Quyết định 1681/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng và Bảng giá ca máy năm 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu | 1681/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Lê Văn Nưng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1681/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG VÀ BẢNG GIÁ CA MÁY NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2224/SXD- KT&QLXD ngày 15 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 và bảng giá ca máy theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019.
(Bảng đơn giá chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Bảng giá nhân công và giá ca máy được nêu tại Điều 1 Quyết định này dùng để lập và quản lý chi phí các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư. Khuyến khích áp dụng cho các dự án sử dụng vốn khác.
1. Các gói thầu đã và đang tổ chức đấu thầu thì không điều chỉnh lại dự toán.
2. Các gói thầu chưa tổ chức đấu thầu thì chủ đầu tư tổ chức điều chỉnh lại dự toán theo đơn giá nhân công, bảng giá ca máy năm 2020 và trình cấp thẩm quyền phê duyệt lại dự toán để làm cơ sở triển khai các bước tiếp theo. Riêng các dự án thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng thì chủ đầu tư phê duyệt dự toán và dự toán gói thầu theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2020.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
Stt |
Loại máy và thiết bị |
Số ca năm |
Định mức (%) |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng |
Nhân công điều khiển máy |
Nguyên giá (1.000đồng) |
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca) |
Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca) |
Giá ca máy (đồng/ca) |
||||||
Khấu hao |
Sửa chữa |
Chi phí khác |
TP. Long Xuyên, Châu Đốc |
TX. Tân Châu, các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn |
Các huyện còn lại |
TP. Long Xuyên, Châu Đốc |
TX. Tân Châu và các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn |
Các huyện còn lại |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
0,4m3 |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
43 lít diezel |
1x4/7 |
809.944 |
497.244 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.516.661 |
1.491.277 |
1.481.721 |
2 |
0,5m3 |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
51 lít diezel |
1x4/7 |
952.186 |
589.754 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.741.762 |
1.716.378 |
1.706.822 |
3 |
0,65m3 |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
59 lít diezel |
1x4/7 |
1.075.609 |
682.265 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.949.320 |
1.923.936 |
1.914.380 |
4 |
0,8m3 |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
65 lít diezel |
1x4/7 |
1.183.203 |
751.648 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
2.118.996 |
2.093.612 |
2.084.056 |
5 |
1,25m3 |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
83 lít diezel |
1x4/7 |
1.863.636 |
959.796 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
2.961.405 |
2.936.021 |
2.926.465 |
6 |
1,6m3 |
280 |
16 |
5,5 |
5 |
113 lít diezel |
1x4/7 |
2.244.200 |
1.306.711 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
3.566.880 |
3.541.496 |
3.531.940 |
7 |
2,3m3 |
280 |
16 |
5,5 |
5 |
138 lít diezel |
1x4/7 |
3.258.264 |
1.595.806 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
4.757.767 |
4.732.383 |
4.722.827 |
8 |
3,6m3 |
300 |
14 |
4 |
5 |
199 lít diezel |
1x4/7 |
6.504.000 |
2.301.198 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
7.248.512 |
7.223.128 |
7.213.572 |
9 |
1,25m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp |
280 |
17 |
5,8 |
5 |
83 lít diezel |
1x4/7 |
2.150.000 |
959.796 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
3.228.337 |
3.202.953 |
3.193.397 |
10 |
1,6m3 gắn đầu búa thủy lực |
300 |
16 |
5,5 |
5 |
113 lít diezel |
1x4/7 |
2.530.564 |
1.306.711 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
3.671.513 |
3.646.129 |
3.636.573 |
|
Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
11 |
0,8m3 |
260 |
17 |
5,4 |
5 |
57 lít diezel |
1x4/7 |
1.172.647 |
659.137 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
2.082.688 |
2.057.304 |
2.047.748 |
12 |
1,25m3 |
260 |
17 |
4,7 |
5 |
73 lít diezel |
1x4/7 |
2.084.693 |
844.158 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
3.113.105 |
3.087.721 |
3.078.165 |
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
13 |
0,4m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
59 lít diezel |
1x5/7 |
1.080.697 |
682.265 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
2.078.029 |
2.048.183 |
2.036.948 |
14 |
0,65m3 |
260 |
17 |
5,8 |
5 |
65 lít diezel |
1x5/7 |
1.188.698 |
751.648 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
2.255.829 |
2.225.983 |
2.214.748 |
15 |
1,2m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
113 lít diezel |
1x5/7 |
2.208.172 |
1.306.711 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
3.732.371 |
3.702.525 |
3.691.290 |
16 |
1,6m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
128 lít diezel |
1x5/7 |
2.806.763 |
1.480.168 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
4.479.094 |
4.449.248 |
4.438.013 |
17 |
2,3m3 |
260 |
16 |
5,5 |
5 |
164 lít diezel |
1x5/7 |
3.732.682 |
1.896.465 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
5.782.137 |
5.752.291 |
5.741.056 |
|
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
18 |
0,65m3 |
280 |
16 |
4,8 |
5 |
29 lít diezel |
1x4/7 |
690.656 |
335.350 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.196.709 |
1.171.325 |
1.161.769 |
19 |
(0,9-1)m3 |
280 |
16 |
4,8 |
5 |
39 lít diezel |
1x4/7 |
911.473 |
450.989 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.503.196 |
1.477.812 |
1.468.256 |
20 |
1,25m3 |
280 |
16 |
4,8 |
5 |
47 lít diezel |
1x4/7 |
1.061.665 |
543.499 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.725.515 |
1.700.131 |
1.690.575 |
21 |
1,65m3 |
280 |
16 |
4,8 |
5 |
75 lít diezel |
1x4/7 |
1.362.509 |
867.286 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
2.309.317 |
2.283.933 |
2.274.377 |
22 |
2,3m3 |
280 |
14 |
4,4 |
5 |
95 lít diezel |
1x4/7 |
1.769.175 |
1.098.562 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
2.753.062 |
2.727.678 |
2.718.122 |
23 |
3,2m3 |
280 |
14 |
3,8 |
5 |
134 lít diezel |
1x4/7 |
3.282.220 |
1.549.551 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
4.322.538 |
4.297.154 |
4.287.598 |
|
Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
75 CV |
280 |
18 |
6 |
5 |
38 lít diezel |
1x4/7 |
496.093 |
439.425 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.185.778 |
1.160.394 |
1.150.838 |
25 |
(100-110) CV |
280 |
14 |
5,8 |
5 |
46 lít diezel |
1x4/7 |
851.855 |
531.935 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.508.277 |
1.482.893 |
1.473.337 |
26 |
140 CV |
280 |
14 |
5,8 |
5 |
59 lít diezel |
1x4/7 |
1.366.980 |
682.265 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
2.089.104 |
2.063.720 |
2.054.164 |
27 |
180 CV |
280 |
14 |
5,5 |
5 |
76 lít diezel |
1x4/7 |
1.753.811 |
878.850 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
2.590.178 |
2.564.794 |
2.555.238 |
28 |
240 CV |
280 |
13 |
5,2 |
5 |
94 lít diezel |
1x4/7 |
2.203.242 |
1.086.998 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
3.074.682 |
3.049.298 |
3.039.742 |
29 |
320 CV |
280 |
12 |
4,1 |
5 |
125 lít diezel |
1x4/7 |
3.710.784 |
1.445.476 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
4.347.217 |
4.321.833 |
4.312.277 |
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
30 |
9m3 |
280 |
14 |
4,2 |
5 |
132 lít diezel |
1x6/7 |
1.727.900 |
1.526.423 |
368.605 |
333.222 |
319.901 |
3.240.321 |
3.204.938 |
3.191.617 |
31 |
16m3 |
280 |
14 |
4 |
5 |
154 lít diezel |
1x6/7 |
2.631.577 |
1.780.827 |
368.605 |
333.222 |
319.901 |
4.179.505 |
4.144.122 |
4.130.801 |
32 |
25m3 |
280 |
13 |
4 |
5 |
182 lít diezel |
1x6/7 |
3.289.328 |
2.104.613 |
368.605 |
333.222 |
319.901 |
4.904.972 |
4.869.589 |
4.856.268 |
|
Máy san tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
33 |
110CV |
230 |
15 |
3,6 |
5 |
39 lít diezel |
1x5/7 |
1.022.799 |
450.989 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
1.744.676 |
1.714.830 |
1.703.595 |
34 |
140CV |
230 |
14 |
3,08 |
5 |
44 lít diezel |
1x5/7 |
1.370.764 |
508.808 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
2.052.214 |
2.022.368 |
2.011.133 |
35 |
180CV |
250 |
14 |
3,1 |
5 |
54 lít diezel |
1x5/7 |
1.713.454 |
624.446 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
2.354.097 |
2.324.251 |
2.313.016 |
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
36 |
50kg |
200 |
20 |
5,4 |
4 |
3 lít xăng |
1x3/7 |
26.484 |
40.420 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
302.117 |
280.733 |
272.683 |
37 |
60kg |
200 |
20 |
5,4 |
4 |
3,5 lít xăng |
1x3/7 |
33.134 |
47.156 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
315.316 |
293.932 |
285.882 |
38 |
70kg |
200 |
20 |
5,4 |
4 |
4 lít xăng |
1x3/7 |
35.771 |
53.893 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
325.665 |
304.281 |
296.231 |
39 |
80kg |
200 |
20 |
5,4 |
4 |
5 lít xăng |
1x3/7 |
37.663 |
67.366 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
341.730 |
320.346 |
312.296 |
|
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
40 |
9 T |
270 |
15 |
4,3 |
5 |
34 lít diezel |
1x4/7 |
611.661 |
393.170 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.174.117 |
1.148.733 |
1.139.177 |
41 |
16 T |
270 |
15 |
4,3 |
5 |
38 lít diezel |
1x4/7 |
695.012 |
439.425 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.290.758 |
1.265.374 |
1.255.818 |
42 |
18 T |
270 |
14 |
4,3 |
5 |
42 lít diezel |
1x4/7 |
765.981 |
485.680 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.371.410 |
1.346.026 |
1.336.470 |
43 |
25 T |
270 |
14 |
4,1 |
5 |
55 lít diezel |
1x4/7 |
873.524 |
636.010 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.602.498 |
1.577.114 |
1.567.558 |
|
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
44 |
8 T |
270 |
14 |
4,6 |
5 |
19 lít diezel |
1x4/7 |
778.593 |
219.712 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.124.323 |
1.098.939 |
1.089.383 |
45 |
15 T |
270 |
14 |
4,3 |
5 |
39 lít diezel |
1x4/7 |
1.268.266 |
450.989 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.744.127 |
1.718.743 |
1.709.187 |
46 |
18 T |
270 |
14 |
4,3 |
5 |
53 lít diezel |
1x4/7 |
1.484.153 |
612.882 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
2.081.129 |
2.055.745 |
2.046.189 |
47 |
20 T |
270 |
14 |
3,7 |
5 |
61 lít diezel |
1x4/7 |
1.535.452 |
705.392 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
2.181.127 |
2.155.743 |
2.146.187 |
48 |
25 T |
270 |
14 |
3,7 |
5 |
67 lít diezel |
1x4/7 |
1.668.970 |
774.775 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
2.355.841 |
2.330.457 |
2.320.901 |
|
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
49 |
6 T |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
20 lít diezel |
1x4/7 |
310.973 |
231.276 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
742.185 |
716.801 |
707.245 |
50 |
(8,5-9) T |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
24 lít diezel |
1x4/7 |
365.850 |
277.531 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
831.935 |
806.551 |
796.995 |
51 |
10 T |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
26 lít diezel |
1x4/7 |
476.144 |
300.659 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
942.481 |
917.097 |
907.541 |
52 |
12 T |
270 |
15 |
2,9 |
5 |
32 lít diezel |
1x4/7 |
516.960 |
370.042 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.044.215 |
1.018.831 |
1.009.275 |
|
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
53 |
12 T |
270 |
15 |
3,6 |
5 |
29 lít diezel |
1x4/7 |
1.073.429 |
335.350 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.478.406 |
1.453.022 |
1.443.466 |
54 |
20 T |
270 |
15 |
3,6 |
5 |
61 lít diezel |
1x4/7 |
1.610.452 |
705.392 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
2.288.011 |
2.262.627 |
2.253.071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
55 |
3 T |
250 |
9 |
5,1 |
5 |
25 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
645.827 |
289.095 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
1.259.088 |
1.211.108 |
1.193.045 |
56 |
4 T |
250 |
9 |
5,1 |
5 |
26 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
693.293 |
300.659 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
1.305.207 |
1.257.227 |
1.239.164 |
57 |
5 T |
250 |
9 |
4,7 |
5 |
30 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
769.879 |
346.914 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
1.394.899 |
1.346.919 |
1.328.856 |
58 |
6 T |
250 |
9 |
4,7 |
5 |
33 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
948.964 |
381.606 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
1.557.099 |
1.509.119 |
1.491.056 |
59 |
10 T |
250 |
9 |
4,5 |
5 |
37 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.328.572 |
427.861 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
1.863.007 |
1.815.027 |
1.796.964 |
60 |
16 T |
250 |
9 |
4,5 |
5 |
43 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.556.727 |
497.244 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
2.093.011 |
2.045.031 |
2.026.968 |
61 |
20 T |
250 |
8 |
4,5 |
5 |
44 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.939.546 |
508.808 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
2.304.255 |
2.256.275 |
2.238.212 |
62 |
25 T |
250 |
8 |
4,3 |
5 |
50 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 |
2.230.644 |
578.191 |
504.244 |
455.839 |
437.618 |
2.554.660 |
2.506.255 |
2.488.034 |
63 |
30 T |
250 |
8 |
4,3 |
5 |
54 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 |
2.521.398 |
624.446 |
504.244 |
455.839 |
437.618 |
2.792.812 |
2.744.407 |
2.726.186 |
64 |
40 T |
250 |
7 |
4,1 |
5 |
64 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 |
3.736.007 |
740.084 |
504.244 |
455.839 |
437.618 |
3.545.708 |
3.497.303 |
3.479.082 |
65 |
50 T |
250 |
7 |
4,1 |
5 |
70 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 |
5.241.944 |
809.467 |
504.244 |
455.839 |
437.618 |
4.542.748 |
4.494.343 |
4.476.122 |
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
66 |
6 T |
240 |
9 |
4,5 |
5 |
25 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
629.428 |
289.095 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
1.383.715 |
1.322.948 |
1.300.071 |
67 |
(15-16) T |
240 |
9 |
4,5 |
5 |
33 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.032.544 |
381.606 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
1.771.844 |
1.711.077 |
1.688.200 |
68 |
25 T |
240 |
9 |
4,5 |
5 |
36 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.266.087 |
416.297 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
1.977.800 |
1.917.033 |
1.894.156 |
69 |
40 T |
240 |
8 |
4 |
5 |
50 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.624.354 |
578.191 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
2.982.668 |
2.921.901 |
2.899.024 |
70 |
(60÷65) T |
240 |
8 |
4 |
5 |
61 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.109.212 |
705.392 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
3.437.150 |
3.376.383 |
3.353.506 |
71 |
80 T |
240 |
7 |
3,8 |
5 |
67 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
4.714.447 |
774.775 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
4.373.987 |
4.313.220 |
4.290.343 |
72 |
90 T |
240 |
7 |
3,8 |
5 |
69 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
5.870.688 |
797.903 |
698.747 |
631.672 |
606.421 |
5.190.291 |
5.123.216 |
5.097.965 |
73 |
100 T |
240 |
7 |
3,8 |
5 |
74 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
7.072.227 |
855.722 |
698.747 |
631.672 |
606.421 |
6.004.078 |
5.937.003 |
5.911.752 |
74 |
110 T |
240 |
7 |
3,6 |
5 |
78 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
8.936.333 |
901.977 |
698.747 |
631.672 |
606.421 |
7.148.698 |
7.081.623 |
7.056.372 |
75 |
(125÷130) T |
240 |
7 |
3,6 |
5 |
81 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
10.669.966 |
936.669 |
698.747 |
631.672 |
606.421 |
8.259.686 |
8.192.611 |
8.167.360 |
|
Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
76 |
5 T |
250 |
9 |
5,4 |
5 |
32 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
808.517 |
370.042 |
575.345 |
520.115 |
499.324 |
1.543.690 |
1.488.460 |
1.467.669 |
77 |
10 T |
250 |
9 |
4,5 |
5 |
36 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.085.398 |
416.297 |
575.345 |
520.115 |
499.324 |
1.755.762 |
1.700.532 |
1.679.741 |
78 |
16 T |
250 |
9 |
4,5 |
5 |
45 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
1.411.235 |
520.371 |
575.345 |
520.115 |
499.324 |
2.089.226 |
2.033.996 |
2.013.205 |
79 |
25 T |
250 |
8 |
4,6 |
5 |
47 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
1.896.437 |
543.499 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
2.450.944 |
2.390.177 |
2.367.300 |
80 |
28 T |
250 |
8 |
4,6 |
5 |
49 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.263.892 |
566.627 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
2.721.001 |
2.660.234 |
2.637.357 |
81 |
40 T |
250 |
8 |
4,1 |
5 |
51 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
2.973.986 |
589.754 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
3.161.832 |
3.101.065 |
3.078.188 |
82 |
50 T |
250 |
8 |
4,1 |
5 |
54 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
3.818.900 |
624.446 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
3.747.408 |
3.686.641 |
3.663.764 |
83 |
(63÷65) T |
250 |
7 |
4,1 |
5 |
56 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
4.653.327 |
647.573 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
4.147.062 |
4.086.295 |
4.063.418 |
84 |
80 T |
250 |
7 |
3,8 |
5 |
58 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
5.492.391 |
670.701 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
4.621.144 |
4.560.377 |
4.537.500 |
85 |
100 T |
250 |
7 |
3,8 |
5 |
59 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
7.004.354 |
682.265 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
5.545.934 |
5.485.167 |
5.462.290 |
86 |
110 T |
250 |
7 |
3,6 |
5 |
63 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
8.157.167 |
728.520 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
6.223.231 |
6.162.464 |
6.139.587 |
87 |
(125÷130) T |
250 |
7 |
3,6 |
5 |
72 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
11.463.578 |
832.594 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
8.297.926 |
8.237.159 |
8.214.282 |
88 |
150 T |
250 |
7 |
3,6 |
5 |
83 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
12.790.430 |
959.796 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
9.215.932 |
9.155.165 |
9.132.288 |
89 |
250 T |
250 |
7 |
3,6 |
5 |
141 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
26.563.873 |
1.630.497 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
18.095.605 |
18.034.838 |
18.011.961 |
90 |
300 T |
250 |
7 |
3,6 |
5 |
155 lít diezel |
1x4/7+1x6/7 |
36.309.348 |
1.792.391 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
24.065.801 |
24.005.034 |
23.982.157 |
|
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
91 |
5 T |
290 |
13 |
4,7 |
6 |
42 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
871.689 |
82.222 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
1.289.203 |
1.237.973 |
1.218.688 |
92 |
10 T |
290 |
12 |
4,0 |
6 |
60 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.419.834 |
117.460 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
1.669.500 |
1.618.270 |
1.598.985 |
93 |
12 T |
290 |
12 |
4,0 |
6 |
68 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.729.964 |
133.121 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
1.907.600 |
1.856.370 |
1.837.085 |
94 |
15 T |
290 |
12 |
4,0 |
6 |
90 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.900.450 |
176.190 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
2.072.948 |
2.021.718 |
2.002.433 |
95 |
20 T |
290 |
11 |
3,8 |
6 |
113 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.279.943 |
221.216 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
2.303.682 |
2.252.452 |
2.233.167 |
96 |
25 T |
290 |
11 |
3,8 |
6 |
120 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.161.607 |
234.919 |
591.371 |
534.604 |
513.233 |
2.974.003 |
2.917.236 |
2.895.865 |
97 |
30 T |
290 |
11 |
3,8 |
6 |
128 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
3.962.098 |
250.581 |
591.371 |
534.604 |
513.233 |
3.533.446 |
3.476.679 |
3.455.308 |
98 |
40 T |
290 |
11 |
3,5 |
6 |
135 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
4.598.753 |
264.284 |
591.371 |
534.604 |
513.233 |
3.932.063 |
3.875.296 |
3.853.925 |
99 |
50 T |
290 |
11 |
3,5 |
6 |
143 kWh |
1x4/7+1x6/7 |
5.768.420 |
279.946 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
4.771.859 |
4.711.092 |
4.688.215 |
100 |
60 T |
290 |
11 |
3,5 |
6 |
198 kWh |
1x4/7+1x6/7 |
7.210.611 |
387.617 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
5.844.306 |
5.783.539 |
5.760.662 |
|
Cần cẩu nổi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Kéo theo - sức nâng 30T |
195 |
9 |
6,2 |
7 |
81 lít diezel |
1 t.phó 2x1/2 +3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 +1 thủy thủ 2/4 |
2.794.100 |
936.669 |
2.226.015 |
1.947.110 |
1.743.160 |
6.214.701 |
5.935.796 |
5.731.846 |
102 |
Tự hành - sức nâng 100T |
195 |
9 |
6 |
7 |
118 lít diezel |
1 t.trưởng 1/2 +1 t.phó 2 1/2 +4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4 |
4.205.700 |
1.364.530 |
3.286.545 |
2.874.761 |
2.573.647 |
9.201.858 |
8.790.074 |
8.488.960 |
|
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
103 |
10 T |
195 |
12 |
2,8 |
5 |
81 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
471.300 |
158.571 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
1.141.795 |
1.090.565 |
1.071.280 |
104 |
20 T |
195 |
12 |
2,8 |
5 |
90 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
655.320 |
176.190 |
591.371 |
534.604 |
513.233 |
1.392.635 |
1.335.868 |
1.314.497 |
105 |
30 T |
195 |
12 |
2,8 |
5 |
90 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
730.500 |
176.190 |
591.371 |
534.604 |
513.233 |
1.464.345 |
1.407.578 |
1.386.207 |
106 |
50 T |
195 |
12 |
2,5 |
5 |
123 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
891.135 |
240.792 |
657.079 |
594.004 |
570.259 |
1.734.167 |
1.671.092 |
1.647.347 |
107 |
60 T |
195 |
12 |
2,5 |
5 |
144 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
966.900 |
281.903 |
657.079 |
594.004 |
570.259 |
1.846.381 |
1.783.306 |
1.759.561 |
108 |
90 T |
195 |
12 |
2,5 |
5 |
180 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.300.802 |
352.379 |
657.079 |
594.004 |
570.259 |
2.230.211 |
2.167.136 |
2.143.391 |
109 |
Cẩu lao dầm K33-60 |
195 |
12 |
3,5 |
6 |
233 kWh |
1x3/7+4x4/7 +1x6/7 |
2.698.418 |
456.135 |
1.649.107 |
1.490.804 |
1.431.209 |
4.914.365 |
4.756.062 |
4.696.467 |
110 |
Thiết bị nâng hạ dầm 90T |
195 |
12 |
3,5 |
6 |
232 kWh |
1x3/7+2x4/7 +1x6/7 |
2.955.481 |
454.178 |
1.120.239 |
1.012.704 |
972.221 |
4.651.148 |
4.543.613 |
4.503.130 |
111 |
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn) |
195 |
14 |
3,5 |
6 |
16 kWh |
1x4/7 |
11.818 |
31.323 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
309.999 |
284.615 |
275.059 |
|
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
112 |
30 T |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
48 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
378.691 |
93.968 |
591.371 |
534.604 |
513.233 |
886.437 |
829.670 |
808.299 |
113 |
40 T |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
60 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
426.157 |
117.460 |
591.371 |
534.604 |
513.233 |
935.135 |
878.368 |
856.997 |
114 |
50 T |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
72 kWh |
1x3/7+1x6/7 |
482.909 |
140.952 |
591.371 |
534.604 |
513.233 |
988.764 |
931.997 |
910.626 |
115 |
60 T |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
84 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
579.445 |
164.444 |
657.079 |
594.004 |
570.259 |
1.129.228 |
1.066.153 |
1.042.408 |
116 |
90 T |
290 |
9 |
2,3 |
5 |
108 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
720.350 |
211.427 |
657.079 |
594.004 |
570.259 |
1.251.037 |
1.187.962 |
1.164.217 |
117 |
110 T |
290 |
9 |
2,1 |
5 |
132 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
994.021 |
258.411 |
657.079 |
594.004 |
570.259 |
1.436.494 |
1.373.419 |
1.349.674 |
118 |
125 T |
290 |
9 |
2,1 |
5 |
144 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.143.067 |
281.903 |
657.079 |
594.004 |
570.259 |
1.538.107 |
1.475.032 |
1.451.287 |
119 |
180 T |
290 |
9 |
2,1 |
5 |
168 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.486.217 |
328.887 |
657.079 |
594.004 |
570.259 |
1.764.949 |
1.701.874 |
1.678.129 |
120 |
250 T |
290 |
9 |
2 |
5 |
204 kWh |
1x3/7+1x7/7 |
1.918.794 |
399.363 |
657.079 |
594.004 |
570.259 |
2.055.538 |
1.992.463 |
1.968.718 |
|
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
121 |
0,8T |
290 |
17 |
4,3 |
5 |
21 kWh |
1x3/7 |
187.683 |
41.111 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
423.084 |
401.700 |
393.650 |
122 |
2T |
290 |
17 |
4,1 |
5 |
32 kWh |
1x3/7 |
251.200 |
62.645 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
496.766 |
475.382 |
467.332 |
123 |
3T |
290 |
17 |
4,1 |
5 |
39 kWh |
1x3/7 |
288.920 |
76.349 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
542.206 |
520.822 |
512.772 |
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
124 |
3T |
290 |
16,5 |
4,1 |
5 |
47 kWh |
1x3/7 |
590.336 |
92.010 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
802.312 |
780.928 |
772.878 |
|
Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
0,5 T |
240 |
15 |
5,1 |
4 |
4 kWh |
1x3/7 |
4.600 |
7.831 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
235.216 |
213.832 |
205.782 |
126 |
1 T |
240 |
15 |
5,1 |
4 |
5 kWh |
1x3/7 |
5.900 |
9.788 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
238.479 |
217.095 |
209.045 |
127 |
1,5 T |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
5,5 kWh |
1x3/7 |
16.400 |
10.767 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
249.660 |
228.276 |
220.226 |
128 |
2 T |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
6,3 kWh |
1x3/7 |
23.900 |
12.333 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
258.601 |
237.217 |
229.167 |
129 |
3 T |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
11 kWh |
1x3/7 |
38.600 |
21.534 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
279.844 |
258.460 |
250.410 |
130 |
3,5T |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
12 kWh |
1x3/7 |
42.500 |
23.492 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
285.393 |
264.009 |
255.959 |
131 |
5 T |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
14 kWh |
1x3/7 |
51.700 |
27.407 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
297.780 |
276.396 |
268.346 |
|
Palăng xích - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
132 |
3T |
240 |
15 |
4,6 |
4 |
|
1x3/7 |
7.900 |
|
222.766 |
201.382 |
193.332 |
230.534 |
209.150 |
201.100 |
133 |
5T |
240 |
15 |
4,2 |
4 |
|
1x3/7 |
10.200 |
|
222.766 |
201.382 |
193.332 |
232.626 |
211.242 |
203.192 |
|
Kích nâng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
134 |
10T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
4.600 |
|
264.434 |
239.050 |
229.494 |
269.325 |
243.941 |
234.385 |
135 |
30T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
5.800 |
|
264.434 |
239.050 |
229.494 |
270.600 |
245.216 |
235.660 |
136 |
50T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
9.800 |
|
264.434 |
239.050 |
229.494 |
274.853 |
249.469 |
239.913 |
137 |
100T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
19.000 |
|
264.434 |
239.050 |
229.494 |
284.634 |
259.250 |
249.694 |
138 |
200T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
27.400 |
|
264.434 |
239.050 |
229.494 |
293.565 |
268.181 |
258.625 |
139 |
250T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
44.000 |
|
264.434 |
239.050 |
229.494 |
308.202 |
282.818 |
273.262 |
140 |
500T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
95.500 |
|
264.434 |
239.050 |
229.494 |
359.431 |
334.047 |
324.491 |
141 |
Hệ kích nâng 25T (máy bơm dầu thủy lực 3 kW) |
190 |
13 |
2 |
5 |
6 kWh |
1x4/7 |
118.182 |
11.746 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
392.496 |
367.112 |
357.556 |
|
Kích thông tâm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142 |
RRH-100T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
84.383 |
|
264.434 |
239.050 |
229.494 |
348.373 |
322.989 |
313.433 |
143 |
YCW-150T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
11.694 |
|
264.434 |
239.050 |
229.494 |
276.867 |
251.483 |
241.927 |
144 |
YCW-250T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
18.000 |
|
264.434 |
239.050 |
229.494 |
283.571 |
258.187 |
248.631 |
145 |
YCW-500T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
55.491 |
|
264.434 |
239.050 |
229.494 |
319.633 |
294.249 |
284.693 |
146 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c) |
190 |
13 |
3,5 |
5 |
29 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
242.715 |
56.772 |
575.345 |
520.115 |
499.324 |
890.162 |
834.932 |
814.141 |
147 |
Kích sợi đơn YDC-500T |
190 |
13 |
2,2 |
5 |
|
1x4/7 |
20.179 |
|
264.434 |
239.050 |
229.494 |
285.887 |
260.503 |
250.947 |
|
Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
148 |
12m |
280 |
13 |
4 |
5 |
25 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
731.758 |
289.095 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
1.329.904 |
1.281.924 |
1.263.861 |
149 |
18m |
280 |
13 |
3,8 |
5 |
29 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
994.767 |
335.350 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
1.563.493 |
1.515.513 |
1.497.450 |
150 |
24m |
280 |
13 |
3,8 |
5 |
33 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.254.565 |
381.606 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
1.799.958 |
1.751.978 |
1.733.915 |
|
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
151 |
9m |
280 |
15 |
3,9 |
5 |
25 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.008.639 |
289.095 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
1.595.837 |
1.547.857 |
1.529.794 |
152 |
12m |
280 |
15 |
3,7 |
5 |
29 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.371.165 |
335.350 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
1.922.319 |
1.874.339 |
1.856.276 |
153 |
18m |
280 |
15 |
3,7 |
5 |
33 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.662.779 |
381.606 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
2.199.783 |
2.151.803 |
2.133.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
154 |
1,2T |
260 |
14 |
4,4 |
5 |
56 lít diezel |
1x5/7 |
1.125.927 |
647.573 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
1.911.192 |
1.881.346 |
1.870.111 |
155 |
1,8T |
260 |
14 |
4,4 |
5 |
59 lít diezel |
1x5/7 |
1.233.813 |
682.265 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
2.037.171 |
2.007.325 |
1.996.090 |
156 |
3,5T |
260 |
13 |
3,9 |
5 |
62 lít diezel |
1x5/7 |
2.354.696 |
716.956 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
2.893.511 |
2.863.665 |
2.852.430 |
157 |
4,5T |
260 |
13 |
3,9 |
5 |
65 lít diezel |
1x5/7 |
2.751.960 |
751.648 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
3.242.958 |
3.213.112 |
3.201.877 |
158 |
8T |
260 |
13 |
3,9 |
5 |
146 lít diezel |
1x5/7 |
12.825.610 |
1.688.316 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
12.161.057 |
12.131.211 |
12.119.976 |
|
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
159 |
1,2T |
260 |
14 |
3,9 |
5 |
24 lít diezel 14 kWh |
1x5/7 |
579.674 |
304.939 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
1.095.196 |
1.065.350 |
1.054.115 |
160 |
1,8T |
260 |
14 |
3,9 |
5 |
30 lít diezel 14 kWh |
1x5/7 |
852.657 |
374.322 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
1.390.314 |
1.360.468 |
1.349.233 |
161 |
2,5T |
260 |
12 |
3,5 |
5 |
36 lít diezel 25 kWh |
1x5/7 |
1.129.080 |
465.239 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
1.614.274 |
1.584.428 |
1.573.193 |
162 |
3,5T |
260 |
12 |
3,5 |
5 |
48 lít diezel 25 kWh |
1x5/7 |
1.271.935 |
604.004 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
1.859.083 |
1.829.237 |
1.818.002 |
163 |
4,5T |
260 |
12 |
3,5 |
5 |
63 lít diezel 34 kWh |
1x5/7 |
1.570.829 |
795.081 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
2.272.030 |
2.242.184 |
2.230.949 |
164 |
5,5T |
260 |
12 |
3,5 |
5 |
78 lít diezel 34 kWh |
1x5/7 |
1.872.934 |
968.538 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
2.669.742 |
2.639.896 |
2.628.661 |
|
Máy búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
165 |
60kW |
220 |
13 |
4,8 |
5 |
40 lít diezel 159 kWh |
1x5/7 |
3.047.619 |
773.821 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
4.063.087 |
4.033.241 |
4.022.006 |
166 |
90 kW |
220 |
13 |
4,8 |
5 |
51 lít diezel 240 kWh |
1x5/7 |
4.585.650 |
1.059.593 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
5.851.935 |
5.822.089 |
5.810.854 |
|
Búa rung - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
167 |
40 kW |
240 |
14 |
3,8 |
5 |
108 kWh |
|
122.906 |
211.427 |
|
|
|
321.019 |
321.019 |
321.019 |
168 |
50 kW |
240 |
14 |
3,8 |
5 |
135 kWh |
|
149.734 |
264.284 |
|
|
|
397.797 |
397.797 |
397.797 |
169 |
170 kW |
240 |
14 |
2,64 |
5 |
357 kWh |
|
282.270 |
698.885 |
|
|
|
936.933 |
936.933 |
936.933 |
|
Tàu đóng cọc - trọng lượng búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
170 |
1,8T |
240 |
12 |
5,9 |
6 |
42 lít diezel |
1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 |
2.891.261 |
485.680 |
2.226.015 |
1.947.110 |
1.743.160 |
5.446.346 |
5.167.441 |
4.963.491 |
171 |
2,5T |
240 |
12 |
5,9 |
6 |
47 lít diezel |
1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4 |
2.994.676 |
543.499 |
2.226.015 |
1.947.110 |
1.743.160 |
5.601.978 |
5.323.073 |
5.119.123 |
172 |
3,5T |
240 |
12 |
5,9 |
6 |
52 lít diezel |
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
3.049.364 |
601.318 |
2.226.015 |
1.947.110 |
1.743.160 |
5.711.523 |
5.432.618 |
5.228.668 |
173 |
4,5T |
240 |
12 |
5,9 |
6 |
58 lít diezel |
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 |
3.765.940 |
670.701 |
2.226.015 |
1.947.110 |
1.743.160 |
6.458.668 |
6.179.763 |
5.975.813 |
|
Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
174 |
7,5T |
240 |
11 |
4,6 |
6 |
162 lít diezel |
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t huyền phó 2.1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4 |
9.816.850 |
1.873.337 |
3.001.056 |
2.625.043 |
2.350.083 |
13.484.589 |
13.108.576 |
12.833.616 |
|
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
175 |
60 T (45 HP) |
210 |
17 |
4 |
5 |
38 kWh |
1x4/7 |
138.727 |
74.391 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
499.352 |
473.968 |
464.412 |
176 |
100 T |
210 |
17 |
4 |
5 |
53 kWh |
1x4/7 |
188.256 |
103.756 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
586.029 |
560.645 |
551.089 |
177 |
150 T |
210 |
17 |
4 |
5 |
75 kWh |
1x4/7 |
213.021 |
146.825 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
657.754 |
632.370 |
622.814 |
178 |
200 T |
210 |
17 |
4 |
5 |
84 kWh |
1x4/7 |
237.786 |
164.444 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
704.030 |
678.646 |
669.090 |
179 |
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860T |
180 |
22 |
3,96 |
5 |
756 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
6.642.900 |
1.479.992 |
487.200 |
440.432 |
422.826 |
12.581.070 |
12.534.302 |
12.516.696 |
180 |
Máy ép thủy lực KGK- 130C4 - lực ép 130T |
240 |
15 |
2,6 |
5 |
138 kWh |
1x4/7 |
671.738 |
270.157 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.125.161 |
1.099.777 |
1.090.221 |
181 |
Máy cắm bấc thấm |
230 |
12 |
3,1 |
5 |
48 lít diezel |
1x4/7 |
1.099.500 |
555.063 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.722.999 |
1.697.615 |
1.688.059 |
|
Máy khoan xoay: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182 |
Máy khoan xoay 80kNm÷125k Nm |
260 |
13 |
8,2 |
5 |
52 lít diezel |
1x6/7 |
3.934.467 |
601.318 |
368.605 |
333.222 |
319.901 |
4.737.932 |
4.702.549 |
4.689.228 |
183 |
Máy khoan xoay 150kNm÷200 kNm |
260 |
13 |
8,2 |
5 |
68 lít diezel |
1x6/7 |
4.514.371 |
786.339 |
368.605 |
333.222 |
319.901 |
5.478.322 |
5.442.939 |
5.429.618 |
184 |
Máy khoan xoay > 200kNm÷300 kNm |
260 |
13 |
8,2 |
5 |
96 lít diezel |
1x6/7 |
11.608.382 |
1.110.126 |
368.605 |
333.222 |
319.901 |
12.595.989 |
12.560.606 |
12.547.285 |
185 |
Máy khoan xoay > 300kNm÷400 kNm |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
137 lít diezel |
1x6/7 |
14.865.951 |
1.584.242 |
368.605 |
333.222 |
319.901 |
15.217.849 |
15.182.466 |
15.169.145 |
186 |
Gầu đào ( thi công móng cọc, tường Barrette) |
260 |
13 |
5,8 |
5 |
|
|
565.686 |
|
|
|
|
489.536 |
489.536 |
489.536 |
187 |
Máy khoan tường sét |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
32 lít diezel 171 kWh |
1x6/7 |
4.600.000 |
704.802 |
368.605 |
333.222 |
319.901 |
5.178.023 |
5.142.640 |
5.129.319 |
|
Máy khoan cọc đất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
188 |
Máy khoan cọc đất 1 cần |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
36 lít diezel 167 kWh |
1x6/7 |
5.354.545 |
743.227 |
368.605 |
333.222 |
319.901 |
5.889.733 |
5.854.350 |
5.841.029 |
189 |
Máy khoan cọc đất 2 cần |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
36 lít diezel 232 kWh |
1x6/7 |
6.109.091 |
870.475 |
368.605 |
333.222 |
319.901 |
6.690.269 |
6.654.886 |
6.641.565 |
190 |
Máy cấp xi măng |
260 |
13 |
6,5 |
5 |
|
|
14.800 |
|
|
|
|
13.946 |
13.946 |
13.946 |
|
Máy trộn dung dịch - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
191 |
750 lít |
300 |
16 |
6,4 |
5 |
13 kWh |
1x3/7 |
25.796 |
25.450 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
271.776 |
250.392 |
242.342 |
192 |
1000 lít |
300 |
15 |
5,8 |
5 |
18 kWh |
1x4/7 |
38.694 |
35.238 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
331.014 |
305.630 |
296.074 |
|
Máy sàng lọc - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
193 |
100m3/h |
300 |
15 |
5,8 |
5 |
21 kWh |
1x4/7 |
353.468 |
41.111 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
591.854 |
566.470 |
556.914 |
|
Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
194 |
15m3/h |
215 |
16 |
6,6 |
5 |
37 kWh |
1x4/7 |
22.000 |
72.433 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
365.109 |
339.725 |
330.169 |
195 |
200m3/h |
215 |
16 |
6,6 |
5 |
50 kWh |
1x4/7 |
43.182 |
97.883 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
414.537 |
389.153 |
379.597 |
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
196 |
250 lít |
165 |
19 |
6,5 |
5 |
11 kWh |
1x3/7 |
30.210 |
21.534 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
296.664 |
275.280 |
267.230 |
|
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
197 |
80 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
5 kWh |
1x3/7 |
12.841 |
9.788 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
255.819 |
234.435 |
226.385 |
198 |
150 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
8 kWh |
1x3/7 |
17.828 |
15.661 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
270.727 |
249.343 |
241.293 |
199 |
250 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
11 kWh |
1x3/7 |
22.873 |
21.534 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
285.741 |
264.357 |
256.307 |
|
Máy trộn vữa xi măng - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
200 |
1200 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
72 kWh |
1x4/7 |
75.863 |
140.952 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
534.353 |
508.969 |
499.413 |
201 |
1600 lít |
170 |
19 |
6,8 |
5 |
96 kWh |
1x4/7 |
104.103 |
187.936 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
629.345 |
603.961 |
594.405 |
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
202 |
16 m3/h |
260 |
15 |
5,8 |
5 |
92 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
907.804 |
180.105 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
1.562.229 |
1.510.999 |
1.491.714 |
203 |
25 m3/h |
260 |
15 |
5,6 |
5 |
116 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.264.024 |
227.089 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
1.932.419 |
1.881.189 |
1.861.904 |
204 |
30 m3/h |
260 |
15 |
5,6 |
5 |
172 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.596.969 |
336.718 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
2.350.662 |
2.299.432 |
2.280.147 |
205 |
50 m3/h |
260 |
15 |
5,6 |
5 |
198 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.549.373 |
387.617 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
3.284.367 |
3.233.137 |
3.213.852 |
206 |
60 m3/h |
260 |
15 |
5,3 |
5 |
265 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
2.804.470 |
518.780 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
3.619.626 |
3.568.396 |
3.549.111 |
207 |
75 m3/h |
260 |
15 |
5,3 |
5 |
418 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
3.237.391 |
818.303 |
756.443 |
683.829 |
656.494 |
4.538.204 |
4.465.590 |
4.438.255 |
208 |
90 m3/h |
260 |
15 |
5,3 |
5 |
425 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
4.306.280 |
832.006 |
756.443 |
683.829 |
656.494 |
5.530.352 |
5.457.738 |
5.430.403 |
209 |
(120-125) m3/h |
260 |
15 |
5,3 |
5 |
446 kWh |
2x3/7+1x5/7 |
5.375.168 |
873.117 |
756.443 |
683.829 |
656.494 |
6.549.906 |
6.477.292 |
6.449.957 |
210 |
160 m3/h |
260 |
15 |
5 |
5 |
553 kWh |
3x3/7+1x5/7 |
5.643.909 |
1.082.587 |
979.209 |
885.211 |
849.826 |
7.163.022 |
7.069.024 |
7.033.639 |
|
Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
211 |
35m3/h |
155 |
18 |
7,6 |
5 |
76 kWh |
1x4/7 |
18.917 |
148.782 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
450.562 |
425.178 |
415.622 |
212 |
45m3/h |
155 |
18 |
7,6 |
5 |
97 kWh |
1x4/7 |
23.618 |
189.893 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
500.954 |
475.570 |
466.014 |
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
213 |
20m3/h |
260 |
18 |
8,6 |
5 |
315 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.351.273 |
616.664 |
487.200 |
440.432 |
422.826 |
2.652.630 |
2.605.862 |
2.588.256 |
214 |
25m3/h |
260 |
18 |
7,6 |
5 |
357 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.766.194 |
698.885 |
487.200 |
440.432 |
422.826 |
3.142.485 |
3.095.717 |
3.078.111 |
215 |
125m3/h |
260 |
18 |
7,6 |
5 |
630 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
5.964.816 |
1.233.327 |
487.200 |
440.432 |
422.826 |
8.327.708 |
8.280.940 |
8.263.334 |
|
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
216 |
14m3/h |
260 |
18 |
8,6 |
5 |
134 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
214.626 |
262.327 |
487.200 |
440.432 |
422.826 |
995.521 |
948.753 |
931.147 |
217 |
200m3/h |
260 |
18 |
8,6 |
5 |
840 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
1.831.774 |
1.644.436 |
487.200 |
440.432 |
422.826 |
4.231.131 |
4.184.363 |
4.166.757 |
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
218 |
25 T/h |
190 |
15 |
5,7 |
5 |
210 kWh |
1x4/7+1x5/7 +1x6/7 |
3.286.462 |
411.109 |
943.950 |
853.337 |
819.225 |
5.540.974 |
5.450.361 |
5.416.249 |
219 |
50 T/h |
190 |
15 |
5,7 |
5 |
300 kWh |
1x4/7+1x5/7 +1x6/7 |
4.648.053 |
587.299 |
943.950 |
853.337 |
819.225 |
7.451.400 |
7.360.787 |
7.326.675 |
220 |
60 T/h |
190 |
15 |
5,7 |
5 |
324 kWh |
2x4/7+1x5/7 +1x6/7 |
5.422.748 |
634.282 |
1.208.384 |
1.092.387 |
1.048.719 |
8.749.535 |
8.633.538 |
8.589.870 |
221 |
80 T/h |
190 |
15 |
5,5 |
5 |
384 kWh |
2x4/7+2x5/7 +1x6/7 |
6.094.486 |
751.742 |
1.519.295 |
1.373.452 |
1.318.549 |
9.969.335 |
9.823.492 |
9.768.589 |
222 |
120 T/h |
190 |
15 |
5,5 |
5 |
714 kWh |
2x4/7+2x5/7 +1x6/7 |
6.737.442 |
1.397.771 |
1.519.295 |
1.373.452 |
1.318.549 |
11.427.519 |
11.281.676 |
11.226.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
223 |
190CV |
150 |
13 |
5,6 |
6 |
57 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
930.161 |
659.137 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
2.603.818 |
2.555.838 |
2.537.775 |
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
224 |
65T/h |
180 |
14 |
6,4 |
5 |
34 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.284.890 |
393.170 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
2.640.033 |
2.588.803 |
2.569.518 |
225 |
100T/h |
180 |
14 |
6,4 |
5 |
50 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
1.520.612 |
578.191 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
3.139.350 |
3.088.120 |
3.068.835 |
226 |
130CV đến 140CV |
180 |
14 |
3,8 |
5 |
63 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
2.991.351 |
728.520 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
4.818.581 |
4.767.351 |
4.748.066 |
227 |
Máy rải Novachip 170 CV |
180 |
14 |
3,8 |
5 |
79 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
13.200.000 |
913.541 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
17.140.551 |
17.089.321 |
17.070.036 |
228 |
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất (50- 60)m3/h |
180 |
14 |
4,2 |
5 |
30 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
2.043.419 |
346.914 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
3.355.399 |
3.304.169 |
3.284.884 |
229 |
Máy rải xi măng SW16TC (16m3) |
180 |
14 |
5,6 |
6 |
57 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
6.500.000 |
659.137 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
9.931.703 |
9.880.473 |
9.861.188 |
|
Máy cào bóc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C |
220 |
16 |
5,8 |
5 |
92 lít diezel |
1x4/7+1x5/7 |
3.128.588 |
1.063.871 |
575.345 |
520.115 |
499.324 |
5.222.871 |
5.167.641 |
5.146.850 |
231 |
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400 |
180 |
16 |
5,8 |
5 |
340 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
24.432.515 |
3.931.695 |
698.747 |
631.672 |
606.421 |
38.835.963 |
38.768.888 |
38.743.637 |
232 |
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP |
180 |
16 |
5,8 |
5 |
523 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
17.000.000 |
6.047.873 |
698.747 |
631.672 |
606.421 |
30.546.620 |
30.479.545 |
30.454.294 |
233 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
200 |
20 |
3,5 |
5 |
|
1x4/7 |
57.211 |
|
264.434 |
239.050 |
229.494 |
340.239 |
314.855 |
305.299 |
234 |
Lò nấu sơn YHK 3A |
200 |
17 |
3,6 |
5 |
11 lít diezel |
1x4/7 |
324.920 |
127.202 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
779.915 |
754.531 |
744.975 |
235 |
Máy rót mastic |
200 |
17 |
4,5 |
5 |
4 lít xăng |
1x4/7 |
34.166 |
53.893 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
360.693 |
335.309 |
325.753 |
236 |
Thiết bị nấu nhựa 500 lít |
200 |
25 |
10 |
5 |
|
1x4/7 |
45.516 |
|
264.434 |
239.050 |
229.494 |
349.777 |
324.393 |
314.837 |
237 |
Máy rải bê tông SP500 |
200 |
14 |
4,2 |
5 |
73 lít diezel |
1x3/7+1x5/7 |
7.369.287 |
844.158 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
9.410.358 |
9.359.128 |
9.339.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
238 |
1,5 T |
250 |
18 |
6,2 |
6 |
7 lít xăng |
1x2/4 lái xe nhóm 9 |
157.562 |
94.312 |
245.750 |
222.160 |
213.279 |
519.053 |
495.463 |
486.582 |
239 |
2 T |
250 |
18 |
6,2 |
6 |
12 lít xăng |
1x2/4 lái xe nhóm 9 |
183.212 |
161.678 |
245.750 |
222.160 |
213.279 |
615.557 |
591.967 |
583.086 |
240 |
2,5 T |
250 |
17 |
6,2 |
6 |
13 lít xăng |
1x2/4 lái xe nhóm 9 |
218.983 |
175.151 |
245.750 |
222.160 |
213.279 |
661.783 |
638.193 |
629.312 |
241 |
5 T |
250 |
17 |
6,2 |
6 |
25 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 9 |
317.869 |
289.095 |
245.750 |
222.160 |
213.279 |
884.501 |
860.911 |
852.030 |
242 |
7 T |
250 |
17 |
6,2 |
6 |
31 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 9 |
427.131 |
358.478 |
245.750 |
222.160 |
213.279 |
1.074.072 |
1.050.482 |
1.041.601 |
243 |
10 T |
250 |
16 |
6,2 |
6 |
38 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 9 |
560.241 |
439.425 |
245.750 |
222.160 |
213.279 |
1.281.271 |
1.257.681 |
1.248.800 |
244 |
12 T |
260 |
16 |
6,2 |
6 |
41 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 9 |
606.044 |
474.116 |
291.568 |
263.580 |
253.043 |
1.385.714 |
1.357.726 |
1.347.189 |
245 |
15 T |
260 |
16 |
6,2 |
6 |
46 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 9 |
739.497 |
531.935 |
291.568 |
263.580 |
253.043 |
1.580.066 |
1.552.078 |
1.541.541 |
246 |
20 T |
270 |
14 |
5,4 |
6 |
56 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.248.374 |
647.573 |
291.568 |
263.580 |
253.043 |
2.048.807 |
2.020.819 |
2.010.282 |
247 |
32 T |
270 |
14 |
5,4 |
6 |
62 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 10 |
1.976.364 |
716.956 |
294.142 |
265.906 |
255.277 |
2.767.866 |
2.739.630 |
2.729.001 |
|
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
248 |
2,5 T |
260 |
17 |
7,5 |
6 |
19 lít xăng |
1x2/4 lái xe nhóm 9 |
248.104 |
255.990 |
245.750 |
222.160 |
213.279 |
776.563 |
752.973 |
744.092 |
249 |
5 T |
260 |
17 |
7,5 |
6 |
41 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 9 |
437.559 |
474.116 |
245.750 |
222.160 |
213.279 |
1.204.547 |
1.180.957 |
1.172.076 |
250 |
7 T |
260 |
17 |
7,3 |
6 |
46 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 9 |
616.643 |
531.935 |
245.750 |
222.160 |
213.279 |
1.455.993 |
1.432.403 |
1.423.522 |
251 |
10 T |
280 |
17 |
7,3 |
6 |
57 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 9 |
704.070 |
659.137 |
245.750 |
222.160 |
213.279 |
1.624.044 |
1.600.454 |
1.591.573 |
252 |
12 T |
280 |
17 |
7,3 |
6 |
65 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 9 |
812.415 |
751.648 |
291.568 |
263.580 |
253.043 |
1.873.040 |
1.845.052 |
1.834.515 |
253 |
15 T |
300 |
16 |
6,8 |
6 |
73 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.035.410 |
844.158 |
291.568 |
263.580 |
253.043 |
2.074.498 |
2.046.510 |
2.035.973 |
254 |
20 T |
300 |
16 |
6,8 |
6 |
76 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.540.447 |
878.850 |
291.568 |
263.580 |
253.043 |
2.567.090 |
2.539.102 |
2.528.565 |
255 |
22 T |
300 |
14 |
6,8 |
6 |
77 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.802.194 |
890.413 |
291.568 |
263.580 |
253.043 |
2.707.839 |
2.679.851 |
2.669.314 |
256 |
25 T |
300 |
13 |
6,8 |
6 |
81 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 10 |
2.341.396 |
936.669 |
294.142 |
265.906 |
255.277 |
3.142.951 |
3.114.715 |
3.104.086 |
257 |
27 T |
300 |
13 |
6,6 |
6 |
86 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 10 |
2.505.849 |
994.488 |
294.142 |
265.906 |
255.277 |
3.318.367 |
3.290.131 |
3.279.502 |
|
Ô tô đầu kéo - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
258 |
150 CV |
200 |
13 |
4,9 |
6 |
30 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 9 |
448.050 |
346.914 |
291.568 |
263.580 |
253.043 |
1.144.779 |
1.116.791 |
1.106.254 |
259 |
200 CV |
200 |
13 |
4,9 |
6 |
40 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 9 |
618.750 |
462.552 |
291.568 |
263.580 |
253.043 |
1.453.308 |
1.425.320 |
1.414.783 |
260 |
255 CV |
200 |
12 |
4,4 |
6 |
51 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 10 |
878.300 |
589.754 |
294.142 |
265.906 |
255.277 |
1.814.894 |
1.786.658 |
1.776.029 |
261 |
272 CV |
260 |
11 |
4,0 |
6 |
56 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 10 |
1.079.950 |
647.573 |
294.142 |
265.906 |
255.277 |
1.768.292 |
1.740.056 |
1.729.427 |
262 |
360 CV |
260 |
11 |
3,8 |
6 |
68 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 10 |
1.136.368 |
786.339 |
294.142 |
265.906 |
255.277 |
1.941.498 |
1.913.262 |
1.902.633 |
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
263 |
6 m3 |
260 |
14 |
5,7 |
6 |
43 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
884.645 |
497.244 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
1.823.878 |
1.775.898 |
1.757.835 |
264 |
10,7 m3 |
260 |
14 |
5,5 |
6 |
64 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
2.176.758 |
740.084 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
3.257.602 |
3.209.622 |
3.191.559 |
265 |
14,5 m3 |
260 |
14 |
5,5 |
6 |
70 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10 |
2.966.930 |
809.467 |
504.244 |
455.839 |
437.618 |
4.063.827 |
4.015.422 |
3.997.201 |
|
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
266 |
4 m3 |
260 |
13 |
4,8 |
6 |
20 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 9 |
438.539 |
231.276 |
245.750 |
222.160 |
213.279 |
856.531 |
832.941 |
824.060 |
267 |
5 m3 |
260 |
12 |
4,4 |
6 |
23 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 9 |
497.469 |
265.968 |
291.568 |
263.580 |
253.043 |
963.164 |
935.176 |
924.639 |
268 |
6 m3 |
260 |
12 |
4,4 |
6 |
24 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 9 |
571.304 |
277.531 |
291.568 |
263.580 |
253.043 |
1.034.932 |
1.006.944 |
996.407 |
269 |
7 m3 |
260 |
11 |
4,1 |
6 |
26 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 9 |
688.248 |
300.659 |
291.568 |
263.580 |
253.043 |
1.121.649 |
1.093.661 |
1.083.124 |
270 |
(9-10) m3 |
260 |
11 |
4,1 |
6 |
27 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 9 |
796.249 |
312.223 |
291.568 |
263.580 |
253.043 |
1.216.290 |
1.188.302 |
1.177.765 |
271 |
16 m3 |
270 |
11 |
4,1 |
6 |
35 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 9 |
1.114.405 |
404.733 |
291.568 |
263.580 |
253.043 |
1.521.787 |
1.493.799 |
1.483.262 |
|
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
272 |
2m3 |
260 |
13 |
5,2 |
6 |
19 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 9 |
435.615 |
219.712 |
245.750 |
222.160 |
213.279 |
849.139 |
825.549 |
816.668 |
273 |
3m3 |
260 |
13 |
5,2 |
6 |
27 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 9 |
642.388 |
312.223 |
291.568 |
263.580 |
253.043 |
1.169.586 |
1.141.598 |
1.131.061 |
|
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
274 |
1,5T |
250 |
16 |
4,5 |
6 |
18 lít xăng |
1x2/4 lái xe nhóm 9 |
359.717 |
242.517 |
245.750 |
222.160 |
213.279 |
846.545 |
822.955 |
814.074 |
|
Rơ mooc - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
275 |
15 T |
240 |
13 |
3,7 |
6 |
|
|
160.855 |
|
|
|
|
143.429 |
143.429 |
143.429 |
276 |
21 T |
240 |
13 |
3,7 |
6 |
|
|
186.651 |
|
|
|
|
166.430 |
166.430 |
166.430 |
277 |
30 T |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
|
|
251.560 |
|
|
|
|
218.019 |
218.019 |
218.019 |
278 |
40 T |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
|
|
297.117 |
|
|
|
|
257.501 |
257.501 |
257.501 |
279 |
60 T |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
|
|
333.817 |
|
|
|
|
289.308 |
289.308 |
289.308 |
280 |
100 T |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
|
|
537.425 |
|
|
|
|
465.768 |
465.768 |
465.768 |
281 |
125 T |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
|
|
601.973 |
|
|
|
|
521.710 |
521.710 |
521.710 |
|
Xe bồn chuyên dụng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
282 |
30 T |
240 |
13 |
3,1 |
6 |
93 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 10 |
1.976.364 |
1.075.434 |
294.142 |
265.906 |
255.277 |
3.082.425 |
3.054.189 |
3.043.560 |
283 |
Xe bồn 13- 14m3 (chở bitum, polymer) |
180 |
14 |
5,6 |
6 |
35 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
3.243.150 |
404.733 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
5.264.799 |
5.216.819 |
5.198.756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
284 |
Φ ≤ 42mm (động cơ điện 1,2kW) |
240 |
18 |
8,5 |
5 |
5 kWh |
1x3/7 |
13.471 |
9.788 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
250.235 |
228.851 |
220.801 |
285 |
Φ ≤ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
240 |
18 |
8,5 |
5 |
|
1x3/7 |
26.484 |
|
222.766 |
201.382 |
193.332 |
257.526 |
236.142 |
228.092 |
286 |
Φ ≤ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
240 |
18 |
6,5 |
5 |
|
1x3/7 |
126.804 |
|
222.766 |
201.382 |
193.332 |
369.119 |
347.735 |
339.685 |
287 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
240 |
18 |
8,5 |
5 |
|
1x3/7 |
6.134 |
|
222.766 |
201.382 |
193.332 |
230.817 |
209.433 |
201.383 |
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
288 |
Φ75-95mm |
270 |
17 |
5,3 |
5 |
|
1x3/7+1x4/7 |
1.101.564 |
|
487.200 |
440.432 |
422.826 |
1.531.646 |
1.484.878 |
1.467.272 |
289 |
Φ105-110mm |
270 |
17 |
5,3 |
5 |
|
1x3/7+1x4/7 |
1.376.725 |
|
487.200 |
440.432 |
422.826 |
1.792.539 |
1.745.771 |
1.728.165 |
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
290 |
Φ 45 (2 cần - 147CV) |
285 |
13 |
3,9 |
6 |
84 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
11.436.520 |
971.360 |
698.747 |
631.672 |
606.421 |
10.337.785 |
10.270.710 |
10.245.459 |
291 |
Φ 45 (3 cần - 255CV) |
285 |
13 |
3,9 |
6 |
138 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
16.668.260 |
1.595.806 |
698.747 |
631.672 |
606.421 |
14.927.339 |
14.860.264 |
14.835.013 |
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
292 |
H ≤ 3,5m (80CV) |
285 |
13 |
3,9 |
6 |
38 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
12.651.359 |
439.425 |
698.747 |
631.672 |
606.421 |
10.726.570 |
10.659.495 |
10.634.244 |
|
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
293 |
Φ 2,4m (250kW) |
240 |
13 |
3,2 |
6 |
675 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
41.605.242 |
1.321.422 |
698.747 |
631.672 |
606.421 |
38.251.400 |
38.184.325 |
38.159.074 |
|
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
294 |
9kW |
240 |
18 |
1,8 |
6 |
16 kWh |
1x4/7 |
2.207.026 |
31.323 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
2.502.783 |
2.477.399 |
2.467.843 |
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
295 |
Máy khoan YG 60 |
250 |
13 |
4,5 |
5 |
28 lít diezel |
1x3/7+1x4/7 |
1.043.321 |
323.787 |
487.200 |
440.432 |
422.826 |
1.695.723 |
1.648.955 |
1.631.349 |
|
Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
296 |
HCR1200- EDII |
285 |
13 |
5,2 |
5 |
332 lít diezel |
1x4/7 |
5.660.000 |
3.839.185 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
8.452.882 |
8.427.498 |
8.417.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
297 |
3,75 kVA |
170 |
13 |
4,2 |
5 |
2 lít diezel |
1x3/7 |
8.369 |
23.128 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
256.823 |
235.439 |
227.389 |
298 |
6,25 kVA |
170 |
13 |
4,2 |
5 |
5 lít diezel |
1x3/7 |
28.433 |
57.819 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
317.715 |
296.331 |
288.281 |
299 |
37,5 kVA |
170 |
12 |
3,9 |
5 |
24 lít diezel |
1x3/7 |
117.173 |
277.531 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
636.080 |
614.696 |
606.646 |
300 |
62,5 kVA |
170 |
12 |
3,9 |
5 |
36 lít diezel |
1x3/7 |
172.893 |
416.297 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
839.416 |
818.032 |
809.982 |
301 |
93,75 kVA |
170 |
11 |
3,6 |
5 |
45 lít diezel |
1x4/7 |
244.894 |
520.371 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.051.308 |
1.025.924 |
1.016.368 |
302 |
150 kVA |
170 |
10 |
3,3 |
5 |
76 lít diezel |
1x4/7 |
320.678 |
878.850 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.469.621 |
1.444.237 |
1.434.681 |
303 |
250 kVA |
170 |
10 |
3,3 |
5 |
106 lít diezel |
1x4/7 |
335.697 |
1.225.764 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.831.819 |
1.806.435 |
1.796.879 |
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
304 |
120m3/h |
180 |
11 |
5 |
5 |
14 lít xăng |
1x4/7 |
71.198 |
188.625 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
531.772 |
506.388 |
496.832 |
305 |
600m3/h |
180 |
10 |
4,6 |
5 |
46 lít xăng |
1x4/7 |
374.105 |
619.766 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.270.775 |
1.245.391 |
1.235.835 |
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
306 |
120m3/h |
180 |
11 |
5,4 |
5 |
14 lít diezel |
1x4/7 |
77.045 |
161.893 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
513.217 |
487.833 |
478.277 |
307 |
240m3/h |
180 |
11 |
5,4 |
5 |
28 lít diezel |
1x4/7 |
156.842 |
323.787 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
765.104 |
739.720 |
730.164 |
308 |
360m3/h |
180 |
11 |
5,4 |
5 |
35 lít diezel |
1x4/7 |
217.034 |
404.733 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
913.933 |
888.549 |
878.993 |
309 |
420m3/h |
180 |
11 |
5,4 |
5 |
38 lít diezel |
1x4/7 |
281.811 |
439.425 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.021.679 |
996.295 |
986.739 |
310 |
540m3/h |
180 |
11 |
5,4 |
5 |
44 lít diezel |
1x4/7 |
321.366 |
508.808 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.135.671 |
1.110.287 |
1.100.731 |
311 |
600m3/h |
180 |
10 |
5 |
5 |
47 lít diezel |
1x4/7 |
410.793 |
543.499 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.241.548 |
1.216.164 |
1.206.608 |
312 |
660m3/h |
180 |
10 |
5 |
5 |
50 lít diezel |
1x4/7 |
478.552 |
578.191 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.347.763 |
1.322.379 |
1.312.823 |
313 |
1200m3/h |
180 |
10 |
3,9 |
5 |
75 lít diezel |
1x4/7 |
959.970 |
867.286 |
264.434 |
239.050 |
239.050 |
2.086.357 |
2.060.973 |
2.060.973 |
314 |
1260m3/h |
180 |
10 |
3,5 |
5 |
78 lít diezel |
1x4/7 |
1.103.857 |
901.977 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
2.239.605 |
2.214.221 |
2.204.665 |
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
315 |
5m3/h |
180 |
12 |
5,2 |
5 |
2 kWh |
1x3/7 |
2.866 |
3.915 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
230.216 |
208.832 |
200.782 |
316 |
300m3/h |
180 |
11 |
3,8 |
5 |
86 kWh |
1x3/7 |
143.199 |
168.359 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
539.893 |
518.509 |
510.459 |
317 |
600m3/h |
180 |
11 |
3,4 |
5 |
125 kWh |
1x4/7 |
309.098 |
244.708 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
781.723 |
760.339 |
752.289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Sà lan - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
318 |
100T |
260 |
11 |
5,9 |
6 |
|
|
490.476 |
|
|
|
|
411.245 |
411.245 |
411.245 |
319 |
200T |
290 |
11 |
5,9 |
6 |
|
|
721.153 |
|
|
|
|
542.108 |
542.108 |
542.108 |
320 |
250T |
290 |
11 |
5,9 |
6 |
|
|
901.384 |
|
|
|
|
677.592 |
677.592 |
677.592 |
321 |
400T |
290 |
11 |
5,5 |
6 |
|
|
1.207.730 |
|
|
|
|
891.221 |
891.221 |
891.221 |
322 |
600T |
290 |
11 |
5,5 |
6 |
|
|
1.420.866 |
|
|
|
|
1.048.501 |
1.048.501 |
1.048.501 |
323 |
800T |
290 |
11 |
5,2 |
6 |
|
|
2.012.922 |
|
|
|
|
1.464.574 |
1.464.574 |
1.464.574 |
324 |
1000T |
290 |
11 |
5,2 |
6 |
|
|
2.368.110 |
|
|
|
|
1.723.004 |
1.723.004 |
1.723.004 |
|
Phao thép, trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
325 |
60T |
230 |
11 |
5,9 |
6 |
|
|
121.530 |
|
|
|
|
115.189 |
115.189 |
115.189 |
326 |
200T |
230 |
11 |
5,9 |
6 |
|
|
211.645 |
|
|
|
|
200.603 |
200.603 |
200.603 |
327 |
250T |
230 |
11 |
5,9 |
6 |
|
|
222.193 |
|
|
|
|
210.600 |
210.600 |
210.600 |
328 |
Pông tông |
230 |
13 |
5,2 |
6 |
|
|
343.952 |
|
|
|
|
342.457 |
342.457 |
342.457 |
|
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
329 |
5T |
230 |
11 |
5,2 |
6 |
44 lít diezel |
1 t.trưởng 1/2 |
258.000 |
508.808 |
375.241 |
328.225 |
293.846 |
1.126.905 |
1.079.889 |
1.045.510 |
330 |
40T |
230 |
11 |
5,2 |
6 |
131 lít diezel |
1 t.trưởng 1/2 +1 thủy thủ 3/4 |
887.000 |
1.514.859 |
786.593 |
688.037 |
615.970 |
3.136.389 |
3.037.833 |
2.965.766 |
|
Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
331 |
(12-15) CV |
260 |
12 |
6 |
6 |
3 lít diezel |
1 th. trưởng 1/2 |
94.701 |
34.691 |
375.241 |
328.225 |
293.846 |
492.978 |
445.962 |
411.583 |
332 |
23 CV |
260 |
12 |
6 |
6 |
5 lít diezel |
1 th. trưởng 1/2 |
103.988 |
57.819 |
375.241 |
328.225 |
293.846 |
524.250 |
477.234 |
442.855 |
333 |
30 CV |
260 |
12 |
5,4 |
6 |
6 lít diezel |
1 th. trưởng 1/2 |
112.816 |
69.383 |
375.241 |
328.225 |
293.846 |
540.951 |
493.935 |
459.556 |
334 |
54 CV |
260 |
12 |
5,4 |
6 |
10 lít diezel |
1 t.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4 |
144.918 |
115.638 |
732.801 |
640.985 |
573.846 |
972.177 |
880.361 |
813.222 |
335 |
(75-90) CV |
260 |
11 |
4,6 |
6 |
14 lít diezel |
1 t.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4 |
207.403 |
161.893 |
732.801 |
640.985 |
573.846 |
1.058.224 |
966.408 |
899.269 |
336 |
150CV |
260 |
11 |
4,6 |
6 |
23 lít diezel |
1 th.trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+ 1 thủy thủ 2/4 |
364.360 |
265.968 |
1.133.753 |
991.700 |
887.826 |
1.687.004 |
1.544.951 |
1.441.077 |
|
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
337 |
75 CV |
260 |
9,5 |
5,2 |
6 |
68 lít diezel |
1 t.trưởng 1/2+ 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4+ 2 thủy thủ 2/4 |
258.000 |
786.339 |
2.216.833 |
1.939.077 |
1.735.970 |
3.199.153 |
2.921.397 |
2.718.290 |
338 |
150 CV |
260 |
9,5 |
5 |
6 |
95 lít diezel |
1 t.trưởng 2/2+ 1 th. phó 1 1/2+ 1 máy 1 1/2+ 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) |
612.500 |
1.098.562 |
2.665.075 |
2.331.159 |
2.086.984 |
4.224.190 |
3.890.274 |
3.646.099 |
339 |
250 CV |
260 |
9,5 |
5 |
6 |
148 lít diezel |
1 t.trưởng 2/2+ 1 th. phó 1 1/2+ 1 máy 1 1/2+ 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) |
787.238 |
1.711.444 |
2.778.083 |
2.430.005 |
2.175.477 |
5.081.469 |
4.733.391 |
4.478.863 |
340 |
360 CV |
260 |
9,5 |
5 |
6 |
202 lít diezel |
1 t.trưởng 2/2+ 1 th. phó 1 1/2+ 1 máy 1 1/2+ 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) |
887.000 |
2.335.890 |
2.778.083 |
2.430.005 |
2.175.477 |
5.780.928 |
5.432.850 |
5.178.322 |
341 |
600 CV |
260 |
9,5 |
4,2 |
6 |
315 lít diezel |
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
1.318.800 |
3.642.600 |
4.139.771 |
3.621.082 |
3.241.795 |
8.733.429 |
8.214.740 |
7.835.453 |
342 |
1200 CV (tàu kéo biển) |
270 |
9,5 |
3,8 |
6 |
714 lít diezel |
1 t.trưởng 2/2+ 1 th. phó 1 2/2+ 1 máy 1 2/2+ 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
9.851.500 |
8.256.560 |
4.139.771 |
3.621.082 |
3.241.795 |
19.091.703 |
18.573.014 |
18.193.727 |
|
Tàu cuốc sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
343 |
495CV |
290 |
7 |
5,1 |
6 |
520 lít diezel |
1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+2 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
11.237.300 |
6.013.181 |
6.448.067 |
5.804.062 |
5.355.991 |
19.203.628 |
18.559.623 |
18.111.552 |
|
Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
344 |
2085CV |
290 |
7 |
4,5 |
6 |
1751 lít diezel |
1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+2 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
34.650.000 |
20.248.231 |
6.791.058 |
6.122.514 |
5.659.066 |
47.112.393 |
46.443.849 |
45.980.401 |
|
Tàu hút - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
345 |
585CV |
290 |
9 |
4,1 |
6 |
573 lít diezel |
1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
7.685.500 |
6.626.063 |
4.889.347 |
4.401.085 |
4.061.384 |
16.338.724 |
15.850.462 |
15.510.761 |
346 |
1200CV |
290 |
7 |
3,75 |
6 |
1008 lít diezel |
1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktvcuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+ 2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4) |
20.115.500 |
11.656.320 |
6.425.317 |
5.782.942 |
5.335.889 |
29.214.526 |
28.572.151 |
28.125.098 |
347 |
3958÷4170)C |
V 290 |
7 |
2,4 |
6 |
3.211 lít diezel |
1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+3 ktv cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
101.976.100 |
37.131.394 |
8.024.083 |
7.223.100 |
6.665.883 |
96.846.810 |
96.045.827 |
95.488.610 |
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
348 |
1390CV |
290 |
7 |
6,5 |
6 |
1446 lít diezel |
1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
11.388.400 |
16.721.269 |
5.281.001 |
4.764.715 |
4.407.458 |
29.385.095 |
28.868.809 |
28.511.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
349 |
5945CV |
290 |
7 |
6 |
6 |
5232 lít diezel |
1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
65.840.000 |
60.501.854 |
5.602.613 |
5.063.318 |
4.691.641 |
107.651.777 |
107.112.482 |
106.740.805 |
|
Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
350 |
17m3 |
290 |
9 |
5,5 |
6 |
2663 lít diezel |
1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+3 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) |
38.478.500 |
30.794.426 |
6.789.693 |
6.121.246 |
5.657.860 |
63.590.278 |
62.921.831 |
62.458.445 |
|
Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
351 |
1,25m3 |
250 |
10 |
5,2 |
6 |
70 lít diezel |
1x5/7 |
1.699.696 |
809.467 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
2.493.732 |
2.463.886 |
2.452.651 |
352 |
Trạm lặn |
170 |
25 |
7,5 |
8 |
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 |
77.160 |
|
1.080.000 |
1.008.000 |
958.000 |
1.252.475 |
1.180.475 |
1.130.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
353 |
0,9 m3 |
290 |
13 |
4,8 |
6 |
52 lít diezel |
1x4/7 |
3.125.148 |
601.318 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
3.290.436 |
3.265.052 |
3.255.496 |
354 |
1,65 m3 |
290 |
13 |
4,8 |
6 |
65 lít diezel |
1x4/7 |
3.593.955 |
751.648 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
3.804.495 |
3.779.111 |
3.769.555 |
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
355 |
3m3/ph |
290 |
12 |
5,3 |
6 |
248 kWh |
1x3/7 |
975.792 |
485.500 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
1.451.887 |
1.430.503 |
1.422.453 |
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
356 |
Tời manơ 13 kW |
300 |
14 |
4,3 |
6 |
43 kWh |
1x4/7 |
29.121 |
84.179 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
372.201 |
346.817 |
337.261 |
357 |
Xe goòng 3 T |
300 |
14 |
4,3 |
6 |
|
1x4/7 |
30.956 |
|
264.434 |
239.050 |
229.494 |
288.064 |
262.680 |
253.124 |
358 |
Đầu kéo 30 T |
300 |
11 |
3,8 |
6 |
37 lít diezel |
1x4/7 |
3.107.721 |
427.861 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
2.733.032 |
2.707.648 |
2.698.092 |
359 |
Quang lật 360 T/h |
300 |
14 |
4,3 |
6 |
27 kWh |
1x4/7 |
247.875 |
52.857 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
506.502 |
481.118 |
471.562 |
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
360 |
135 CV |
270 |
12 |
3,1 |
6 |
45 lít diezel |
1x4/7 |
781.918 |
520.371 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.361.108 |
1.335.724 |
1.326.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
361 |
Máy nâng TO- 12-24 sức nâng 15 T |
180 |
16 |
4,2 |
6 |
53 lít diezel |
1x4/7+1x7/7 |
1.091.245 |
612.882 |
698.747 |
631.672 |
606.421 |
2.802.997 |
2.735.922 |
2.710.671 |
362 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
150 |
17 |
4,2 |
6 |
33 lít xăng |
1x4/7+1x7/7 |
464.335 |
444.615 |
698.747 |
631.672 |
606.421 |
1.932.731 |
1.865.656 |
1.840.405 |
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
363 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
260 |
15 |
3,5 |
6 |
201 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
5.938.103 |
393.490 |
698.747 |
631.672 |
606.421 |
6.345.174 |
6.278.099 |
6.252.848 |
364 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
150 |
15 |
3,5 |
6 |
2 kWh |
1x4/7+1x6/7 |
1.755.761 |
3.915 |
633.039 |
572.272 |
549.395 |
3.329.121 |
3.268.354 |
3.245.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
365 |
1,1 kW |
190 |
17 |
4,7 |
5 |
3 kWh |
1x3/7 |
3.440 |
5.873 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
233.473 |
212.089 |
204.039 |
366 |
2 kW |
190 |
17 |
4,7 |
5 |
5 kWh |
1x3/7 |
3.898 |
9.788 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
238.032 |
216.648 |
208.598 |
367 |
2,8 kW |
190 |
17 |
4,7 |
5 |
8 kWh |
1x3/7 |
4.586 |
15.661 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
244.872 |
223.488 |
215.438 |
368 |
(7-7,5) kW |
180 |
17 |
4,7 |
5 |
17 kWh |
1x3/7 |
10.663 |
33.280 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
271.863 |
250.479 |
242.429 |
369 |
14 kW |
180 |
16 |
4,5 |
5 |
34 kWh |
1x3/7 |
17.198 |
66.561 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
313.690 |
292.306 |
284.256 |
370 |
20 kW |
180 |
16 |
4,2 |
5 |
48 kWh |
1x3/7 |
27.860 |
93.968 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
355.738 |
334.354 |
326.304 |
|
Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
371 |
5CV |
150 |
20 |
5,4 |
5 |
2,7 lít diezel |
|
12.956 |
31.222 |
|
|
|
57.480 |
57.480 |
57.480 |
372 |
5,5CV |
150 |
20 |
5,4 |
5 |
3 lít diezel |
|
15.478 |
34.691 |
|
|
|
66.060 |
66.060 |
66.060 |
373 |
10CV |
150 |
20 |
5,4 |
5 |
5 lít diezel |
|
26.943 |
57.819 |
|
|
|
112.424 |
112.424 |
112.424 |
374 |
20CV |
150 |
18 |
4,7 |
5 |
10 lít diezel |
|
65.809 |
115.638 |
|
|
|
229.268 |
229.268 |
229.268 |
375 |
25CV |
150 |
17 |
4 |
5 |
11 lít diezel |
|
73.720 |
127.202 |
|
|
|
246.628 |
246.628 |
246.628 |
376 |
30CV |
150 |
17 |
4 |
5 |
15 lít diezel |
|
89.198 |
173.457 |
|
|
|
317.958 |
317.958 |
317.958 |
377 |
40CV |
150 |
17 |
4,4 |
5 |
20 lít diezel |
|
114.952 |
231.276 |
|
|
|
420.564 |
420.564 |
420.564 |
378 |
75CV |
150 |
16 |
3,8 |
5 |
36 lít diezel |
|
237.442 |
416.297 |
|
|
|
783.541 |
783.541 |
783.541 |
379 |
120CV |
150 |
16 |
3,8 |
5 |
53 lít diezel |
|
267.801 |
612.882 |
|
|
|
1.027.081 |
1.027.081 |
1.027.081 |
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
380 |
3CV |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
1,6 lít xăng |
|
9.860 |
21.557 |
|
|
|
41.803 |
41.803 |
41.803 |
381 |
6CV |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
3 lít xăng |
|
16.854 |
40.420 |
|
|
|
75.026 |
75.026 |
75.026 |
382 |
8CV |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
4 lít xăng |
|
22.013 |
53.893 |
|
|
|
99.093 |
99.093 |
99.093 |
383 |
Máy bơm chân không 7,5kW |
280 |
13 |
3,6 |
5 |
22 kWh |
|
252.231 |
43.069 |
|
|
|
225.936 |
225.936 |
225.936 |
384 |
Máy bơm xói 4MC (75kW) |
180 |
13 |
3,6 |
5 |
180 kWh |
1x3/7 |
120.039 |
352.379 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
710.522 |
689.138 |
681.088 |
385 |
Bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV) |
180 |
13 |
2,2 |
5 |
111 lít diezel |
1x3/7 |
1.158.316 |
1.283.583 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
2.722.581 |
2.701.197 |
2.693.147 |
|
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
386 |
6 m3/h |
150 |
18 |
6,6 |
5 |
19 kWh |
1x4/7 |
103.415 |
37.196 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
493.292 |
467.908 |
458.352 |
387 |
9 m3/h |
150 |
18 |
6,6 |
5 |
34 kWh |
1x4/7 |
129.899 |
66.561 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
571.741 |
546.357 |
536.801 |
388 |
32-50m3/h |
150 |
18 |
6,1 |
5 |
72 kWh |
1x4/7 |
170.830 |
140.952 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
716.296 |
690.912 |
681.356 |
|
Máy bơm cát, động cơ diesel - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
389 |
126 CV |
200 |
12 |
3,8 |
5 |
54 lít diezel |
1x5/7 |
240.684 |
624.446 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
1.171.227 |
1.141.381 |
1.130.146 |
390 |
350 CV |
200 |
12 |
3,5 |
5 |
127 lít diezel |
1x5/7 |
505.900 |
1.468.604 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
2.267.708 |
2.237.862 |
2.226.627 |
391 |
380 CV |
200 |
12 |
3,3 |
5 |
136 lít diezel |
1x5/7 |
541.420 |
1.572.678 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
2.400.645 |
2.370.799 |
2.359.564 |
392 |
480 CV |
200 |
12 |
3,1 |
5 |
168 lít diezel |
1x5/7 |
659.820 |
1.942.720 |
310.911 |
281.065 |
269.830 |
2.877.161 |
2.847.315 |
2.836.080 |
|
Xe bơm bê tông tự hành - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
393 |
50 m3/h |
260 |
13 |
5,4 |
6 |
53 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
2.508.786 |
612.882 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
3.341.673 |
3.293.693 |
3.275.630 |
394 |
60 m3/h |
260 |
13 |
5 |
6 |
60 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9 |
2.809.744 |
693.829 |
499.831 |
451.851 |
433.788 |
3.646.782 |
3.598.802 |
3.580.739 |
|
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
395 |
40-60 m3/h |
220 |
13 |
6,5 |
5 |
182 kWh |
1x3/7+1x5/7 |
1.245.106 |
356.294 |
533.677 |
482.447 |
463.162 |
2.202.992 |
2.151.762 |
2.132.477 |
396 |
60-90 m3/h |
220 |
13 |
6,5 |
5 |
248 kWh |
1x4/7+1x5/7 |
1.711.849 |
485.500 |
575.345 |
520.115 |
499.324 |
2.866.068 |
2.810.838 |
2.790.047 |
|
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
397 |
9 m3/h (AL 285) |
200 |
13 |
4,9 |
6 |
54 kWh |
1x4/7 |
1.734.436 |
105.714 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
2.330.060 |
2.304.676 |
2.295.120 |
398 |
16 m3/h (AL 500) |
200 |
13 |
4,5 |
6 |
429 kWh |
1x4/7 |
6.737.447 |
839.837 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
8.582.837 |
8.557.453 |
8.547.897 |
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
399 |
1 kW |
150 |
25 |
8,8 |
4 |
5 kWh |
1x3/7 |
6.420 |
9.788 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
248.733 |
227.349 |
219.299 |
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
400 |
1 kW |
150 |
25 |
8,8 |
4 |
5 kWh |
|
5.045 |
9.788 |
|
|
|
22.502 |
22.502 |
22.502 |
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
401 |
1,5 kW |
150 |
20 |
8,8 |
4 |
7 kWh |
1x3/7 |
7.395 |
13.704 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
252.640 |
231.256 |
223.206 |
402 |
3,5 kW |
150 |
20 |
6,5 |
4 |
16 kWh |
1x3/7 |
24.535 |
31.323 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
303.976 |
282.592 |
274.542 |
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
403 |
400m2/h |
150 |
22 |
5,4 |
4 |
|
1x3/7 |
8.026 |
|
222.766 |
201.382 |
193.332 |
239.567 |
218.183 |
210.133 |
404 |
Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp |
150 |
22 |
5,4 |
4 |
|
1x3/7 |
7.452 |
|
222.766 |
201.382 |
193.332 |
238.366 |
216.982 |
208.932 |
405 |
Máy phun cát |
200 |
22 |
4,2 |
4 |
|
1x3/7 |
16.510 |
|
222.766 |
201.382 |
193.332 |
247.696 |
226.312 |
218.262 |
406 |
Máy phun bi 235 kW |
250 |
22 |
4,2 |
4 |
176 kWh |
1x3/7+1x4/7 |
3.123.015 |
344.549 |
487.200 |
440.432 |
422.826 |
4.329.525 |
4.282.757 |
4.265.151 |
|
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
407 |
2,5 kW |
220 |
12,5 |
4,1 |
4 |
5 kWh |
|
42.900 |
9.788 |
|
|
|
47.521 |
47.521 |
47.521 |
408 |
4,5 kW |
220 |
12,5 |
4,1 |
4 |
9 kWh |
|
57.200 |
17.619 |
|
|
|
67.929 |
67.929 |
67.929 |
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
409 |
13mm |
130 |
30 |
8,4 |
4 |
1 kWh |
|
4.150 |
1.958 |
|
|
|
15.493 |
15.493 |
15.493 |
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
410 |
0,62 kW |
150 |
30 |
7,5 |
4 |
0,9 kWh |
|
4.800 |
1.762 |
|
|
|
15.042 |
15.042 |
15.042 |
411 |
(0,75-1) kW |
150 |
20 |
7,5 |
4 |
1,1 kWh |
|
6.250 |
2.153 |
|
|
|
15.278 |
15.278 |
15.278 |
412 |
(1,5-1,7) kW |
110 |
20 |
7,5 |
4 |
2,3 kWh |
|
10.400 |
4.503 |
|
|
|
34.284 |
34.284 |
34.284 |
|
Máy luồn cáp, công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
413 |
15 kW |
240 |
9 |
2,2 |
5 |
27 kWh |
1x3/7 |
94.900 |
52.857 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
337.901 |
316.517 |
308.467 |
|
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
414 |
10 kW |
230 |
13,3 |
3,5 |
4 |
13 kWh |
1x3/7 |
23.400 |
25.450 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
269.377 |
247.993 |
239.943 |
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
415 |
(1-1,7) kW |
130 |
30 |
7,5 |
4 |
3 kWh |
|
7.750 |
5.873 |
|
|
|
30.613 |
30.613 |
30.613 |
|
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
416 |
1,7 kW |
90 |
14 |
7 |
4 |
3 kWh |
|
7.900 |
5.873 |
|
|
|
27.817 |
27.817 |
27.817 |
|
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
417 |
7,5 kW |
120 |
20 |
5,5 |
4 |
11 kWh |
1x3/7 |
17.400 |
21.534 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
287.075 |
265.691 |
257.641 |
418 |
12CV (MCD218) |
120 |
20 |
4,5 |
5 |
8 lít xăng |
1x3/7 |
38.500 |
107.785 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
418.781 |
397.397 |
389.347 |
|
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
419 |
5 kW |
240 |
14 |
4,5 |
4 |
9 kWh |
1x3/7 |
28.200 |
17.619 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
266.822 |
245.438 |
237.388 |
|
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
420 |
5 kW |
240 |
13 |
3,8 |
4 |
10 kWh |
1x3/7 |
18.800 |
19.577 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
258.636 |
237.252 |
229.202 |
421 |
15 kW |
240 |
13 |
3,9 |
4 |
27 kWh |
1x3/7 |
156.600 |
52.857 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
403.513 |
382.129 |
374.079 |
|
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
422 |
2,8 kW |
240 |
14 |
4,1 |
4 |
5 kWh |
1x3/7 |
41.700 |
9.788 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
268.521 |
247.137 |
239.087 |
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
423 |
5 kW |
240 |
14 |
4,1 |
4 |
9 kWh |
1x3/7 |
18.200 |
17.619 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
257.144 |
235.760 |
227.710 |
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
424 |
0,8 kW |
190 |
20,5 |
10,5 |
4 |
2 kWh |
|
4.600 |
3.915 |
|
|
|
12.389 |
12.389 |
12.389 |
425 |
Máy cắt thép plasma |
230 |
13 |
3,8 |
4 |
13 kWh |
1x3/7 |
68.900 |
25.450 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
306.631 |
285.247 |
277.197 |
|
Búa căn khí nén ( chưa tính khí nén ) - tiêu hao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
426 |
1,5 m3/ph |
120 |
30 |
6,6 |
5 |
|
|
5.400 |
|
|
|
|
18.720 |
18.720 |
18.720 |
427 |
3 m3/ph |
120 |
30 |
6,6 |
5 |
|
|
6.100 |
|
|
|
|
21.147 |
21.147 |
21.147 |
|
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
428 |
(2-2,8) kW |
230 |
14 |
4,5 |
4 |
5 kWh |
1x3/7 |
28.200 |
9.788 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
260.141 |
238.757 |
230.707 |
|
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
429 |
5 kW |
230 |
13 |
3,9 |
4 |
10 kWh |
1x3/7 |
54.800 |
19.577 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
289.042 |
267.658 |
259.608 |
|
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
430 |
1,7 kW |
230 |
14 |
4,1 |
4 |
4 kWh |
|
22.700 |
7.831 |
|
|
|
29.642 |
29.642 |
29.642 |
431 |
2,7 kW |
230 |
14 |
4,1 |
4 |
6 kWh |
|
27.300 |
11.746 |
|
|
|
37.978 |
37.978 |
37.978 |
|
Máy tiện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
432 |
10 kW |
230 |
14 |
4,1 |
4 |
19 kWh |
1x3/7 |
111.400 |
37.196 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
360.222 |
338.838 |
330.788 |
|
Máy bào thép - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
433 |
7,5 kW |
230 |
14 |
4,1 |
4 |
16 kWh |
1x3/7 |
72.900 |
31.323 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
319.699 |
298.315 |
290.265 |
|
Máy phay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
434 |
7 kW |
230 |
14 |
4,1 |
4 |
15 kWh |
1x3/7 |
89.100 |
29.365 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
332.321 |
310.937 |
302.887 |
|
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
435 |
1,1 kW |
220 |
14 |
4,1 |
4 |
2 kWh |
1x3/7 |
6.100 |
3.915 |
222.766 |
201.382 |
193.332 |
232.809 |
211.425 |
203.375 |
|
Máy mài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
436 |
1 kW |
220 |
14 |
4,9 |
4 |
2 kWh |
|
3.500 |
3.915 |
|
|
|
7.559 |
7.559 |
7.559 |
437 |
(1,5-2,7) kW |
230 |
14 |
4,9 |
4 |
4 kWh |
|
11.200 |
7.831 |
|
|
|
18.982 |
18.982 |
18.982 |
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
438 |
1,3 kW |
180 |
30 |
10,5 |
4 |
3 kWh |
|
7.600 |
5.873 |
|
|
|
24.662 |
24.662 |
24.662 |
|
Máy hàn một chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
439 |
50 kW |
200 |
24 |
4,5 |
5 |
105 kWh |
1x4/7 |
26.000 |
205.555 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
513.539 |
488.155 |
478.599 |
|
Máy hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
440 |
(7-7,5) kW |
200 |
21 |
4,8 |
5 |
15 kWh |
1x4/7 |
4.300 |
29.365 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
300.421 |
275.037 |
265.481 |
441 |
14 kW |
200 |
21 |
4,8 |
5 |
29 kWh |
1x4/7 |
8.600 |
56.772 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
334.450 |
309.066 |
299.510 |
442 |
23 kW |
200 |
21 |
4,8 |
5 |
48 kWh |
1x4/7 |
16.000 |
93.968 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
383.042 |
357.658 |
348.102 |
|
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
443 |
1000l/h |
160 |
21 |
4,8 |
5 |
|
1x4/7 |
3.400 |
|
264.434 |
239.050 |
229.494 |
270.979 |
245.595 |
236.039 |
444 |
2000l/h |
160 |
21 |
4,8 |
5 |
|
1x4/7 |
5.200 |
|
264.434 |
239.050 |
229.494 |
274.444 |
249.060 |
239.504 |
445 |
Máy hàn cắt dưới nước |
90 |
21 |
10 |
5 |
|
1 thợ lặn cấp I 1/2 +1 thợ lặn 2/4 |
106.900 |
|
1.222.364 |
1.140.873 |
1.084.282 |
1.625.021 |
1.543.530 |
1.486.939 |
|
Máy hàn nối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
446 |
Máy hàn nhiệt cầm tay |
200 |
21 |
6,5 |
5 |
6 kWh |
|
1.532 |
11.746 |
|
|
|
14.235 |
14.235 |
14.235 |
447 |
Máy gia nhiệt D315mm |
200 |
21 |
6,5 |
5 |
8 kWh |
1x4/7 |
50.000 |
15.661 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
356.095 |
330.711 |
321.155 |
448 |
Máy gia nhiệt D630mm |
200 |
21 |
6,5 |
5 |
12 kWh |
1x4/7 |
122.727 |
23.492 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
474.471 |
449.087 |
439.531 |
449 |
Máy gia nhiệt D1200mm |
200 |
21 |
6,5 |
5 |
18 kWh |
1x4/7 |
170.909 |
35.238 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
559.454 |
534.070 |
524.514 |
|
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
450 |
2,5 kW |
160 |
19 |
1,7 |
5 |
16 kWh |
|
3.600 |
31.323 |
|
|
|
37.105 |
37.105 |
37.105 |
451 |
4,5 kW |
160 |
19 |
1,7 |
5 |
29 kWh |
|
7.900 |
56.772 |
|
|
|
69.462 |
69.462 |
69.462 |
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
452 |
40 kW |
200 |
14 |
6,4 |
5 |
144 kWh |
1x4/7 |
630.000 |
281.903 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.302.337 |
1.276.953 |
1.267.397 |
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
453 |
54CV |
230 |
14 |
6,5 |
5 |
19 lít diezel |
1x4/7 |
1.117.200 |
219.712 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
1.654.778 |
1.629.394 |
1.619.838 |
454 |
300CV |
230 |
13 |
3,9 |
5 |
97 lít diezel |
1x6/7 |
7.036.900 |
1.121.690 |
368.605 |
333.222 |
319.901 |
7.792.909 |
7.757.526 |
7.744.205 |
|
Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
455 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) |
200 |
18 |
4,5 |
5 |
65 kWh |
1x4/7+1x7/7 |
550.300 |
127.248 |
698.747 |
631.672 |
606.421 |
1.533.131 |
1.466.056 |
1.440.805 |
456 |
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50- 60T |
200 |
13 |
2,2 |
5 |
14 kWh |
1x4/7 |
91.300 |
27.407 |
264.434 |
239.050 |
229.494 |
378.120 |
352.736 |
343.180 |
|
CHƯƠNG II - MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM |
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
Máy và thiết bị khảo sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Bộ khoan tay |
180 |
15 |
6 |
5 |
|
|
35.083 |
|
|
|
|
47.752 |
47.752 |
47.752 |
2 |
Máy khoan XY-1A |
180 |
10 |
5 |
5 |
|
|
76.000 |
|
|
|
|
80.222 |
80.222 |
80.222 |
3 |
Máy khoan XY-3 |
180 |
10 |
5 |
5 |
|
|
210.909 |
|
|
|
|
222.626 |
222.626 |
222.626 |
4 |
Máy khoan GK-250 |
180 |
10 |
5 |
5 |
|
|
136.364 |
|
|
|
|
143.940 |
143.940 |
143.940 |
5 |
Bộ nén ngang GA |
180 |
10 |
3 |
5 |
|
|
476.947 |
|
|
|
|
450.450 |
450.450 |
450.450 |
6 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
180 |
20 |
6,6 |
5 |
|
|
6.363 |
|
|
|
|
11.171 |
11.171 |
11.171 |
7 |
Búa khoan tay P30 |
180 |
15 |
8,5 |
5 |
|
|
12.268 |
|
|
|
|
19.424 |
19.424 |
19.424 |
8 |
Thùng trục 0,5m3 |
150 |
20 |
8 |
5 |
|
|
3.096 |
|
|
|
|
6.811 |
6.811 |
6.811 |
9 |
Máy khoan F-60L |
250 |
10 |
4 |
5 |
|
|
1.396.445 |
|
|
|
|
1.005.440 |
1.005.440 |
1.005.440 |
10 |
Máy xuyên động RA-50 |
180 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
58.816 |
|
|
|
|
57.182 |
57.182 |
57.182 |
11 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
180 |
10 |
2,8 |
5 |
|
|
495.291 |
|
|
|
|
462.272 |
462.272 |
462.272 |
12 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
180 |
10 |
3 |
5 |
|
|
340.513 |
|
|
|
|
321.596 |
321.596 |
321.596 |
13 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
180 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
10.777 |
|
|
|
|
11.076 |
11.076 |
11.076 |
14 |
Biến thế thắp sáng |
150 |
18 |
4,5 |
5 |
|
|
3.325 |
|
|
|
|
6.096 |
6.096 |
6.096 |
15 |
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 |
150 |
10 |
3,2 |
4 |
|
|
31.300 |
|
|
|
|
33.804 |
33.804 |
33.804 |
16 |
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 |
150 |
10 |
3,2 |
4 |
|
|
38.752 |
|
|
|
|
41.852 |
41.852 |
41.852 |
17 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 1 mạch ES-125 |
150 |
10 |
2,2 |
4 |
|
|
97.797 |
|
|
|
|
99.101 |
99.101 |
99.101 |
18 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 12 mạch Triosx - 12 |
150 |
10 |
2 |
4 |
|
|
292.130 |
|
|
|
|
292.130 |
292.130 |
292.130 |
19 |
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 24 mạch Triosx - 24 |
150 |
10 |
2 |
4 |
|
|
343.379 |
|
|
|
|
343.379 |
343.379 |
343.379 |
20 |
Máy thủy bình điện tử |
180 |
10 |
2,8 |
4 |
|
|
15.822 |
|
|
|
|
14.767 |
14.767 |
14.767 |
21 |
Máy toàn đạc điện tử |
180 |
10 |
1,8 |
4 |
|
|
178.855 |
|
|
|
|
147.059 |
147.059 |
147.059 |
22 |
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) |
180 |
10 |
1,5 |
4 |
|
|
670.706 |
|
|
|
|
540.291 |
540.291 |
540.291 |
23 |
Ống nhòm |
180 |
10 |
2 |
4 |
|
|
1.147 |
|
|
|
|
1.020 |
1.020 |
1.020 |
24 |
Kính hiển vi |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
|
|
8.943 |
|
|
|
|
7.065 |
7.065 |
7.065 |
25 |
Kính hiển vi điện tử quét |
200 |
10 |
1,2 |
4 |
|
|
3.221.684 |
|
|
|
|
2.287.396 |
2.287.396 |
2.287.396 |
26 |
Máy ảnh |
150 |
10 |
2 |
4 |
|
|
6.306 |
|
|
|
|
6.726 |
6.726 |
6.726 |
|
Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
27 |
Cần Belkenman |
180 |
10 |
2,8 |
4 |
|
|
20.866 |
|
|
|
|
19.475 |
19.475 |
19.475 |
28 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
180 |
10 |
2,2 |
4 |
|
|
142.511 |
|
|
|
|
120.343 |
120.343 |
120.343 |
29 |
TRL Profile Beam |
180 |
10 |
1,8 |
4 |
|
|
399.443 |
|
|
|
|
328.431 |
328.431 |
328.431 |
30 |
Máy FWD |
180 |
10 |
1,4 |
4 |
|
|
2.056.833 |
|
|
|
|
1.645.466 |
1.645.466 |
1.645.466 |
31 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
180 |
10 |
3 |
4 |
|
|
92.408 |
|
|
|
|
82.140 |
82.140 |
82.140 |
32 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
180 |
10 |
2,2 |
4 |
|
|
348.767 |
|
|
|
|
294.514 |
294.514 |
294.514 |
33 |
Bộ thiết bị PDA (đo biến dạng lớn) |
180 |
10 |
1,4 |
4 |
|
|
1.371.222 |
|
|
|
|
1.096.978 |
1.096.978 |
1.096.978 |
34 |
Bộ thiết bị siêu âm |
180 |
10 |
2 |
4 |
|
|
573.827 |
|
|
|
|
478.189 |
478.189 |
478.189 |
35 |
Cân điện tử |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
|
|
8.255 |
|
|
|
|
6.521 |
6.521 |
6.521 |
36 |
Cân phân tích |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
|
|
12.726 |
|
|
|
|
10.054 |
10.054 |
10.054 |
37 |
Cân bàn |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
|
|
4.815 |
|
|
|
|
3.804 |
3.804 |
3.804 |
38 |
Cân thủy tĩnh |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
|
|
5.618 |
|
|
|
|
4.438 |
4.438 |
4.438 |
39 |
Lò nung |
200 |
10 |
4 |
4 |
|
|
14.217 |
|
|
|
|
12.795 |
12.795 |
12.795 |
40 |
Tủ sấy |
200 |
10 |
4,5 |
4 |
|
|
12.268 |
|
|
|
|
11.348 |
11.348 |
11.348 |
41 |
Tủ hút khí độc |
200 |
10 |
4 |
4 |
|
|
12.268 |
|
|
|
|
11.041 |
11.041 |
11.041 |
42 |
Tủ lạnh |
250 |
10 |
4 |
4 |
|
|
7.796 |
|
|
|
|
5.613 |
5.613 |
5.613 |
43 |
Máy hút chân không |
200 |
10 |
4,5 |
4 |
|
|
3.783 |
|
|
|
|
3.499 |
3.499 |
3.499 |
44 |
Máy hút ẩm OASIS America |
200 |
10 |
4 |
4 |
|
|
10.319 |
|
|
|
|
9.287 |
9.287 |
9.287 |
45 |
Bếp điện |
150 |
30 |
6,5 |
4 |
|
|
803 |
|
|
|
|
2.168 |
2.168 |
2.168 |
46 |
Bếp cát |
150 |
30 |
6,5 |
4 |
|
|
1.032 |
|
|
|
|
2.786 |
2.786 |
2.786 |
47 |
Máy chưng cất nước |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
7.567 |
|
|
|
|
6.621 |
6.621 |
6.621 |
48 |
Máy trộn đất |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
6.306 |
|
|
|
|
5.518 |
5.518 |
5.518 |
49 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
19.949 |
|
|
|
|
17.455 |
17.455 |
17.455 |
50 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
16.969 |
|
|
|
|
14.848 |
14.848 |
14.848 |
51 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung, đầm xoay) |
200 |
10 |
4,5 |
4 |
|
|
6.306 |
|
|
|
|
5.833 |
5.833 |
5.833 |
52 |
Máy cắt đất |
200 |
10 |
3 |
4 |
|
|
2.637 |
|
|
|
|
2.241 |
2.241 |
2.241 |
53 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm |
200 |
10 |
3 |
4 |
|
|
17.198 |
|
|
|
|
14.618 |
14.618 |
14.618 |
54 |
Máy cắt ứng biến |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
|
|
163.950 |
|
|
|
|
124.602 |
124.602 |
124.602 |
55 |
Máy nén 3 trục |
200 |
10 |
1,6 |
4 |
|
|
779.854 |
|
|
|
|
569.293 |
569.293 |
569.293 |
56 |
Máy ép Litvinốp |
200 |
10 |
3 |
4 |
|
|
17.886 |
|
|
|
|
15.203 |
15.203 |
15.203 |
57 |
Kích tháo mẫu |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
|
|
7.796 |
|
|
|
|
6.315 |
6.315 |
6.315 |
58 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
|
|
166.931 |
|
|
|
|
126.868 |
126.868 |
126.868 |
59 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
72.574 |
|
|
|
|
59.874 |
59.874 |
59.874 |
60 |
Máy khoan mẫu đá |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
67.071 |
|
|
|
|
55.334 |
55.334 |
55.334 |
61 |
Máy (mài) thử độ mài mòn |
200 |
10 |
4,2 |
4 |
|
|
10.319 |
|
|
|
|
9.390 |
9.390 |
9.390 |
62 |
Máy nén 1 trục |
200 |
10 |
3 |
4 |
|
|
17.886 |
|
|
|
|
15.203 |
15.203 |
15.203 |
63 |
Máy nén Marshall |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
|
|
264.728 |
|
|
|
|
201.193 |
201.193 |
201.193 |
64 |
Máy CBR |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
78.994 |
|
|
|
|
61.220 |
61.220 |
61.220 |
65 |
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
8.369 |
|
|
|
|
7.323 |
7.323 |
7.323 |
66 |
Máy nén 4T quay tay |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
7.796 |
|
|
|
|
6.822 |
6.822 |
6.822 |
67 |
Máy kéo, nén thủy lực 10T |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
21.440 |
|
|
|
|
18.760 |
18.760 |
18.760 |
68 |
Máy kéo, nén thủy lực 50T |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
35.656 |
|
|
|
|
29.416 |
29.416 |
29.416 |
69 |
Máy nén thủy lực 125T |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
47.695 |
|
|
|
|
39.348 |
39.348 |
39.348 |
70 |
Máy nén thủy lực 200T |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
62.000 |
|
|
|
|
51.150 |
51.150 |
51.150 |
71 |
Máy kéo nén thủy lực 100T |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
52.166 |
|
|
|
|
43.037 |
43.037 |
43.037 |
72 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 25T |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
28.892 |
|
|
|
|
25.281 |
25.281 |
25.281 |
73 |
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
|
|
241.340 |
|
|
|
|
183.418 |
183.418 |
183.418 |
74 |
Máy gia tải 20T |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
37.261 |
|
|
|
|
30.740 |
30.740 |
30.740 |
75 |
Máy Caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
6.306 |
|
|
|
|
5.518 |
5.518 |
5.518 |
76 |
Máy xác định hệ số thấm |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
86.447 |
|
|
|
|
66.996 |
66.996 |
66.996 |
77 |
Máy đo PH |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
9.287 |
|
|
|
|
8.126 |
8.126 |
8.126 |
78 |
Máy đo âm thanh |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
8.369 |
|
|
|
|
7.323 |
7.323 |
7.323 |
79 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
107.772 |
|
|
|
|
83.523 |
83.523 |
83.523 |
80 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
92.408 |
|
|
|
|
71.616 |
71.616 |
71.616 |
81 |
Máy đo vết nứt |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
16.280 |
|
|
|
|
14.245 |
14.245 |
14.245 |
82 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
|
|
134.027 |
|
|
|
|
101.861 |
101.861 |
101.861 |
83 |
Máy đo độ thấm của ion Clo |
200 |
10 |
2 |
4 |
|
|
193.874 |
|
|
|
|
145.406 |
145.406 |
145.406 |
84 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
12.038 |
|
|
|
|
10.533 |
10.533 |
10.533 |
85 |
Máy đo gia tốc |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
98.370 |
|
|
|
|
76.237 |
76.237 |
76.237 |
86 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
16.854 |
|
|
|
|
14.747 |
14.747 |
14.747 |
87 |
Máy đo chuyển vị |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
60.765 |
|
|
|
|
47.093 |
47.093 |
47.093 |
88 |
Máy xác định mô đun |
200 |
10 |
3 |
4 |
|
|
31.300 |
|
|
|
|
25.040 |
25.040 |
25.040 |
89 |
Máy so màu ngọn lửa |
200 |
10 |
3 |
4 |
|
|
41.733 |
|
|
|
|
33.386 |
33.386 |
33.386 |
90 |
Máy so màu quang điện |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
107.313 |
|
|
|
|
83.168 |
83.168 |
83.168 |
91 |
Máy đo độ dãn dài bitum |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
62.599 |
|
|
|
|
48.514 |
48.514 |
48.514 |
92 |
Máy chiết nhựa (xốc lét) |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
8.828 |
|
|
|
|
7.725 |
7.725 |
7.725 |
93 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
14.561 |
|
|
|
|
12.741 |
12.741 |
12.741 |
94 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
180 |
10 |
1,4 |
5 |
|
|
1.376 |
|
|
|
|
1.254 |
1.254 |
1.254 |
95 |
Thiết bị thử tỷ diện |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
15.822 |
|
|
|
|
13.844 |
13.844 |
13.844 |
96 |
Bàn dằn |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
26.828 |
|
|
|
|
23.475 |
23.475 |
23.475 |
97 |
Bàn rung |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
9.745 |
|
|
|
|
8.527 |
8.527 |
8.527 |
98 |
Máy khuấy bằng từ |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
15.249 |
|
|
|
|
13.343 |
13.343 |
13.343 |
99 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
9.057 |
|
|
|
|
7.925 |
7.925 |
7.925 |
100 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
8.369 |
|
|
|
|
7.323 |
7.323 |
7.323 |
101 |
Máy phân tích hạt Lazer |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
82.778 |
|
|
|
|
64.153 |
64.153 |
64.153 |
102 |
Máy phân tích vi nhiệt |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
67.071 |
|
|
|
|
51.980 |
51.980 |
51.980 |
103 |
Tenxômét |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
7.911 |
|
|
|
|
6.922 |
6.922 |
6.922 |
104 |
Máy đo độ giãn nỡ bê tông |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
83.466 |
|
|
|
|
64.686 |
64.686 |
64.686 |
105 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
7.452 |
|
|
|
|
6.521 |
6.521 |
6.521 |
106 |
Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) |
200 |
10 |
1,2 |
4 |
|
|
2.364.900 |
|
|
|
|
1.679.079 |
1.679.079 |
1.679.079 |
107 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
120 |
30 |
6,5 |
4 |
|
|
1.147 |
|
|
|
|
3.871 |
3.871 |
3.871 |
108 |
Côn thử độ sụt |
120 |
30 |
6,5 |
4 |
|
|
909 |
|
|
|
|
3.068 |
3.068 |
3.068 |
109 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
120 |
30 |
6,5 |
4 |
|
|
1.147 |
|
|
|
|
3.871 |
3.871 |
3.871 |
110 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
120 |
30 |
6,5 |
4 |
|
|
803 |
|
|
|
|
2.710 |
2.710 |
2.710 |
111 |
Chén bạch kim |
200 |
10 |
1,2 |
4 |
|
|
25.223 |
|
|
|
|
19.169 |
19.169 |
19.169 |
112 |
Kẹp niken |
200 |
10 |
1,8 |
4 |
|
|
9.057 |
|
|
|
|
7.155 |
7.155 |
7.155 |
113 |
Máy siêu âm đo chiều dày kim loại |
200 |
10 |
3 |
4 |
|
|
42.306 |
|
|
|
|
33.845 |
33.845 |
33.845 |
114 |
Máy dò vị trí cốt thép |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
67.071 |
|
|
|
|
51.980 |
51.980 |
51.980 |
115 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
200 |
10 |
2,2 |
4 |
|
|
153.517 |
|
|
|
|
116.673 |
116.673 |
116.673 |
116 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
200 |
10 |
2,5 |
4 |
|
|
64.204 |
|
|
|
|
49.758 |
49.758 |
49.758 |
117 |
Súng bi |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
8.599 |
|
|
|
|
7.524 |
7.524 |
7.524 |
118 |
Thiết bị hấp mẫu xi măng |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
1.050 |
1.050 |
1.050 |
119 |
Bình hút ẩm |
200 |
10 |
3,5 |
4 |
|
|
500 |
|
|
|
|
438 |
438 |
438 |
120 |
Bộ dụng cụ xác định thấm nước |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
22.000 |
|
|
|
|
19.250 |
19.250 |
19.250 |
121 |
Bơm thủy lực ZB4-500 |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
16.360 |
|
|
|
|
14.315 |
14.315 |
14.315 |
122 |
Đồng hồ đo áp lực |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
200 |
|
|
|
|
162 |
162 |
162 |
123 |
Đồng hồ đo biến dạng |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
972 |
972 |
972 |
124 |
Đồng hồ đo nước |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
2.800 |
|
|
|
|
2.268 |
2.268 |
2.268 |
125 |
Đồng hồ đo lún |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
1.800 |
|
|
|
|
1.458 |
1.458 |
1.458 |
126 |
Đồng hồ Shore A |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
1.215 |
1.215 |
1.215 |
127 |
Dụng cụ đo độ bền va đập |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
1.230 |
1.230 |
1.230 |
128 |
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
5.125 |
5.125 |
5.125 |
129 |
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
2.563 |
2.563 |
2.563 |
130 |
Dụng cụ thử thấm mực |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
500 |
|
|
|
|
513 |
513 |
513 |
131 |
Dụng cụ Vica |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
1.900 |
|
|
|
|
1.948 |
1.948 |
1.948 |
132 |
Dụng cụ xác định độ bền va đập |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
90.000 |
|
|
|
|
87.750 |
87.750 |
87.750 |
133 |
Dụng cụ xác định độ bền va uốn |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
80.000 |
|
|
|
|
78.000 |
78.000 |
78.000 |
134 |
Khuôn Capping mẫu |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
1.538 |
1.538 |
1.538 |
135 |
Khuôn dập mẫu |
200 |
10 |
6,50 |
4 |
|
|
440 |
|
|
|
|
451 |
451 |
451 |
136 |
Kích kéo thủy lực 60T |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
20.455 |
|
|
|
|
16.569 |
16.569 |
16.569 |
137 |
Kích thủy lực 800T |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
124.150 |
|
|
|
|
94.354 |
94.354 |
94.354 |
138 |
Kính phóng đại đo lường |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
2.888 |
2.888 |
2.888 |
139 |
Kính lúp |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
200 |
|
|
|
|
165 |
165 |
165 |
140 |
Máy bộ đàm |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
350 |
|
|
|
|
289 |
289 |
289 |
141 |
Máy cắt quay tay |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
1.200 |
|
|
|
|
990 |
990 |
990 |
142 |
Máy cắt, mài mẫu vật liệu |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
18.000 |
|
|
|
|
14.850 |
14.850 |
14.850 |
143 |
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
687.452 |
|
|
|
|
532.775 |
532.775 |
532.775 |
144 |
Máy đo độ bóng |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
6.500 |
|
|
|
|
5.363 |
5.363 |
5.363 |
145 |
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
12.375 |
12.375 |
12.375 |
146 |
Thiết bị đo độ dẫn nước |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
2.188 |
2.188 |
2.188 |
147 |
Thiết bị đo độ dày |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
1.313 |
1.313 |
1.313 |
148 |
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
2.188 |
2.188 |
2.188 |
149 |
Máy dò khuyết tật |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
3.063 |
3.063 |
3.063 |
150 |
Máy đo kích thước |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
2.188 |
2.188 |
2.188 |
151 |
Máy đo thời gian khô màng sơn |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
3.000 |
|
|
|
|
2.625 |
2.625 |
2.625 |
152 |
Máy đo ứng suất bề mặt |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
4.375 |
4.375 |
4.375 |
153 |
Máy đo ứng suất điện tử |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
483.040 |
|
|
|
|
398.508 |
398.508 |
398.508 |
154 |
Máy Hveem |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
12.375 |
12.375 |
12.375 |
155 |
Máy kéo vải địa kỹ thuật |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
220.000 |
|
|
|
|
170.500 |
170.500 |
170.500 |
156 |
Máy kéo, nén WDW-100 |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
220.000 |
|
|
|
|
170.500 |
170.500 |
170.500 |
157 |
Máy thử cơ lý thạch cao |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
4.125 |
4.125 |
4.125 |
158 |
Máy kiểm tra độ cứng |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
9.900 |
|
|
|
|
8.168 |
8.168 |
8.168 |
159 |
Máy làm sạch bằng siêu âm |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
3.500 |
|
|
|
|
2.888 |
2.888 |
2.888 |
160 |
Máy mài mòn bề mặt |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
18.000 |
|
|
|
|
14.850 |
14.850 |
14.850 |
161 |
Máy mài mòn sâu |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
4.500 |
|
|
|
|
3.713 |
3.713 |
3.713 |
162 |
Máy nén cố kết |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
20.625 |
20.625 |
20.625 |
163 |
Máy phân tích thành phần kim loại |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
8.250 |
8.250 |
8.250 |
164 |
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
50.000 |
|
|
|
|
38.750 |
38.750 |
38.750 |
165 |
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
60.000 |
|
|
|
|
46.500 |
46.500 |
46.500 |
166 |
Máy siêu âm đo vết nứt |
200 |
10 |
2,50 |
4 |
|
|
36.500 |
|
|
|
|
28.288 |
28.288 |
28.288 |
167 |
Máy soi kim tương |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
8.100 |
8.100 |
8.100 |
168 |
Máy thấm |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
19.900 |
|
|
|
|
16.119 |
16.119 |
16.119 |
169 |
Máy thử độ bền nén, uốn |
200 |
10 |
2,20 |
4 |
|
|
210.000 |
|
|
|
|
159.600 |
159.600 |
159.600 |
170 |
Máy thử độ bục |
200 |
10 |
1,80 |
4 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
3.950 |
3.950 |
3.950 |
171 |
Máy thử độ rơi côn |
200 |
10 |
1,80 |
4 |
|
|
4.500 |
|
|
|
|
3.555 |
3.555 |
3.555 |
172 |
Máy uốn gạch |
200 |
10 |
1,80 |
4 |
|
|
80.000 |
|
|
|
|
59.200 |
59.200 |
59.200 |
173 |
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
5.500 |
|
|
|
|
4.813 |
4.813 |
4.813 |
174 |
Thiết bị đo chuyển vị Indicator |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
13.125 |
13.125 |
13.125 |
175 |
Thiết bị đo điểm sương |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
8.750 |
8.750 |
8.750 |
176 |
Thiết bị đo độ bền ẩm |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
8.750 |
8.750 |
8.750 |
177 |
Thiết bị đo độ cứng màng sơn |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
4.375 |
4.375 |
4.375 |
178 |
Thiết bị đo độ dày |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
1.313 |
1.313 |
1.313 |
179 |
Thiết bị đo hệ số ma sát |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
4.375 |
4.375 |
4.375 |
180 |
Thiết bị đo thử độ kín |
200 |
10 |
3,50 |
4 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
4.375 |
4.375 |
4.375 |
181 |
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh |
200 |
10 |
2,80 |
4 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
12.600 |
12.600 |
12.600 |
182 |
Thiết bị thử va đập phản hồi |
200 |
10 |
2,80 |
4 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
8.400 |
8.400 |
8.400 |
183 |
Tủ chiếu UV |
200 |
10 |
2,80 |
4 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
4.200 |
4.200 |
4.200 |
184 |
Tủ khí hậu |
200 |
10 |
2,80 |
4 |
|
|
60.000 |
|
|
|
|
47.400 |
47.400 |
47.400 |
185 |
Thước đo vết nứt |
200 |
10 |
2,80 |
4 |
|
|
139 |
|
|
|
|
117 |
117 |
117 |
186 |
Vi kế |
200 |
10 |
2,80 |
4 |
|
|
139 |
|
|
|
|
117 |
117 |
117 |
187 |
Máy scanner (khổ A0) |
150 |
13 |
3 |
4 |
|
|
119.581 |
|
|
|
|
149.078 |
149.078 |
149.078 |
188 |
Máy vẽ plotter |
220 |
13 |
3 |
4 |
|
|
99.975 |
|
|
|
|
84.979 |
84.979 |
84.979 |
189 |
Máy vi tính |
220 |
13 |
4 |
4 |
|
|
10.089 |
|
|
|
|
9.630 |
9.630 |
9.630 |
190 |
Máy tính xách tay |
220 |
13 |
3,5 |
4 |
|
|
18.917 |
|
|
|
|
17.627 |
17.627 |
17.627 |
|
Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
191 |
Bộ tạo nguồn 3 pha |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
508.246 |
|
|
|
|
404.287 |
404.287 |
404.287 |
192 |
Bộ nguồn AC-DC |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
49.988 |
|
|
|
|
39.763 |
39.763 |
39.763 |
193 |
Công tơ mẫu xách tay |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
210.613 |
|
|
|
|
167.533 |
167.533 |
167.533 |
194 |
Hộp bộ đo tgd Delta |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
1.000.900 |
|
|
|
|
796.170 |
796.170 |
796.170 |
195 |
Hộp bộ đo lường |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
946.212 |
|
|
|
|
752.669 |
752.669 |
752.669 |
196 |
Hộp bộ phận phân tích hàm lượng khí |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
1.618.868 |
|
|
|
|
1.287.736 |
1.287.736 |
1.287.736 |
197 |
Hộp bộ thí nghiệm cao áp |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
507.559 |
|
|
|
|
403.740 |
403.740 |
403.740 |
198 |
Hộp bộ thí nghiệm rơle |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
955.957 |
|
|
|
|
760.420 |
760.420 |
760.420 |
199 |
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
19.835 |
|
|
|
|
16.679 |
16.679 |
16.679 |
200 |
Máy đo độ Axit |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
182.524 |
|
|
|
|
145.190 |
145.190 |
145.190 |
201 |
Máy đo độ chớp cháy kín |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
174.957 |
|
|
|
|
139.170 |
139.170 |
139.170 |
202 |
Máy đo độ nhớt |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
150.307 |
|
|
|
|
119.562 |
119.562 |
119.562 |
203 |
Máy đo điện áp xuyên thủng |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
36.574 |
|
|
|
|
29.093 |
29.093 |
29.093 |
204 |
Máy đo điện trở một chiều |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
179.658 |
|
|
|
|
142.910 |
142.910 |
142.910 |
205 |
Máy đo điện trở tiếp địa |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
61.109 |
|
|
|
|
48.609 |
48.609 |
48.609 |
206 |
Máy đo điện trở tiếp xúc |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
104.905 |
|
|
|
|
83.447 |
83.447 |
83.447 |
207 |
Cầu đo tang dầu cách điện |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
365.277 |
|
|
|
|
290.561 |
290.561 |
290.561 |
208 |
Máy đo tỷ trọng |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
73.491 |
|
|
|
|
58.459 |
58.459 |
58.459 |
209 |
Máy đo vạn năng |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
151.224 |
|
|
|
|
120.292 |
120.292 |
120.292 |
210 |
Máy chụp sóng |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
521.317 |
|
|
|
|
414.684 |
414.684 |
414.684 |
211 |
Máy kiểm tra ổn định ôxy hóa dầu |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
374.105 |
|
|
|
|
297.584 |
297.584 |
297.584 |
212 |
Máy phát tần số |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
133.224 |
|
|
|
|
105.974 |
105.974 |
105.974 |
213 |
Máy phân tích độ ẩm khí SF6 |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
184.244 |
|
|
|
|
146.558 |
146.558 |
146.558 |
214 |
Máy đo vi lượng ẩm |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
166.702 |
|
|
|
|
132.604 |
132.604 |
132.604 |
215 |
Mê gôm mét |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
50.446 |
|
|
|
|
40.128 |
40.128 |
40.128 |
216 |
Thiết bị kiểm tra áp lực |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
86.332 |
|
|
|
|
68.673 |
68.673 |
68.673 |
217 |
Thiết bị tạo dòng điện |
220 |
10 |
3,5 |
5 |
|
|
499.762 |
|
|
|
|
397.538 |
397.538 |
397.538 |