Quyết định 2457/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 2457/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/08/2020
Ngày có hiệu lực 03/08/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Trần Tiến Hưng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
T
NH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2457/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 26/12/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn và xác định chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-XD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn và xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 1984/SXD-QLHĐXD ngày 24/7/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bảng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1, Điều 2 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng đơn giá nhân công ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng vốn khác.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp

1. Các gói thầu xây dựng đã ký hợp đồng trước thời điểm có hiệu lực của Quyết định này thì thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu và nội dung hợp đồng đã ký kết.

2. Trường hợp tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình đã được phê duyệt trước thời điểm có hiệu lực của Quyết định này và chưa ký hợp đồng xây dựng thì Chủ đầu tư tổ chức thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật;

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 47/QĐ-SXD ngày 27/4/2020 của Sở Xây dựng.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (để b/c);
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, XDI:

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tiến Hưng

 

PHỤ LỤC

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2457/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh)

Stt

Nhóm nhân công

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công)

Vùng III

Vùng IV

I

Công nhân xây dựng trực tiếp

 

 

1

Nhóm 1

234.500

223.500

2

Nhóm 2

235.400

225.400

3

Nhóm 3

238.700

226.800

4

Nhóm 4

240.300

229.400

5

Nhóm 5

241.700

230.800

6

Nhóm 6

242.500

232.000

7

Nhóm 7

244.200

232.900

8

Nhóm 8

243.000

232.700

9

Nhóm 9

244.700

233.400

10

Nhóm 10

246.000

234.300

II

Kỹ sư

246.000

235.800

III

Tư vấn xây dựng

 

 

1

Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án

932.700

847.900

2

Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn

671.100

610.100

3

K

526.100

478.300

4

Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề

430.800

391.600

IV

Nghệ nhân

516.500

491.900

V

Thuyền trưởng

430.200

409.700

VI

Thuyn phó

409.700

390.190

VI

Thủy thủ, thợ máy

329.700

314.000

VIII

Thợ điều khiển tàu sông

403.000

383.800

IX

Thợ điều khiển tàu biển

420.300

400.300

X

Thợ lặn

526.500

501.400

Ghi chú:

1. Danh mục các công tác xây dựng thuộc nhóm nhân công xây dựng được quy định theo phụ lục 02 của thông tư 15/2019/TT-BXD.

2. Đơn giá nhân công xây dựng ở bảng trên được tính trung bình theo nhóm và vùng. Trong quá trình thực hiện nếu có sự biến động lớn về đơn giá nhân công trên thị trường của tỉnh thì UBND tỉnh sẽ xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.

[...]