ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2456/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
17 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2377/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa
danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 132/TTr-SNN&PTNT ngày
15/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (Hai) quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản và Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công
thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục
vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05
ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng
quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn
chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi
hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC; P.KTNV;
- Lưu: VT, 1.12.09.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố TTHC
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
2377/QĐ-UBND ngày 07/9/2021
|
Phê duyệt mới
|
II
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
2377/QĐ-UBND ngày 07/9/2021
|
Thay thế quy trình đã được phê duyệt tại Quyết số 1490/QĐ-UBND ngày
10/6/2019
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
I. LĨNH VỰC
THỦY SẢN
1. Hỗ trợ một lần sau đầu
tư đóng mới tàu cá.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và chuyển Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản xử lý.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
PVHCC, chuyển giao hồ sơ về phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Công chức Phòng HCTH
|
Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế (nếu cần thiết). Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, in tờ trình, dự thảo
kết quả thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức phòng chuyên môn
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả thẩm định và
trình lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, tham mưu
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo các Chi cục
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ và tham mưu
trình UBND tỉnh ký quyết định phê duyệt số tiền hỗ trợ cho chủ tàu
|
Lãnh đạo Sở NN & PTNT
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận từ Sở NN&PTNT và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế -
Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
03 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại
vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định phê duyệt hỗ trợ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Chuyên viên Phòng Hành chính
- Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển trả kết quả
cho UBND cấp xa
|
Phòng Hành chính - Tổ chức
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Tiếp nhận Quyết định của UBND
tỉnh, lập lệnh chi tiền gửi Kho bạc Nhà nước
|
Phòng chuyên môn
|
Sở Tài chính
|
02 ngày
|
Bước 13
|
Thông báo công khai lịch cấp
tiền cho chủ tàu.
|
Phòng chuyên môn
|
Kho bạc Nhà nước
|
02 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả từ Kho bạc Nhà
nước
|
Công chức Phòng HCTH
|
Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Công chức nhận kết quả từ đơn
vị chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
19 ngày
|
II. LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP
1. Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
1.1. Đối với trường hợp
không kiểm tra thực tế:
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Kiểm lâm và QLCLNLTS hoặc Chi cục
Chăn nuôi Thú Y và Thủy sản.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết
quả trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Chi cục Kiểm lâm và QLCLNLTS; Chi cục Chăn nuôi Thú Y và Thủy sản
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định và
trình lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,25 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
1.2. Đối với trường hợp
kiểm tra thực tế:
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ quét (scan),
thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Kiểm lâm và QLCLNLTS hoặc Chi cục
Chăn nuôi Thú Y và Thủy sản.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu kết
quả trình lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Chi cục Kiểm lâm và QLCLNLTS; Chi cục Chăn nuôi Thú Y và Thủy sản
|
25,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định và
trình lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|