ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1070/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 24 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12
năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 505/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy
sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1620/TTr-SNN ngày 16 tháng 5 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 07 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực thủy sản (quy trình số 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69) ban hành
kèm theo Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ
đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối
hợp Trung tâm Phục vụ Hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định
này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông và đơn vị liên quan điều chỉnh quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Thủy
sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
Quyết định số
505/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố danh mục 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
63
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
64
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
65
|
4
|
Xóa đăng ký tàu
cá
|
66
|
5
|
Cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
67
|
6
|
Cấp Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
68
|
7
|
Cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu).
|
69
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre)
Quy trình số: 63
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Thủy sản xử lý
|
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, xử
lý hồ sơ;
- In giấy chứng
nhận hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác Thủy sản
(QLKTTS)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, kết
quả xử lý, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng và chuyên viên Phòng Quản lý Khai
thác Thủy sản
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả,
vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết
TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm
việc
|
Quy trình số: 64
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Thủy sản xử lý
|
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, xử
lý hồ sơ;
- In giấy chứng
nhận hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác Thủy sản
(QLKTTS)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, kết quả xử lý, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng và chuyên viên Phòng Quản lý Khai
thác Thủy sản
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả,
vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết
TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm
việc
|
Quy trình số: 65
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy
đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị
hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Thủy sản xử lý
|
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, xử
lý hồ sơ;
- In giấy chứng
nhận hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác Thủy sản
(QLKTTS)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, kết quả xử lý, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng và chuyên viên Phòng Quản lý Khai
thác Thủy sản
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả,
vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết
TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm
việc
|
Quy trình số: 66
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: “XÓA ĐĂNG KÝ TÀU CÁ”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Thủy sản xử lý
|
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, xử
lý hồ sơ;
- In giấy chứng
nhận hoặc văn bản trả lời
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, kết quả xử lý, trình ký
|
Lãnh đạo Phòng và chuyên viên Phòng Quản lý Khai
thác Thủy sản
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả,
vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết
TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm
việc.
|
Quy trình số: 67
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ TÀU CÁ”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
A. Đối với hồ
sơ thiết kế đóng mới, lần đầu
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Thủy sản xử lý.
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, xử
lý hồ sơ;
- In giấy chứng
nhận hoặc văn bản trả lời.
|
Đăng kiểm viên Trung tâm
Đăng kiểm tàu cá
|
15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, kết quả xử lý, trình ký.
|
Lãnh đạo phụ trách và Đăng kiểm viên
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm tàu cá
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả,
vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh.
|
Văn thư Trung tâm đăng kiểm tàu cá
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết
TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20
ngày làm việc
|
B. Đối với hồ
sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Thủy sản xử lý.
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, xử
lý hồ sơ;
- In giấy chứng
nhận hoặc văn bản trả lời.
|
Đăng kiểm viên Trung tâm
Đăng kiểm tàu cá
|
07 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, kết quả xử lý, trình ký.
|
Lãnh đạo phụ trách và Đăng kiểm viên
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm tàu cá
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả,
vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh.
|
Văn thư Trung tâm đăng kiểm
tàu cá
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết
TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm
việc
|
Quy trình số: 68
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU CÁ”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Thủy sản xử lý.
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ
sơ, thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra
- Kiểm tra tại
hiện trường (tàu cá), lập biên bản;
- In giấy chứng
nhận hoặc văn bản trả lời nếu kiểm tra không đạt.
|
Đăng kiểm viên Trung tâm Đăng kiểm tàu cá
|
9.5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, kết quả xử lý, trình ký.
|
Lãnh đạo phụ trách và Đăng kiểm
viên
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, ký phê
duyệt kết quả giải quyết Thủ tục Hành chính.
|
Lãnh đạo Trung tâm đăng kiểm
tàu cá
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả,
vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh.
|
Văn thư Trung tâm đăng kiểm
tàu cá
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết
TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 13
ngày làm việc
|
Quy trình số: 69
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH: “CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC (THEO
YÊU CẦU)”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp
nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ
không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để
đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ
về Chi cục Thủy sản xử lý
|
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thẩm định, xử
lý hồ sơ;
- In giấy chứng
nhận hoặc văn bản trả lời và trình ký kết quả
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác thủy sản
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ, kết quả xử lý, trình ký
|
Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác
thủy sản
|
Bước 4
|
Xem xét và ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Nhận kết quả,
vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh về kết quả giải quyết
TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có).
|
Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02
ngày làm việc
|