tăng thu năm 2012 là: 46.270 tỷ.
- Nguồn sử dụng quỹ dự trữ tài chính: 200.000 tỷ.
2. Điều chỉnh tăng chi ngân sách địa phương là: 1.068.726 tỷ. Bao gồm:
- Bổ sung chi đầu tư phát triển là (chiếm 75% số tăng chi): 802.210 tỷ. Gồm:
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản : 485,169 tỷ.
Trong đó: Chi xây dựng cơ bản bố trí mới : 190.000 tỷ.
Chi hoàn ứng vốn xây dựng cơ bản : 295.169 tỷ.
+ Chi hỗ trợ quỹ hỗ trợ nông dân : 10.000 tỷ.
+ Thưởng vượt thu năm 2011 cho cấp huyện là : 153.368 tỷ.
Chi tiết theo Biểu số 2.
+ Chi cấp lại cho ngân sách thành phố Vũng Tàu số vượt dự toán thu năm 2011 để thực hiện đầu tư xây dựng các công trình phúc lợi xã hội và hạ tầng kỹ thuật theo Nghị quyết số 08/NQ-TU ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Tỉnh ủy về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Vũng Tàu đến năm 2015 có tính đến 2020 là: 133.673 tỷ.
+ Chi chương trình kiên cố hóa kênh mương (vốn tín dụng) là: 20.000 tỷ
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2012/QĐ-UBND |
Bà Rịa, ngày 31 tháng 7 năm 2012 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm Pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá V kỳ họp thứ 4 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 6 tháng cuối năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh tăng thu ngân sách địa phương là: 1.068.726 tỷ. Bao gồm:
- Nguồn ngân sách trung ương thưởng vượt thu ngân sách năm 2011 là: 339.300 tỷ.
- Nguồn ngân sách trung ương bổ sung chi chương trình mục tiêu là: 68.195 tỷ.
- Nguồn thu vay vốn tín dụng: 20.000 tỷ.
- Nguồn kết dư ngân sách năm 2011 chuyển sang: 394.961 tỷ.
- Nguồn dự kiến tăng thu năm 2012 là: 46.270 tỷ.
- Nguồn sử dụng quỹ dự trữ tài chính: 200.000 tỷ.
2. Điều chỉnh tăng chi ngân sách địa phương là: 1.068.726 tỷ. Bao gồm:
- Bổ sung chi đầu tư phát triển là (chiếm 75% số tăng chi): 802.210 tỷ. Gồm:
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản : 485,169 tỷ.
Trong đó: Chi xây dựng cơ bản bố trí mới : 190.000 tỷ.
Chi hoàn ứng vốn xây dựng cơ bản : 295.169 tỷ.
+ Chi hỗ trợ quỹ hỗ trợ nông dân : 10.000 tỷ.
+ Thưởng vượt thu năm 2011 cho cấp huyện là : 153.368 tỷ.
Chi tiết theo Biểu số 2.
+ Chi cấp lại cho ngân sách thành phố Vũng Tàu số vượt dự toán thu năm 2011 để thực hiện đầu tư xây dựng các công trình phúc lợi xã hội và hạ tầng kỹ thuật theo Nghị quyết số 08/NQ-TU ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Tỉnh ủy về phát triển kinh tế - xã hội thành phố Vũng Tàu đến năm 2015 có tính đến 2020 là: 133.673 tỷ.
+ Chi chương trình kiên cố hóa kênh mương (vốn tín dụng) là: 20.000 tỷ
- Bổ sung chi thường xuyên là (chiếm 25% số tăng chi): 266.516 tỷ. Gồm:
+ Bổ sung chi chương trình mục tiêu, đề án : 117.303 tỷ.
+ Bổ sung chi đảm bảo xã hội : 10.585 tỷ.
+ Bổ sung chi quản lý hành chính : 26.719 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục đào tạo : 21.479 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp y tế : 9.500 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp kinh tế : 67.847 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp khoa học, công nghệ : 1.219 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình : 6.700 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp văn hóa thông tin : 5.164 tỷ.
(Chi tiết các lĩnh vực theo Biểu số 3)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu tổng hợp cân đối thu - chi bổ sung 6 tháng cuối năm 2012
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Số tiền |
A |
Phần thu |
1.068.726 |
1 |
Nguồn trung ương thưởng vượt thu ngân sách năm 2011 |
339.300 |
2 |
Nguồn trung ương bổ sung chi chương trình mục tiêu |
68.195 |
3 |
Nguồn thu vay (vốn tín dụng kiên cố hóa kênh mương) |
20.000 |
4 |
Nguồn kết dư năm 2011 chuyển sang |
394.961 |
5 |
Dự kiến nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2012 |
46.270 |
6 |
Nguồn thu sử dụng quỹ dự trữ tài chính |
200.000 |
B |
Phần chi |
1.068.726 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
802.210 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản bố trí trong dự toán điều chỉnh 6 tháng cuối năm (1,1+1,2) |
485.169 |
1.1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản (bố trí mới) |
190.000 |
1.2 |
Bố trí ngân sách để hoàn ứng trong 6 tháng cuối năm 2012 (trong đó có 200 tỷ từ nguồn quỹ dự trữ tài chính) |
295.169 |
2 |
Chi hỗ trợ quỹ hỗ trợ nông dân |
10.000 |
3 |
Thưởng vượt thu cho ngân sách các huyện, thị, thành phố |
153.368 |
4 |
Chi đầu tư theo Nghị quyết số 08/NQ-TU ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Tỉnh ủy |
133.673 |
5 |
Chương trình kiên cố hóa kênh mương (vốn tín dụng) |
20.000 |
II |
Chi thường xuyên |
266.516 |
1 |
Chi chương trình mục tiêu, chương trình đề án của tỉnh |
117.303 |
2 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
10.585 |
3 |
Chi quản lý hành chính |
26.719 |
4 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
21.479 |
5 |
Chi sự nghiệp y tế |
9.500 |
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
67.847 |
7 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
1.219 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
6.700 |
9 |
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin |
5.164 |
Biểu tổng hợp số thưởng vượt thu năm 2011 Khối huyện, xã
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Sắc thuế |
Dự toán 2011 |
Thực hiện 2011 |
Chênh lệch |
Số đề nghị trích thưởng |
|||
Thu NSNN |
NSTW |
Thu NSNN |
NSTW |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2*56% |
4 |
5=4*56% |
6=4-2 |
7=5-3 |
8=7*30% |
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
|
735.040 |
411.622 |
2.071.767 |
1.160.190 |
1.336.727 |
748.567 |
117.984 |
|
|
Thuế VAT |
570.700 |
319.592 |
1.650.949 |
924.531 |
1.080.249 |
604.939 |
94.597 |
|
|
Thuế TNDN |
149.940 |
83.966 |
408.584 |
228.807 |
258.644 |
144.841 |
23.766 |
|
|
Thuế TTĐB |
14.400 |
8.064 |
12.234 |
6.851 |
-2.166 |
-1.213 |
-379 |
2 |
Thị xã Bà Rịa |
|
82.170 |
46.015 |
91.225 |
51.086 |
9.055 |
5.071 |
1.521 |
|
|
Thuế VAT |
64.300 |
36.008 |
66.568 |
37.278 |
2.268 |
1.270 |
381 |
|
|
Thuế TNDN |
16.870 |
9.447 |
23.854 |
13.358 |
6.984 |
3.911 |
1.173 |
|
|
Thuế TTĐB |
1.000 |
560 |
803 |
450 |
-197 |
-110 |
-33 |
3 |
Huyện Tân Thành |
|
449.290 |
251.602 |
576.147 |
322.642 |
126.857 |
71.040 |
21.312 |
|
|
Thuế VAT |
318.200 |
178.192 |
473.198 |
264.991 |
154.998 |
86.799 |
26.040 |
|
|
Thuế TNDN |
43.100
|
24.136 |
75.589 |
42.330 |
32.489 |
18.194 |
5.458 |
|
|
Thuế TTĐB |
87.990 |
49.274 |
27.360 |
15.322 |
-60.630 |
-33.953 |
-10.186 |
4 |
Huyện Long Điền |
|
100.040 |
56.022 |
109.902 |
61.545 |
9.862 |
5.523 |
1.657 |
|
|
Thuế VAT |
92.170 |
51.615 |
101.776 |
56.995 |
9.606 |
5.379 |
1.614 |
|
|
Thuế TNDN |
7.650 |
4.284 |
7.850 |
4.396 |
200 |
112 |
34 |
|
|
Thuế TTĐB |
220 |
123 |
276 |
155 |
56 |
31 |
9 |
5 |
Huyện Đất Đỏ |
|
23.800 |
13.328 |
31.451 |
17.613 |
7.651 |
4.285 |
1.285 |
|
|
Thuế VAT |
21.530 |
12.057 |
21.068 |
11.798 |
-462 |
-259 |
-78 |
|
|
Thuế TNDN |
2.180 |
1.221 |
10.253 |
5.742 |
8.073 |
4.521 |
1.356 |
|
|
Thuế TTĐB |
90 |
50 |
130 |
73 |
40 |
22 |
7 |
6 |
Huyện Châu Đức |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thuế VAT |
Không vượt dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TTĐB |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
|
60.820 |
34.059 |
115.481 |
64.669 |
54.661 |
30.610 |
9.183 |
|
|
Thuế VAT |
59.460 |
33.298 |
84.889 |
47.538 |
25.429 |
14.240 |
4.272 |
|
|
Thuế TNDN |
1.360 |
762 |
30.195 |
16.909 |
28.835 |
16.148 |
4.844 |
|
|
Thuế TTĐB |
0 |
0 |
397 |
222 |
397 |
222 |
67 |
8 |
Huyện Côn Đảo |
|
4.340 |
2.430 |
6.877 |
3.851 |
2.537 |
1.421 |
426 |
|
|
Thuế VAT |
3.940 |
2.206 |
6.361 |
3.562 |
2.421 |
1.356 |
407 |
|
|
Thuế TNDN |
400 |
224 |
489 |
274 |
89 |
50 |
15 |
|
|
Thuế TTĐB |
0 |
0 |
27 |
15 |
27 |
15 |
5 |
|
Tổng cộng |
|
1.455.500 |
815.080 |
3.002.850 |
1.681.596 |
1.547.350 |
866.516 |
153.368 |
Ghi chú:
Riêng thành phố Vũng Tàu, số thưởng vượt thu của các doanh nghiệp thực hiện CPH tính bằng 50% mức thưởng chung.
- (1,336,727 tr.đ – 1,268,885 tr.đ) x 56% x 30% = 11,397 tr.đ.
- 1,268,885 tr.đ x 56% x 30% x 50% = 106,587 tr.đ.
Cộng: 117,984 tr.đ.
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN 06 THÁNG CUỐI NĂM 2012
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Đơn vị thực hiện |
Kinh phí dự kiến bổ sung 06 tháng cuối năm 2012 |
Số tiền |
|
Văn bản |
|||||
Số |
Ngày |
||||
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh 6 tháng cuối năm 2012 |
|
|
|
266.516 |
I |
Chương trình mục tiêu, chương trình đề án của tỉnh |
|
|
|
117.303 |
1 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
4.700 |
a |
Đề án sữa học đường |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
02/2012/QĐ-UBND |
17/01/2012 |
4.700 |
2 |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
|
|
|
8.300 |
a |
Quỹ sách (địa phương và luân chuyển lưu động) |
Thư viện tỉnh |
598.PC-UBND; 539/SVHTTDL |
05/6/2012 25/5/2012 |
1.000 |
b |
Số hoá địa chỉ, tài liệu quý hiếm |
Thư viện tỉnh |
598.PC-UBND; 539/SVHTTDL |
05/6/2012 25/5/2012 |
200 |
c |
Đề án phát triển nguồn nhân lực thể thao thành tích cao (phần còn lại của năm 2012) |
Trung tâm thể dục thể thao |
05/2012/QĐ-UBND |
10/02/2012 |
4.500 |
d |
Đề án phát triển bóng đá giai đoạn 2011-2015 |
Trung tâm thể dục thể thao |
05/2011/QĐ-UBND |
27/01/2011 |
2.600 |
3 |
Sở Công thương |
|
|
|
1.022 |
a |
Đề án xử lý chất thái chăn nuôi gia súc sản xuất khí sinh học chạy máy phát điện, xử lý ô nhiễm môi trường tại các trang trại chăn nuôi trên đia bàn tỉnh |
Sở Công thương |
2850/UBND-VP |
22/5/2012 |
307 |
b |
Đề án thành lập khu công nghiệp chuyên sâu tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Sở Công thương |
3121/UBND-VP |
01/6/2012 |
715 |
4 |
Sở Tài nguyên – Môi trường |
|
|
|
663 |
a |
Chương trình quan trắc môi trường |
Sở tài nguyên – Môi trường |
998/STNMT-VP |
13/6/2012 |
663 |
5 |
Ban Quản Lý Vườn Quốc Gia Côn Đảo |
|
|
|
577 |
a |
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Ban Quản lý vườn quốc gia Côn Đảo |
723/QĐ-UBND |
16/4/2012 |
577 |
6 |
Hội người cao tuổi |
|
|
|
177 |
a |
Kinh phí sửa chữa nhà cho người cao tuổi |
Hội người cao tuổi |
7592/UBND-VP |
22/12/2012 |
177 |
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
11.312 |
a |
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
723/QĐ-UBND |
16/4/2012 |
80 |
b |
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu – Phước Bửu |
723/QĐ-UBND |
16/4/2012 |
1.390 |
c |
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ tỉnh |
723/QĐ-UBND |
16/4/2012 |
544 |
d |
Kế hoạch hỗ trợ phát triển kinh tế dịch vụ trong nông nghiệp, thủy sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Chi cục phát triển nông thôn |
648/QĐ-UBND |
06/4/2012 |
140 |
e |
Đề án phát triển kinh tế hợp tác trong nông nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Chi cục phát triển nông thôn |
646/QĐ-UBND |
06/4/2012 |
286 |
f |
Dự án nâng cao năng lực ngành thú y tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Chi cục thú y |
529/QĐ-UBND |
22/3/2012 |
3.123 |
g |
Dự án sản xuất giống lúa nguyên chủng và nhân giống lúa xác nhận tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Trung tâm KN-KN |
642/QĐ-UBND |
06/4/2012 |
1.570 |
h |
Dự án phát triển giống bò thịt tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Trung tâm KN-KN |
641/QĐ-UBND |
06/4/2012 |
1.572 |
k |
Dự án sản giống gà thả vườn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012 |
Trung tâm KN-KN |
657/QĐ-UBND |
09/4/2012 |
2.607 |
8 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Các ngành |
867/QĐ-BTC |
17/5/2012 |
68.195 |
9 |
Bổ sung kinh phí chương trình mục tiêu của tỉnh |
Các ngành |
Công văn 867/SKHĐT-VX |
15/6/2012 |
10.000 |
10 |
Kinh phí chương trình đồng bào dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Công văn 1703/UBND-VP |
12/6/2012 |
12.357 |
II |
Đảm bảo xã hội |
|
|
|
10.585 |
1 |
Nâng mức trợ cấp thu hút cho cán bộ viên chức tại các cơ sở bảo trợ xã hội thuộc ngành lao động quản lý |
04 cơ sở BTXH thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
2.275 |
2 |
Sửa chữa cơ sở vật chất phục vụ trại viên tại Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn |
Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn |
438/PC-UBND; 869/LĐTBXH-KHTC |
09/5/2012; 24/4/2012 |
800 |
3 |
Kinh phí giải tỏa 83 hộ hành nghề đóng đáy, 71 hộ nuôi trồng thủy sản trái phép |
Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
580/QĐ-UBND |
29/3/2012 |
6.204 |
4 |
Kinh phí hoàn trả xe lăn |
Hội Chữ thập đỏ |
172/UBND-VP; 1367/STC-HCVX |
02/3/2012; 04/6/2012 |
1.306 |
III |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
25.478 |
1 |
Sửa chữa Trụ sở tiếp công dân của UBND tỉnh tại phường Phước Trung thị xã Bà Rịa |
Văn phòng UBND tỉnh
|
2912/UBND-VP |
23/5/2012 |
500 |
2 |
Thuê trụ sở làm việc Trạm Thanh tra thủy sản |
Thanh tra nông nghiệp |
464/PC-UBND |
09/5/2012 |
60 |
3 |
Kinh phí di dời trụ sở làm việc |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
175/SKHCN |
11/5/2012 |
32 |
4 |
Kinh phí di dời trụ sở làm việc |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN |
175/SKHCN |
11/5/2012 |
31 |
5 |
Kinh phí tổ chức kiểm tra công tác bảo vệ môi trường và khắc phục ô nhiễm môi trường |
Ban Quản lý các KCN
|
199/UBND-PC |
12/3/2012 |
388 |
6 |
Kinh phí lập chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Sở Xây dựng |
1027/QĐ-UBND |
25/5/2012 |
695 |
7 |
Kinh phí đi học tập kinh nghiệm tại Malaysia |
Chi cục thú y |
760/UBND-VP |
15/02/2012 |
24 |
8 |
Nhiệm vụ quan trắc môi trường |
Sở tài nguyên – Môi trường |
619/PC-UBND |
41.071 |
237 |
9 |
Kinh phí tập huấn, tuyên truyền kiến thức phòng tránh lụt bão và giảm nhẹ thiên tai |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1087/QĐ-UBND |
06/6/2012 |
136 |
10 |
Kinh phí đi học tập kinh nghiệm tại Thái Bình của thường trực Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới |
Chi cục phát triển nông thôn |
07/TTr-BCĐ-SNN |
17/02/2012 |
187 |
11 |
Bổ sung điều chỉnh định mức chi hành chính |
Các đơn vị |
|
|
23.188 |
IV |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
|
|
|
21.479 |
1 |
Sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
7.436 |
a |
Kinh phí chi trả chế độ hỗ trợ đối với giáo viên, học sinh Trường chuyên Lê Quý Đôn |
Trường chuyên Lê Quý Đôn |
01/2012/QĐ-UBND |
17/01/2012 |
5.300 |
b |
Kinh phí tổ chức các kỳ thi phổ thông |
Sở Giáo dục và - Đào tạo |
625/SGDĐT-KHTC |
13/6/2012 |
900 |
c |
Chi bù tiết giảng Hội đồng bộ môn cấp tỉnh |
Sở Giáo dục và - Đào tạo |
645/TTLS-GDĐT-TC |
15/6/2012 |
300 |
d |
Chi bù tiết giảng Hội đồng bộ môn cấp huyện |
Cấp huyện |
645/TTLS-GDĐT-TC |
15/6/2012 |
936 |
2 |
Sự nghiệp đào tạo |
|
|
|
14.043 |
a |
Bố sung kinh phí mua sắm thiết bị đào tạo nghề cho công nghiệp hỗ trợ |
Trường Cao đẳng nghề |
3212/UBND-VP |
06/6/2012 |
8.900 |
b |
Sửa chữa, nâng cấp các hạng mục tại Trường Chính trị cũ phục vụ công tác dạy nghề |
Trường Cao đẳng nghề |
522/PC-UBND; 1392/STC-HCVX |
23/5/2012; 07/6/2012 |
4.000 |
c |
Bổ sung kinh phí đào tạo, bổi dưỡng CBCCVC năm 2012 của các cơ quan, đơn vị |
Các đơn vị |
646/SNV-ĐTVTLT |
13/6/2012 |
1.143 |
c.1 |
An ninh quốc phòng |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
|
|
629 |
c.2 |
Sự nghiệp văn hoá |
Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch |
|
|
189 |
c.3 |
Sự nghiệp đào tạo |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
|
230 |
c.4 |
Quản lý nhà nước |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
95 |
V |
Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
67.847 |
1 |
Sự nghiệp nông - lâm – thuỷ lợi |
|
|
|
4.869 |
a |
Kinh phí mua sắm trang thiết bị giám sát sâu bệnh |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
936/UBND-VP |
27/02/2012 |
726 |
b |
Mua máy photo copy phục vụ công tác |
BQL rừng phòng hộ |
464/PC-UBND |
14/5/2012 |
90 |
c |
Kinh phí đo vẽ, lập bản đổ địa chính, cắm mốc xác định ranh giới rừng phòng hộ Châu Đức |
BQL rừng phòng hộ |
219/PC-UBND |
14/3/2012 |
108 |
d |
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ rừng phòng hộ |
BQL rừng phòng hộ |
1152/UBND-VP |
05/3/2012 |
115 |
e |
Kinh phí đo vẽ, lập bản đồ địa chính, sửa chữa công trình thủy lợi |
Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
642/PC-UBND |
13/6/2012 |
3.830 |
2 |
Sự nghiệp giao thông |
|
|
|
15.633 |
a |
Bổ sung kinh phí thanh toán khối lượng duy tu, sửa chữa các công trình giao thông |
Sở Giao thông Vận tải |
1354/STC-HCVX |
04/6/2012 |
15.633 |
3 |
Sự nghiệp môi trường |
|
|
|
13.523 |
a |
Bổ sung kinh phí khối lượng thoát nước đô thị năm 2011 theo Hướng dẫn 3735/HD-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
2792/UBND-VP |
18/5/2012 |
13.404 |
b |
Kinh phí xử lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 Vườn Quốc Gia Côn Đảo |
Vườn Quốc Gia Côn Đảo |
20/PC-UBND |
10/01/2012 |
119 |
4 |
Sự nghiệp địa chính |
|
|
|
2.738 |
a |
Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai môi trường |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
579/PC-UBND |
01/6/2012 |
2.738 |
5 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
|
|
|
3.637 |
a |
Kinh phí bổ sung do tăng chỉ tiêu HĐLĐ |
Trung tâm lưu trữ |
591/SNV-VP |
04/6/2012 |
100 |
b |
Bổ sung kinh phí hoạt động do tăng biên chế (37 b/c) cho Ban Quản lý Trung tâm Hành chính chính trị tỉnh |
Ban Quản lý Trung tâm Hành chính chính trị tỉnh |
24/CV-BQLTTHC-CT |
02/5/2012 |
1.100 |
c |
Kinh phí đầu tư, lắp đặt tuyến ống cấp nước xã Tóc Tiên, huyện Tân Thành |
Trung tâm Nước sinh hoạt & VSMTNT |
3022/UBND-VP |
29/5/2012 |
2.437 |
6 |
Sự nghiệp kinh tế khối huyện |
|
|
|
27.447 |
a |
Kinh phí sửa chữa khắc phục sự cố hư hỏng đường km7+800 đường Trung tâm - Bến Đầm |
UBND huyện Côn Đảo |
7651/UBND-VP |
23/12/2012 |
2.149 |
b |
Kinh phí thực hiện hạng mục trồng cây xanh, sửa chữa bó vỉa đường vành đai thị xã Bà Rịa và xung quanh khu trung tâm hành chính tỉnh |
UBND thị xã Bà Rịa |
1989/UBND-VP |
06/4/2012 |
2.000 |
c |
Kinh phí sữa chữa chợ Bà Rịa |
UBND thị xã Bà Rịa |
1898/UBND-VP |
05/4/2012 |
2.298 |
d |
Kinh phí duy tu, bảo trì các tuyến đường giao thông nông thôn |
UBND huyện Châu Đức |
2916/UBND-VP |
24/5/2012 |
21.000 |
VI |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
9.500 |
1 |
Kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi chưa được cấp thẻ từ quý 4/2009 đến quý 1/2012 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
351/BHXH-PT |
05/6/2012 |
8.300 |
2 |
Hệ thống thoát nước, cống ngầm ở Bệnh viện Bà Rịa |
Bệnh viện Bà Rịa |
4028/UBND-VI PHạM 604/SKHĐT-VX |
25/7/2012 08/6/2012 |
1.200 |
VII |
Sự nghiệp văn hoá |
|
|
|
5.164 |
1 |
Sự nghiệp văn hoá tỉnh |
|
|
|
2.608 |
a |
Kinh phí tổ chức lớp học làm người có ích |
Nhà văn hóa thanh niên |
339/PC-UBND |
10/4/2012 |
102 |
b |
Kinh phí tổ chức cuộc thi ''Tự hào sử xanh BR-VT'' năm 2012 |
Nhà văn hóa thanh niên |
339/PC-UBND |
10/4/2012 |
156 |
c |
Bổ sung kinh phí do tăng biên chế (35 biên chế) của Ban Quản lý di tích Côn Đảo |
Ban Quản lý di tích Côn Đảo |
1460/STC-HCVX |
19/6/2012 |
2.350 |
2 |
Sự nghiệp văn hoá khối huyện |
|
|
|
2.556 |
a |
Kinh phí thực hiện đề án nâng cao chất lượng thị xã văn hóa giai đoạn 2011-2015 |
UBND thị xã Bà Rịa |
2005/QĐ-UBND |
14/9/2012 |
696 |
b |
Kinh phí phục vụ các sự kiện chào mừng kỷ niệm 20 năm thành lập tỉnh |
UBND thị xã Bà Rịa |
490/PC-UBND |
17/5/2012 |
1860 |
VIII |
Sự nghiệp khoa học - công nghệ |
|
|
|
1.219 |
1 |
Kinh phí triển khai ISO (Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện) |
Sở Khoa học Công nghệ |
496/PC-UBND; 213/SKHCN-TĐC |
17/5/2012; 13/6/2012 |
1.219 |
IX |
Sự nghiệp phát thanh – truyền hình |
|
|
|
6.700 |
1 |
Bổ sung kinh phí di dời Trạm truyền dẫn phát sóng từ núi Nhỏ thành phố Vũng Tàu về thị xã Bà Rịa |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
134/PTTH-VP |
12/6/2012 |
6.598 |
2 |
Kinh phí sơ khảo liên hoan phát thanh toàn quốc |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
2942/UBND-VP |
24/5/2012 |
102 |
X |
Các nội dung chi khác |
|
|
|
1.241 |
1 |
Đoàn thể được đảm bảo |
|
|
|
1.241 |
a |
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm hỗ trợ nông dân |
Hội Nông dân tỉnh |
3448/UBND-VP |
14/6/2012 |
900 |
b |
Kinh phí tổng kết 5 năm công tác xây dựng cơ sở hội vững mạnh |
Hội Nông dân tỉnh |
5311/UBND-VP |
21/9/2012 |
37 |
c |
Kinh phí tham gia giải bóng đá nông dân toàn quốc Báo Nông thôn ngày nay lần thứ II năm 2012 |
Hội Nông dân tỉnh |
5311/UBND-VP |
21/9/2012 |
187 |
d |
Kinh phí tổng kết phong trào ‘’Vì con em nông dân’’ giai đoạn 2007-2012 |
Hội Nông dân tỉnh |
5311/UBND-VP |
21/9/2012 |
33 |
e |
Kinh phí tham dự hội thi ''Nhà nông đua tài'' lần III năm 2012 |
Hội Nông dân tỉnh |
5311/UBND-VP |
21/9/2012 |
31 |
f |
Hội nghị tổng kết 5 năm (2007-2012) phong trào ''nông dân thi đua SX-KD giỏi, đoàn kết giúp nhau giảm nghèo, làm giàu |
Hội Nông dân tỉnh |
5311/UBND-VP |
21/9/2012 |
53 |