Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu 2444/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/10/2016
Ngày có hiệu lực 14/10/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Nguyễn Quốc Khánh
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2444/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 14 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Căn cứ Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, xe đạp điện trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Căn cứ Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung bảng giá tối thiểu xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 662/TTr-STC ngày 11 tháng 10 năm 2016; Biên bản họp tư vấn liên ngành ngày 25 tháng 9 năm 2016 giữa Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và Cục thuế tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để tính lệ phí trước bạ và làm cơ sở để ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(có 08 Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Các loại phương tiện khác không điều chỉnh, bổ sung vẫn áp dụng theo quy định tại Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 và Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 và Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường và Thủ trưởng các ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Văn phòng UBND tỉnh (Lãnh đạo, Trưởng phòng Tổng hợp);
- Lưu: VT, TH; Tú 30 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Khánh

 

PHỤ BIỂU SỐ 1

BẢNG GIÁ XE ÔTÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Loại phương tiện

Giá xe

Ghi chú

 

TOYOTA

 

 

1

Toyota Corolla 2.0 CVT, ZRE173L-GEXVKH, 5 chỗ, 1987 cm3

933

 

2

Toyota Corolla 1.8 CVT, ZRE172L-GEXGKH, 5 chỗ, 1798 cm3

797

 

3

Toyota Corolla 1.8 MT, ZRE172L-GEFGKH, 5 chỗ, 1798 cm3

747

 

4

Toyota Fortuner V (4 x 4), 7 chỗ, 2694 cm3

1,156

 

5

Toyota Fortuner V (4 x 2), 7 chỗ, 2694 cm3

1,040

 

6

Toyota Fortuner TRD 4 x 4, TGN 51L-NKPSKU, 7 chỗ, 2694 cm3

1,233

 

7

Toyota Fortuner TRD 4 x 2, TGN 61L-NKPSKU, 7 chỗ, 2694 cm3

1,117

 

8

Toyota Vios (E) 5 chỗ, 1497 cm3

564

 

9

Toyota Vios (J) 5 chỗ, 1299 cm3

541

 

10

Toyota Vios LIMO, 5 chỗ, dung tích 1299 cm3

532

 

 

FORD

 

 

1

 Fiesta JA8 5D UEJD AT SPORT; 1498cc; 5 chỗ

584

 

2

 Fiesta JA8 4D UEJD AT TITA; 1498cc; 5 chỗ

579

 

3

 Fiesta JA8 5D MIJE AT SPORT; 998cc; 5 chỗ

637

 

4

Focus DYB 4D PNDA AT, 5 chỗ, dung tích 1596cc

748

 

5

Focus DYB 5D PNDA AT, 5 chỗ, dung tích 1596cc

748

 

6

Focus DYB 5D M9DC AT, 5 chỗ, dung tích 1498cc

848

 

7

Focus DYB 4D M9DC AT, 5 chỗ, dung tích 1498cc

848

 

8

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID, 5 chỗ, dung tích 1498cc, Pack

585

 

9

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID, 5 chỗ, dung tích 1498cc, Pack

630

 

10

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA, 5 chỗ, dung tích 1498cc, Pack

658

 

 

MITSUBISHI

-

 

1

Pajero Sport KH6 WGYPYLVT5 dung tích 2998cc, 7 chỗ

991

 

2

Pajero Sport KG6 WGYPYLVT5 dung tích 2998cc, 7 chỗ

914

 

3

Pajero Sport KG4 WGNMZLVT5 dung tích 2477cc, 7 chỗ

779

 

 

MAZDA

 

 

1

MAZDA CX-5 25G AT-2WD, 5 chỗ

1,069

 

2

MAZDA CX-5 25G AT-AWD, 5 chỗ

1,098

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 2

[...]