Riêng thành phố Vũng Tàu, số thưởng vượt thu của các
doanh nghiệp thực hiện CPH tính bằng 50% mức thưởng chung.
- (1,336,727 tr.đ – 1,268,885 tr.đ) x 56% x 30% =
11,397 tr.đ.
- 1,268,885 tr.đ x 56% x 30% x 50% = 106,587 tr.đ.
Cộng: 117,984 tr.đ.
Stt
|
Nội dung
|
Đơn vị thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
bổ sung 06 tháng cuối năm 2012
|
Số tiền
|
Văn bản
|
Số
|
Ngày
|
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh 6 tháng cuối năm 2012
|
|
|
|
266.516
|
I
|
Chương trình mục tiêu, chương trình đề án của tỉnh
|
|
|
|
117.303
|
1
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
4.700
|
a
|
Đề án sữa học đường
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
02/2012/QĐ-UBND
|
17/01/2012
|
4.700
|
2
|
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
8.300
|
a
|
Quỹ sách (địa phương và luân chuyển lưu động)
|
Thư viện tỉnh
|
598.PC-UBND;
539/SVHTTDL
|
05/6/2012 25/5/2012
|
1.000
|
b
|
Số hoá địa chỉ, tài liệu quý hiếm
|
Thư viện tỉnh
|
598.PC-UBND;
539/SVHTTDL
|
05/6/2012 25/5/2012
|
200
|
c
|
Đề án phát triển nguồn nhân lực thể thao thành tích
cao (phần còn lại của năm 2012)
|
Trung tâm thể dục thể
thao
|
05/2012/QĐ-UBND
|
10/02/2012
|
4.500
|
d
|
Đề án phát triển bóng đá giai đoạn 2011-2015
|
Trung tâm thể dục thể
thao
|
05/2011/QĐ-UBND
|
27/01/2011
|
2.600
|
3
|
Sở Công thương
|
|
|
|
1.022
|
a
|
Đề án xử lý chất thái chăn nuôi gia súc sản xuất khí
sinh học chạy máy phát điện, xử lý ô nhiễm môi trường tại các trang trại chăn
nuôi trên đia bàn tỉnh
|
Sở Công thương
|
2850/UBND-VP
|
22/5/2012
|
307
|
b
|
Đề án thành lập khu công nghiệp chuyên sâu tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu
|
Sở Công thương
|
3121/UBND-VP
|
01/6/2012
|
715
|
4
|
Sở Tài nguyên – Môi trường
|
|
|
|
663
|
a
|
Chương trình quan trắc môi trường
|
Sở tài nguyên – Môi
trường
|
998/STNMT-VP
|
13/6/2012
|
663
|
5
|
Ban Quản Lý Vườn Quốc Gia Côn Đảo
|
|
|
|
577
|
a
|
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu năm 2012
|
Ban Quản lý vườn quốc
gia Côn Đảo
|
723/QĐ-UBND
|
16/4/2012
|
577
|
6
|
Hội người cao tuổi
|
|
|
|
177
|
a
|
Kinh phí sửa chữa nhà cho người cao tuổi
|
Hội người cao tuổi
|
7592/UBND-VP
|
22/12/2012
|
177
|
7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
11.312
|
a
|
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu năm 2012
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
723/QĐ-UBND
|
16/4/2012
|
80
|
b
|
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu năm 2012
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên Bình Châu – Phước Bửu
|
723/QĐ-UBND
|
16/4/2012
|
1.390
|
c
|
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu năm 2012
|
Ban Quản lý rừng phòng
hộ tỉnh
|
723/QĐ-UBND
|
16/4/2012
|
544
|
d
|
Kế hoạch hỗ trợ phát triển kinh tế dịch vụ trong
nông nghiệp, thủy sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012
|
Chi cục phát triển
nông thôn
|
648/QĐ-UBND
|
06/4/2012
|
140
|
e
|
Đề án phát triển kinh tế hợp tác trong nông nghiệp tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012
|
Chi cục phát triển
nông thôn
|
646/QĐ-UBND
|
06/4/2012
|
286
|
f
|
Dự án nâng cao năng lực ngành thú y tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu năm 2012
|
Chi cục thú y
|
529/QĐ-UBND
|
22/3/2012
|
3.123
|
g
|
Dự án sản xuất giống lúa nguyên chủng và nhân giống
lúa xác nhận tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2012
|
Trung tâm KN-KN
|
642/QĐ-UBND
|
06/4/2012
|
1.570
|
h
|
Dự án phát triển giống bò thịt tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu năm 2012
|
Trung tâm KN-KN
|
641/QĐ-UBND
|
06/4/2012
|
1.572
|
k
|
Dự án sản giống gà thả vườn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
năm 2012
|
Trung tâm KN-KN
|
657/QĐ-UBND
|
09/4/2012
|
2.607
|
8
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Các ngành
|
867/QĐ-BTC
|
17/5/2012
|
68.195
|
9
|
Bổ sung kinh phí chương trình mục tiêu của tỉnh
|
Các ngành
|
Công văn 867/SKHĐT-VX
|
15/6/2012
|
10.000
|
10
|
Kinh phí chương trình đồng bào dân tộc
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Công văn 1703/UBND-VP
|
12/6/2012
|
12.357
|
II
|
Đảm bảo xã hội
|
|
|
|
10.585
|
1
|
Nâng mức trợ cấp thu hút cho cán bộ viên chức tại
các cơ sở bảo trợ xã hội thuộc ngành lao động quản lý
|
04 cơ sở BTXH thuộc Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
|
2.275
|
2
|
Sửa chữa cơ sở vật chất phục vụ trại viên tại Trung
tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn
|
Trung tâm Nuôi dưỡng
người già neo đơn
|
438/PC-UBND;
869/LĐTBXH-KHTC
|
09/5/2012; 24/4/2012
|
800
|
3
|
Kinh phí giải tỏa 83 hộ hành nghề đóng đáy, 71 hộ
nuôi trồng thủy sản trái phép
|
Thanh tra Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
580/QĐ-UBND
|
29/3/2012
|
6.204
|
4
|
Kinh phí hoàn trả xe lăn
|
Hội Chữ
thập đỏ
|
172/UBND-VP;
1367/STC-HCVX
|
02/3/2012; 04/6/2012
|
1.306
|
III
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
25.478
|
1
|
Sửa chữa Trụ sở tiếp công dân của UBND tỉnh tại phường
Phước Trung thị xã Bà Rịa
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2912/UBND-VP
|
23/5/2012
|
500
|
2
|
Thuê trụ sở làm việc Trạm Thanh tra thủy sản
|
Thanh
tra nông nghiệp
|
464/PC-UBND
|
09/5/2012
|
60
|
3
|
Kinh phí di dời trụ sở làm việc
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
175/SKHCN
|
11/5/2012
|
32
|
4
|
Kinh phí di dời trụ sở làm việc
|
Trung tâm Ứng dụng tiến
bộ KH&CN
|
175/SKHCN
|
11/5/2012
|
31
|
5
|
Kinh phí tổ chức kiểm tra công tác bảo vệ môi trường
và khắc phục ô nhiễm môi trường
|
Ban Quản lý các KCN
|
199/UBND-PC
|
12/3/2012
|
388
|
6
|
Kinh phí lập chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Sở Xây dựng
|
1027/QĐ-UBND
|
25/5/2012
|
695
|
7
|
Kinh phí đi học tập kinh nghiệm tại Malaysia
|
Chi cục thú y
|
760/UBND-VP
|
15/02/2012
|
24
|
8
|
Nhiệm vụ quan trắc môi trường
|
Sở tài nguyên – Môi
trường
|
619/PC-UBND
|
41.071
|
237
|
9
|
Kinh phí tập huấn, tuyên truyền kiến thức phòng
tránh lụt bão và giảm nhẹ thiên tai
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
1087/QĐ-UBND
|
06/6/2012
|
136
|
10
|
Kinh phí đi học tập kinh nghiệm tại Thái Bình của
thường trực Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới
|
Chi cục phát triển
nông thôn
|
07/TTr-BCĐ-SNN
|
17/02/2012
|
187
|
11
|
Bổ sung điều chỉnh định mức chi hành chính
|
Các đơn vị
|
|
|
23.188
|
IV
|
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
21.479
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục
|
|
|
|
7.436
|
a
|
Kinh phí chi trả chế độ hỗ trợ đối với giáo viên, học
sinh Trường chuyên Lê Quý Đôn
|
Trường chuyên
Lê Quý Đôn
|
01/2012/QĐ-UBND
|
17/01/2012
|
5.300
|
b
|
Kinh phí tổ chức các kỳ thi phổ thông
|
Sở Giáo dục và - Đào tạo
|
625/SGDĐT-KHTC
|
13/6/2012
|
900
|
c
|
Chi bù tiết giảng Hội đồng bộ môn cấp tỉnh
|
Sở Giáo dục và - Đào tạo
|
645/TTLS-GDĐT-TC
|
15/6/2012
|
300
|
d
|
Chi bù tiết giảng Hội đồng bộ môn cấp huyện
|
Cấp huyện
|
645/TTLS-GDĐT-TC
|
15/6/2012
|
936
|
2
|
Sự nghiệp đào tạo
|
|
|
|
14.043
|
a
|
Bố sung kinh phí mua sắm thiết bị đào tạo nghề cho
công nghiệp hỗ trợ
|
Trường
Cao đẳng nghề
|
3212/UBND-VP
|
06/6/2012
|
8.900
|
b
|
Sửa chữa, nâng cấp các hạng mục tại Trường Chính trị
cũ phục vụ công tác dạy nghề
|
Trường
Cao đẳng nghề
|
522/PC-UBND;
1392/STC-HCVX
|
23/5/2012; 07/6/2012
|
4.000
|
c
|
Bổ sung kinh phí đào tạo, bổi dưỡng CBCCVC năm 2012 của
các cơ quan, đơn vị
|
Các đơn vị
|
646/SNV-ĐTVTLT
|
13/6/2012
|
1.143
|
c.1
|
An ninh quốc phòng
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
|
|
|
629
|
c.2
|
Sự nghiệp văn hoá
|
Sở Văn hóa – Thể thao
và Du lịch
|
|
|
189
|
c.3
|
Sự nghiệp đào tạo
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
|
|
230
|
c.4
|
Quản lý nhà nước
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
|
95
|
V
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
|
|
67.847
|
1
|
Sự nghiệp nông - lâm – thuỷ lợi
|
|
|
|
4.869
|
a
|
Kinh phí mua sắm trang thiết bị giám sát sâu bệnh
|
Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật
|
936/UBND-VP
|
27/02/2012
|
726
|
b
|
Mua máy photo copy phục vụ công tác
|
BQL rừng phòng hộ
|
464/PC-UBND
|
14/5/2012
|
90
|
c
|
Kinh phí đo vẽ, lập bản đổ địa chính, cắm mốc xác định
ranh giới rừng phòng hộ Châu Đức
|
BQL rừng phòng hộ
|
219/PC-UBND
|
14/3/2012
|
108
|
d
|
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ rừng phòng hộ
|
BQL rừng phòng hộ
|
1152/UBND-VP
|
05/3/2012
|
115
|
e
|
Kinh phí đo vẽ, lập bản đồ địa chính, sửa chữa công
trình thủy lợi
|
Trung tâm Quản lý khai
thác công trình thủy lợi
|
642/PC-UBND
|
13/6/2012
|
3.830
|
2
|
Sự nghiệp giao thông
|
|
|
|
15.633
|
a
|
Bổ sung kinh phí thanh toán khối lượng duy tu, sửa
chữa các công trình giao thông
|
Sở Giao thông Vận tải
|
1354/STC-HCVX
|
04/6/2012
|
15.633
|
3
|
Sự nghiệp môi trường
|
|
|
|
13.523
|
a
|
Bổ sung kinh phí khối lượng thoát nước đô thị năm 2011
theo Hướng dẫn 3735/HD-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
2792/UBND-VP
|
18/5/2012
|
13.404
|
b
|
Kinh phí xử lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 Vườn
Quốc Gia Côn Đảo
|
Vườn Quốc Gia Côn Đảo
|
20/PC-UBND
|
10/01/2012
|
119
|
4
|
Sự nghiệp địa chính
|
|
|
|
2.738
|
a
|
Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ
liệu quản lý đất đai môi trường
|
Sở Tài nguyên - Môi
trường
|
579/PC-UBND
|
01/6/2012
|
2.738
|
5
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
|
|
|
3.637
|
a
|
Kinh phí bổ sung do tăng chỉ tiêu HĐLĐ
|
Trung tâm lưu trữ
|
591/SNV-VP
|
04/6/2012
|
100
|
b
|
Bổ sung kinh phí hoạt động do tăng biên chế (37 b/c)
cho Ban Quản lý Trung tâm Hành chính chính trị tỉnh
|
Ban Quản lý Trung tâm Hành
chính chính trị tỉnh
|
24/CV-BQLTTHC-CT
|
02/5/2012
|
1.100
|
c
|
Kinh phí đầu tư, lắp đặt tuyến ống cấp nước xã Tóc
Tiên, huyện Tân Thành
|
Trung tâm Nước sinh hoạt
& VSMTNT
|
3022/UBND-VP
|
29/5/2012
|
2.437
|
6
|
Sự nghiệp kinh tế khối huyện
|
|
|
|
27.447
|
a
|
Kinh phí sửa chữa khắc phục sự cố hư hỏng đường
km7+800 đường Trung tâm - Bến Đầm
|
UBND huyện Côn Đảo
|
7651/UBND-VP
|
23/12/2012
|
2.149
|
b
|
Kinh phí thực hiện hạng mục trồng cây xanh, sửa chữa
bó vỉa đường vành đai thị xã Bà Rịa và xung quanh khu trung tâm hành chính tỉnh
|
UBND thị xã Bà Rịa
|
1989/UBND-VP
|
06/4/2012
|
2.000
|
c
|
Kinh phí sữa chữa chợ Bà Rịa
|
UBND thị xã Bà Rịa
|
1898/UBND-VP
|
05/4/2012
|
2.298
|
d
|
Kinh phí duy tu, bảo trì các tuyến đường giao thông
nông thôn
|
UBND huyện Châu Đức
|
2916/UBND-VP
|
24/5/2012
|
21.000
|
VI
|
Sự nghiệp y tế
|
|
|
|
9.500
|
1
|
Kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi chưa
được cấp thẻ từ quý 4/2009 đến quý 1/2012
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
351/BHXH-PT
|
05/6/2012
|
8.300
|
2
|
Hệ thống thoát nước, cống ngầm ở Bệnh viện Bà Rịa
|
Bệnh viện Bà Rịa
|
4028/UBND-VI PHạM
604/SKHĐT-VX
|
25/7/2012 08/6/2012
|
1.200
|
VII
|
Sự nghiệp văn hoá
|
|
|
|
5.164
|
1
|
Sự nghiệp văn hoá tỉnh
|
|
|
|
2.608
|
a
|
Kinh phí tổ chức lớp học làm người có ích
|
Nhà văn hóa thanh niên
|
339/PC-UBND
|
10/4/2012
|
102
|
b
|
Kinh phí tổ chức cuộc thi ''Tự hào sử xanh BR-VT'' năm
2012
|
Nhà văn hóa thanh niên
|
339/PC-UBND
|
10/4/2012
|
156
|
c
|
Bổ sung kinh phí do tăng biên chế (35 biên chế) của
Ban Quản lý di tích Côn Đảo
|
Ban Quản lý di tích
Côn Đảo
|
1460/STC-HCVX
|
19/6/2012
|
2.350
|
2
|
Sự nghiệp văn hoá khối huyện
|
|
|
|
2.556
|
a
|
Kinh phí thực hiện đề án nâng cao chất lượng thị xã
văn hóa giai đoạn 2011-2015
|
UBND thị xã Bà Rịa
|
2005/QĐ-UBND
|
14/9/2012
|
696
|
b
|
Kinh phí phục vụ các sự kiện chào mừng kỷ niệm 20
năm thành lập tỉnh
|
UBND thị xã Bà Rịa
|
490/PC-UBND
|
17/5/2012
|
1860
|
VIII
|
Sự nghiệp khoa học - công nghệ
|
|
|
|
1.219
|
1
|
Kinh phí triển khai ISO (Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh,
huyện)
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
496/PC-UBND;
213/SKHCN-TĐC
|
17/5/2012; 13/6/2012
|
1.219
|
IX
|
Sự nghiệp phát thanh – truyền hình
|
|
|
|
6.700
|
1
|
Bổ sung kinh phí di dời Trạm truyền dẫn phát sóng từ
núi Nhỏ thành phố Vũng Tàu về thị xã Bà Rịa
|
Đài Phát thanh - Truyền
hình
|
134/PTTH-VP
|
12/6/2012
|
6.598
|
2
|
Kinh phí sơ khảo liên hoan phát thanh toàn quốc
|
Đài Phát thanh - Truyền
hình
|
2942/UBND-VP
|
24/5/2012
|
102
|
X
|
Các nội dung chi khác
|
|
|
|
1.241
|
1
|
Đoàn thể được đảm bảo
|
|
|
|
1.241
|
a
|
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm hỗ trợ nông dân
|
Hội Nông dân tỉnh
|
3448/UBND-VP
|
14/6/2012
|
900
|
b
|
Kinh phí tổng kết 5 năm công tác xây dựng cơ sở hội
vững mạnh
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5311/UBND-VP
|
21/9/2012
|
37
|
c
|
Kinh phí tham gia giải bóng đá nông dân toàn quốc
Báo Nông thôn ngày nay lần thứ II năm 2012
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5311/UBND-VP
|
21/9/2012
|
187
|
d
|
Kinh phí tổng kết phong trào ‘’Vì con em nông dân’’
giai đoạn 2007-2012
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5311/UBND-VP
|
21/9/2012
|
33
|
e
|
Kinh phí tham dự hội thi ''Nhà nông đua tài'' lần
III năm 2012
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5311/UBND-VP
|
21/9/2012
|
31
|
f
|
Hội nghị tổng kết 5 năm (2007-2012) phong trào ''nông
dân thi đua SX-KD giỏi, đoàn kết giúp nhau giảm nghèo, làm giàu
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5311/UBND-VP
|
21/9/2012
|
53
|