Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 2462/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/10/2021
Ngày có hiệu lực 29/10/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Lê Thanh Bình
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2462/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 29 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) gồm 56 (năm mươi sáu) TTHC (tỉnh: 51, huyện: 05) và 56 (năm mươi sáu) quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 3. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý theo quy định. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT,THNV.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Bình

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

1. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐẦU TƯ (51 TTHC)

1.

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Miễn lệ phí

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

2.

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Miễn lệ phí

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

3.

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính  phủ  về  đăng  ký  doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

4

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

5.

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số

59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

6.

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

7.

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

8.

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

9.

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 củaChính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

10.

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:

50.000

đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

11.

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

12.

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

13.

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

14.

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

15.

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

16.

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Miễn lệ phí

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

17.

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

18.

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Miễn lệ phí

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

19.

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Miễn lệ phí

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

20.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Miễn lệ phí

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

21.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

22.

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Miễn lệ phí

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

23.

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Trường hợp Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

24.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

25.

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

26.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

27.

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Trường hợp Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

28.

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Miễn lệ phí - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

29.

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

30.

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

31.

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

32.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

33.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

34.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:

50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

35.

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

36.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

37.

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

38.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

39.

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

40.

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

- Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ- CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

41.

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Miễn lệ phí

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

42.

Giải thể doanh nghiệp

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Miễn lệ phí

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

43.

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Miễn lệ phí

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

44.

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Miễn lệ phí

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

45.

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Miễn lệ phí

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

46.

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Miễn lệ phí

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

47.

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Miễn lệ phí

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

48.

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Miễn lệ phí

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

49.

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Miễn lệ phí

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

50.

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

51.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Dịch vụ công trực tuyến

(Mức độ 4)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

2. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (05 TTHC)

1.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

100.000 đồng

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Nghị quyết số 25/2017/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

2.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

100.000 đồng

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Nghị quyết số 25/2017/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

3.

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

4.

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Không có

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

5.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Một cửa cấp huyện

100.000 đồng

Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính công ích

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;

- Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Trà Vinh về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

I. NHÓM LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ MỚI, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, BỔ SUNG, TẠM NGƯNG, HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN DOANH NGHIỆP CẤP TỈNH (48 TTHC)

- Mức độ trực tuyến: Mức độ 4

- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Công chức Bộ phận Một cửa

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Đăng ký Kinh doanh

Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh

- Phân công cho chuyên viên xử lý.

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Phòng Đăng ký Kinh doanh

Chuyên viên

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12 giờ

 

 

 

Bước 4

Phòng Đăng ký Kinh doanh

Lãnh đạo Phòng Đăng ký Kinh doanh

- Xem xét phê duyệt kết quả.

07 giờ

 

 

 

Bước 5

Phòng Đăng ký Kinh doanh

Chuyên viên

- Đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTHCC.

02 giờ

 

 

 

Bước 6

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Công chức Bộ phận Một cửa

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không

 

 

 

II. NHÓM LĨNH VỰC GIẢI THỂ VÀ CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP – CẤP TỈNH (03 TTHC)

[...]